- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 202/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2022 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính số từ số 01 đến số 20 và các thủ tục hành chính số 22, 23, 26, 27, 28, 29 tại mục I phần A; thủ tục hành chính số 01 và 02 tại mục I phần B; thủ tục hành chính số 01 và 02 mục I phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 19 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 33 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực: Người có công (31 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010801.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021 /NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
2 | 1.010802.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
3 | 1.010803.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
4 | 1.010804.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
5 | 1.010805.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
6 | 1.010806.000.00.00.H34 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + SLĐTB XH 24 ngày. + Hội đồng giám định y khoa 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
7 | 1.010807.000.00.00.H34 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
8 | 1.010808.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
9 | 1.010809.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
10 | 1.010810.000.00.00.H34 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + SLĐTB XH 24 ngày. + Hội đồng giám định y khoa 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ qui định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
11 | 1.010811.000.00.00.H34 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ đã có hằng năm, trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách kiểm tra, phê duyệt danh sách) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ qui định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
12 | 1.010812.000.00.00.H34 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ, xác minh, ban hành quyết định tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
13 | 1.010813.000.00.00.H34 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm ban hành quyết định đưa người có công về gia đình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
14 | 1.010814.000.00.00.H34 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
15 | 1.010815.000.00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: + Ban Thường vụ Tỉnh ủy: 20 ngày + SLĐTB XH 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
16 | 1.010816.000.00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + SLĐTB XH 24 ngày. + Hội đồng giám định y khoa 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
17 | 1.010817.000.00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + SLĐTB XH 24 ngày. + Hội đồng giám định y khoa 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
18 | 1.010818.000.00.00.H34 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
19 | 1.010819.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
20 | 1.010820.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
21 | 1.010821.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - 0 7 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
22 | 1.010822.000.00.00.H34 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
23 | 1.010823.000.00.00.H34 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
24 | 1.010824.000.00.00.H34 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
25 | 1.010825.000.00.00.H34 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
26 | 1.010826.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
27 | 1.010827.000.00.00.H34 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
28 | 1.010828.000.00.00.H34 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
29 | 1.010829.000.00.00.H34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 02 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
30 | 1.010830.000.00.00.H34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 01 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | x |
| x |
31 | 1.010831.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
II | Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC) | ||||||||
1 | 3.000204.000.00.00.H34 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. | x | x | x |
2 | 3.000205.000.00.00.H34 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. | x | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010832.000.00.00.H34 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định: - PLĐTBX H nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 03 ngày cấp giấy giới thiệu - UBND cấp xã: nơi quản lý mộ hoặc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh: xác nhận giấy giới thiệu thăm viếng mộ: 01 ngày - PLĐTBX H nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ chi hỗ trợ thăm viếng: 02 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010833.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | x |
| x |
PHẦN II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 26 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Người có công (26 TTHC) | ||
1 | 2.000978.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | 1.002252.000 00.00.H34 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
3 | 1.002271.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | |
4 | 1.004967.000.00.00.H34 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ điều tra | |
5 | 1.002305.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | |
6 | 1.002354.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | |
7 | 1.002363.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
8 | 1.002393.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | |
9 | 1.002382.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | |
10 | 1.002377.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | |
11 | 1.002410.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
12 | 1.003351.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
13 | 1.002429.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
14 | 1.002440.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
15 | 1.003423.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
16 | 1.002449.000.00.00.H34 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | |
17 | 1.002487.000.00.00.H34 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | |
18 | 1.006779.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
19 | 1.002519.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
20 | 1.002720.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | |
21 | 1.002741.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
22 | 1.002745.000.00.00.H34 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
23 | 1.003025.000.00.00.H34 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | |
24 | 1.003042.000.00.00.H34 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | |
25 | 1.003057.000.00.00.H34 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
26 | 1.003159.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC) | ||
1 | 2.001375.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | 2.001378.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 02 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC) | ||
1 | 2.001382.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | 1.003337.000.00.00.H34 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Tổng cộng: 65 Thủ tục hành chính (trong đó: 35 TTHC mới ban hành cấp tỉnh, huyện, xã; 30 TTHC bãi bỏ cấp tỉnh, huyện, xã).
- 1Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 12Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực