- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2767/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Công văn số 2651/BNV-CCVC ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Bộ Nội vụ về Đề án tổ chức thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 462/TTr-SNV ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính tại các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định năm 2023, cụ thể như sau:
1. Cơ cấu ngạch công chức (theo Phụ lục I.a đính kèm Quyết định).
2. Cơ cấu số lượng các ngạch công chức dùng để thi nâng ngạch công chức tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục I.b đính kèm Quyết định).
3. Cơ cấu số lượng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành hành chính dùng để thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục II đính kèm Quyết định).
Điều 2. Quyết định phê duyệt cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tại các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố là cơ sở để xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính từ cán sự hoặc tương đương lên chuyên viên hoặc tương đương và từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC Ở CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng công chức | Số lượng/loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | ||
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||||
I | CÁC SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH |
|
| |||
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 39 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 20% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 60% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 20% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 55 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 11% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 69% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 18% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 2% | |||||
3 | Sở Nội vụ | 66 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 3,5% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0,5% | |||||
4 | Sở Ngoại vụ | 20 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 10% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 55% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 35% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
5 | Ban Dân tộc | 16 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 13% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 50% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 37% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
6 | Sở Tư pháp | 29 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 7% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 59% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
7 | Thanh tra tỉnh | 41 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 5% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 60% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 35% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
8 | Sở Tài chính | 61 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 3% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 35% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 3% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 63% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
10 | Sở Văn hóa và Thể thao | 33 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 6% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 58% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 33% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 3% | |||||
11 | Sở Du lịch | 21 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 10% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 57% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 33% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 41 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 5% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 61% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
13 | Sở Công Thương | 44 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 5% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 61% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
14 | Sở Xây dựng | 58 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 3% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
15 | Sở Giao thông vận tải | 57 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 4% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 61% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 35% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 8% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 56% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 36% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 5% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 61% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 336 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0,6% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 65% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 30,4% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 4% | |||||
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 47 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 4% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 47 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 4% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
21 | Sở Y tế | 66 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 3% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 33% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 2% | |||||
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 47 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 4% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 62% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 34% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
| |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn | 136 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 33% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 67% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
2 | Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn | 84 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 51% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 49% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
3 | Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn | 87 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 51% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 48% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 1% | |||||
4 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ | 80 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 1% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 51% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 48% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
5 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát | 80 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 52% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 48% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
6 | Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân | 79 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 53% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 44% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 3% | |||||
7 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước | 83 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 51% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 47% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 2% | |||||
8 | Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn | 79 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 53% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 44% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 3% | |||||
9 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 76 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 56% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 44% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
10 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh | 75 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 56% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 44% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 0% | |||||
11 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | 75 | 4 | Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương) | 0% | |
Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương) | 56% | |||||
Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | 40% | |||||
Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên) | 4% | |||||
|
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH (DÙNG ĐỂ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế công chức được giao | Cơ cấu ngạch công chức (Dùng để tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2023 của tỉnh Bình Định) | Ghi chú | |||||||||
Ngạch chuyên viên cao cấp (CVCC) hoặc tương đương | Ngạch chuyên viên chính (CVC) hoặc tương đương | Ngạch chuyên viên (CV) hoặc tương đương | Ngạch cán sự (CS) hoặc tương đương | Ngạch nhân viên (NV) hoặc tương đương | |||||||||
Ngạch CVCC | Tương đương ngạch CVCC | Ngạch CVC | Tương đương ngạch CVC | Ngạch CV | Tương đương ngạch CV | Ngạch CS | Tương đương ngạch CS | Ngạch NV | Tương đương ngạch NV | ||||
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 1.254 | 52 | 2 | 679 | 99 | 331 | 72 | 17 | 0 | 2 | 0 |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 39 | 8 | 0 | 23 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cơ cấu ngạch CVCC dùng cho các chức danh: Thường trực HĐND tỉnh; Trưởng ban chuyên trách HĐND tỉnh và CVP, 01 Phó CVP được quy hoạch CVP. |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 55 | 6 | 0 | 38 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | Cơ cấu ngạch CVCC dùng cho các chức danh: Lãnh đạo UBND tỉnh và CVP, 01 Phó CVP được quy hoạch CVP. |
3 | Sở Nội vụ | 66 | 2 | 0 | 40 | 1 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cơ cấu ngạch CVCC bố trí cho Giám đốc sở và 01 Phó Giám đốc quy hoạch Giám đốc sở. |
4 | Sở Ngoại vụ | 20 | 2 | 0 | 9 | 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
5 | Ban Dân tộc | 16 | 2 | 0 | 7 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
6 | Sở Tư pháp | 29 | 2 | 0 | 16 | 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
7 | Thanh tra tỉnh | 41 | 0 | 2 | 0 | 25 | 2 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
8 | Sở Tài chính | 61 | 2 | 0 | 36 | 2 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67 | 2 | 0 | 40 | 2 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
10 | Sở Văn hóa và Thể thao | 33 | 2 | 0 | 17 | 2 | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
11 | Sở Du lịch | 21 | 2 | 0 | 11 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 41 | 2 | 0 | 23 | 2 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
13 | Sở Công Thương | 44 | 2 | 0 | 26 | 1 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
14 | Sở Xây dựng | 58 | 2 | 0 | 34 | 2 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
15 | Sở Giao thông vận tải | 57 | 2 | 0 | 33 | 2 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 2 | 0 | 13 | 1 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 | 2 | 0 | 21 | 2 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 336 | 2 | 0 | 170 | 46 | 42 | 60 | 15 | 0 | 1 | 0 | Như trên |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 47 | 2 | 0 | 28 | 1 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 47 | 2 | 0 | 27 | 2 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
21 | Sở Y tế | 66 | 2 | 0 | 38 | 3 | 22 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 47 | 2 | 0 | 29 | 0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Như trên |
II | CẤP HUYỆN | 933 | 1 | 0 | 445 | 22 | 455 | 0 | 8 | 0 | 2 | 0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn | 136 | 0 | 0 | 43 | 2 | 91 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn | 84 | 0 | 0 | 41 | 2 | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn | 87 | 0 | 0 | 42 | 2 | 42 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ | 80 | 1 | 0 | 39 | 2 | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát | 80 | 0 | 0 | 40 | 2 | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân | 79 | 0 | 0 | 40 | 2 | 35 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước | 83 | 0 | 0 | 40 | 2 | 39 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn | 79 | 0 | 0 | 40 | 2 | 35 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 75 | 0 | 0 | 40 | 2 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh | 75 | 0 | 0 | 40 | 2 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | 75 | 0 | 0 | 40 | 2 | 30 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
Tổng số cơ quan, đơn vị: 33.
Ghi chú: Ngạch công chức tương đương với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính nêu trên gồm các ngạch công chức chuyên ngành thanh tra, công chức chuyên ngành kế toán, công chức chuyên ngành kiểm lâm.
CƠ CẤU CÁC CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ VIÊN CHỨC ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Cơ quan, đơn vị | TỔNG SỐ | Cơ cấu tạm thời các CDNN viên chức hành chính (Dùng để tổ chức thi thăng hạng CDNN viên chức hành chính năm 2023) | Ghi chú | ||||
CDNN chuyên viên cao cấp | CDNN chuyên viên chính | CDNN chuyên viên | CDNN cán sự | CDNN nhân viên | ||||
I | CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 126 | 0 | 19 | 91 | 9 | 7 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 104 | 0 | 32 | 46 | 26 | 0 |
|
3 | Sở Y tế | 86 | 0 | 15 | 64 | 2 | 5 |
|
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 71 | 0 | 33 | 60 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Tư pháp | 42 | 0 | 11 | 31 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 | 0 | 5 | 20 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Nội vụ | 14 | 0 | 3 | 10 | 1 | 0 |
|
8 | Sở Công Thương | 12 | 0 | 3 | 9 | 0 | 0 |
|
9 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 35 | 0 | 11 | 23 | 0 | 1 |
|
10 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 22 | 0 | 8 | 14 | 0 | 0 |
|
11 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 39 | 0 | 16 | 21 | 0 | 2 |
|
12 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 33 | 0 | 14 | 16 | 0 | 3 |
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn | 135 | 0 | 10 | 125 | 0 | 0 |
|
2 | Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn | 121 | 0 | 8 | 113 | 0 | 0 |
|
3 | Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn | 85 | 0 | 8 | 69 | 0 | 0 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ | 28 | 0 | 8 | 19 | 1 | 0 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước | 62 | 0 | 8 | 54 | 0 | 0 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn | 81 | 0 | 8 | 43 | 20 | 10 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 81 | 0 | 8 | 73 | 0 | 0 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh | 46 | 0 | 8 | 38 | 0 | 0 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh | 38 | 0 | 8 | 30 | 0 | 0 |
|
Tổng số cơ quan, đơn vị: 21.
- 1Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính các cơ quan, đơn vị tỉnh Bình Định năm 2023
- Số hiệu: 2767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết