- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2764/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 17 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2764 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH THANH HOÁ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
| Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước |
|
|
1 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thực hiện chỉ định thầu thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh. Riêng các huyện và Thị xã các dự án có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng hoặc trên 10 tỷ đồng đối với UBND Thành phố Thanh Hóa Khu kinh tế Nghi Sơn. | TC-001-NS | Sở Tài chính |
2 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thực hiện đấu thầu thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh. Riêng các huyện và Thị xã các dự án có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng hoặc trên 10 tỷ đồng đối với UBND Thành phố Thanh Hóa Khu kinh tế Nghi Sơn. | TC-002-NS | Sở Tài chính |
3 | Thẩm định hồ sơ xin bổ sung dự toán ngân sách | TC-003-NS | Sở Tài chính |
4 | Tham gia ý kiến vào các đề cương, đề án, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | TC-004-NS | Sở Tài chính |
5 | Thủ tục cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách | TC-005-NS | Sở Tài chính |
6 | Xác nhận viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách | TC-006-NS | Sở Tài chính |
7 | Thẩm định quyết toán NS cấp dưới | TC-007-NS | Sở Tài chính |
8 | Thẩm tra dự toán năm, điều chỉnh dự toán năm | TC-008-NS | Sở Tài chính |
9 | Thẩm tra phê duyệt dự toán | TC-009-NS | Sở Tài chính |
10 | Thẩm tra phương án phân bổ dự toán chi NS | TC-010-NS | Sở Tài chính |
11 | Thoái thu số nộp NSNN trong trường hợp không điều tiết về TW | TC-011-NS | Sở Tài chính |
12 | Tiếp nhận và giải quyết hoàn trả các khoản đã nộp NSNN (nhà và các khoản thu khác) | TC-012-NS | Sở Tài chính |
13 | Xét duyệt quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu | TC-013-NS | Sở Tài chính |
14 | Xét duyệt, thẩm định phê duyệt quyết toán năm | TC-014-NS | Sở Tài chính |
15 | Xét duyệt, thẩm định phê duyệt quyết toán NS tỉnh | TC-015-NS | Sở Tài chính |
16 | Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt VPHC trong lĩnh vực an toàn giao thông | TC-016-NS | Sở Tài chính |
17 | Lập dự toán ngân sách địa phương | TC-017-NS | Sở Tài chính |
18 | Thoái trả tiền sử dụng đất đối với trường hợp đã nộp hết tiền mua nhà thuộc sở hữu nhà nước , nay nhà nước hỗ trợ cho người có công | TC-018-NS | Sở Tài chính |
19 | Chuyển số dư tạm ứng và chuyển nguồn sang năm sau | TC-019-NS | Sở Tài chính |
20 | Điều chỉnh thu ngân sách nhà nước | TC-020-NS | Sở Tài chính |
21 | Hoàn trả các khoản đã nộp ngân sách | TC-021-NS | Sở Tài chính |
22 | Hoàn trả các khoản thu cho cá nhân, tổ chức | TC-022-NS | Sở Tài chính |
23 | Kiểm tra kế hoạch, chương trình thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí | TC-023-NS | Sở Tài chính |
24 | Lập, phân bổ, giao dự toán NSĐP | TC-024-NS | Sở Tài chính |
25 | Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền | TC-025-NS | Sở Tài chính |
26 | Thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập | TC-026-NS | Sở Tài chính |
27 | Thẩm định phân bổ dự toán thu, chi NSNN đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh | TC-027-NS | Sở Tài chính |
28 | Thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh | TC-028-NS | Sở Tài chính |
29 | Thẩm tra phân bổ dự toán chi NS của các đơn vị trực thuộc sở | TC-029-NS | Sở Tài chính |
30 | Xây dựng dự toán NS các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý | TC-030-NS | Sở Tài chính |
31 | Giải quyết mua sắm , sửa chữa từ nguồn thu của các đơn vị | TC-031-NS | Sở Tài chính |
32 | Lập dự toán của các đơn vị dự toán và các tổ chức được ngân sách hỗ trợ | TC-032-NS | Sở Tài chính |
33 | Giải quyết các khoản chi thường xuyên | TC-033-NS | Sở Tài chính |
34 | Giao vốn cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | TC-034-NS | Sở Tài chính |
35 | Thẩm tra hồ sơ, thủ tục Đầu tư đối với các dự án thực hiện đề án kiên cố hoá trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 -2012 theo uỷ quyền của Bộ Tài chính | TC-035-NS | Sở Tài chính |
36 | Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB hàng năm | TC-036-NS | Sở Tài chính |
37 | Thẩm tra quyết toán chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | TC-037-NS | Sở Tài chính |
38 | Thẩm tra quyết toán chi phí quản lý của các ban quản lý cấp tỉnh và khu kinh tế Nghi Sơn được giao quản lý từ 5 dự án trở lên | TC-038-NS | Sở Tài chính |
39 | Cấp mã số đầu tư XDCB | TC-039-NS | Sở Tài chính |
| Lĩnh vực quản lý tài sản nhà nước |
|
|
40 | Thẩm định dự toán Bồi thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa mầu, mức hỗ trợ cho các đối tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha hoặc dự án thu hồi đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương án tái định cư ra ngoài địa bàn của huyện | TC-001-TS | Sở Tài chính |
41 | Giải quyết công việc thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính và của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | TC-002-TS | Sở Tài chính |
42 | Thẩm định nhu cầu sửa chữa, cải tạo trụ sở, mua sắm trang thiết bị, phương tiện của các đơn vị | TC-003-TS | Sở Tài chính |
43 | Xác định đơn giá thuê đất của các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước thuê đất | TC-004-TS | Sở Tài chính |
44 | Thẩm định phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | TC-005-TS | Sở Tài chính |
45 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | TC-006-TS | Sở Tài chính |
46 | Trình tự, thủ tục đăng ký tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị | TC-007-TS | Sở Tài chính |
47 | Trình tự lập, báo cáo phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | TC-008-TS | Sở Tài chính |
48 | Xác định giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | TC-009-TS | Sở Tài chính |
49 | Lập phương án xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | TC-010-TS | Sở Tài chính |
50 | Đăng ký tài sản | TC-011-TS | Sở Tài chính |
51 | Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất | TC-012-TS | Sở Tài chính |
52 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các đơn vị hành chính sự nghiệp | TC-013-TS | Sở Tài chính |
53 | Chuyển đổi hình thức sở hữu tài sản công ( Bao gồm: Nhà, đất, xe ô tô, tàu thuyền ) | TC-014-TS | Sở Tài chính |
54 | Chuyển đổi hình thức sở hữu tài sản công (Tài sản khác ) | TC-015-TS | Sở Tài chính |
55 | Phương án về thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất cho hộ gia đình cá nhân và tổ chức có thu tiền sử dụng đất. | TC-016-TS | Sở Tài chính |
56 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản từ NSNN | TC-017-TS | Sở Tài chính |
57 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu: Mua sắm vật tư trang thiết bị phương tiện làm việc bằng nguồn vốn sự nghiệp | TC-018-TS | Sở Tài chính |
58 | Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản từ vốn NSNN | TC-019-TS | Sở Tài chính |
59 | Thẩm định kết quả đấu thầu: Mua sắm vật tư trang thiết bị phương tiện làm việc bằng nguồn vốn sự nghiệp | TC-020-TS | Sở Tài chính |
60 | Tiếp nhận tài sản tịch thu sung vào công quỹ Nhà nước và tiêu huỷ tài sản tịch thu | TC-021-TS | Sở Tài chính |
61 | Tiếp nhận và điều chuyển tài sản | TC-022-TS | Sở Tài chính |
62 | Xác lập sở hữu Nhà nước, chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | TC-023-TS | Sở Tài chính |
63 | Giao trụ sở cơ quan làm việc | TC-024-TS | Sở Tài chính |
| Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp |
|
|
64 | Miễn giảm thủy lợi phí | TC-001-DN | Sở Tài chính |
65 | Thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích | TC-002-DN | Sở Tài chính |
66 | Cấp bù lỗ tiền điện | TC-003-DN | Sở Tài chính |
67 | Cấp phát kinh phí trợ giá, trợ cước | TC-004-DN | Sở Tài chính |
68 | Chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | TC-005-DN | Sở Tài chính |
69 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | TC-006-DN | Sở Tài chính |
70 | Thẩm định giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước cho công ty vốn 100% vốn nhà nước | TC-007-DN | Sở Tài chính |
71 | Kiểm tra quyết toán tài chính doanh nghiệp năm | TC-008-DN | Sở Tài chính |
72 | Thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo quy định của Chính phủ | TC-009-DN | Sở Tài chính |
73 | Thẩm định phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển quỹ thưởng ban quản lý điều hành | TC-010-DN | Sở Tài chính |
74 | Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại công ty nhà nước | TC-011-DN | Sở Tài chính |
| Lĩnh vực giá |
|
|
75 | Phương án giá | TC-001-GC | Sở Tài chính |
76 | Hiệp thương giá | TC-002-GC | Sở Tài chính |
77 | Công bố giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp | TC-003-GC | Sở Tài chính |
78 | Kê khai giá | TC-004-GC | Sở Tài chính |
79 | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô | TC-005-GC | Sở Tài chính |
80 | Kê khai giá cước vận chuyển hành khách bằng đường bộ | TC-006-GC | Sở Tài chính |
81 | Thẩm định và trình phê duyệt phương án giá (do nhà nước quản lý định giá; quy định giá thuộc thẩm quyền ) | TC-007-GC | Sở Tài chính |
82 | Xác định giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và xác định giá trị tài sản trong xử lý vụ án | TC-008-GC | Sở Tài chính |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 82 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số ở phần I)
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 2764/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực