- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2752/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1665/TTr-SNV ngày 20/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | GHI CHÚ |
| ||
I | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
II | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
III | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
IV | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 | Sở Nội vụ |
|
3 | Sở Tư pháp |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 | Sở Tài chính |
|
6 | Sở Công Thương |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Sở Giao thông vận tải |
|
9 | Sở Xây dựng |
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
14 | Sở Du lịch |
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | Sở Y tế |
|
18 | Sở Ngoại vụ |
|
19 | Thanh tra tỉnh |
|
20 | Ban Dân tộc |
|
V | Các Ban, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
2 | Quỹ Phát triển đất |
|
3 | Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình |
|
4 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
5 | Ban Quản lý Dự án phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo (SRDP) |
|
6 | Ban Quản lý Dự án môi trường và biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới |
|
7 | Trường Đại học Quảng Bình |
|
8 | Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình |
|
9 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình |
|
10 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình |
|
VI | Cơ quan tư pháp |
|
1 | Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Bình |
|
2 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình |
|
VII | Các đơn vị lực lượng vũ trang |
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình |
|
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Bình |
|
3 | Công an tỉnh Quảng Bình |
|
VIII | Cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
|
1 | Ban Tôn giáo (trực thuộc Sở Nội vụ) |
|
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
4 | Chi cục Kiểm lâm (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
5 | Chi cục Thủy sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
6 | Chi cục Thủy lợi (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
7 | Chi cục Phát triển nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
8 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình (trực thuộc Sở Y tế) |
|
9 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (trực thuộc Sở Y tế) |
|
IX | Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
|
1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình |
|
2 | Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
|
3 | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên |
|
4 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình |
|
5 | Cục Quản lý thị trường Quảng Bình |
|
6 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
|
7 | Cục Thuế tỉnh Quảng Bình |
|
8 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Bình |
|
9 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Bình |
|
10 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Quảng Bình |
|
11 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Quảng Bình |
|
12 | Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
|
13 | Viễn thông Quảng Bình |
|
14 | Điện Lực Quảng Bình |
|
15 | Công ty Quản lý đường sắt Quảng Bình |
|
X | Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
|
1 | Công ty TNHH MTV xổ số Kiến thiết Quảng Bình |
|
2 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
|
3 | Công ty TNHH MTV Lâm Công nghiệp Bắc Quảng Bình |
|
4 | Công ty TNHH MTV Lâm Công nghiệp Long Đại |
|
XI | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
|
1 | Hội Nhà báo tỉnh Quảng Bình |
|
2 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Bình |
|
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Quảng Bình |
|
4 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh Quảng Bình |
|
5 | Hội Người mù tỉnh Quảng Bình |
|
6 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Quảng Bình |
|
7 | Hội Luật gia tỉnh Quảng Bình |
|
8 | Hội Đông y tỉnh Quảng Bình |
|
9 | Hội Doanh nghiệp tỉnh Quảng Bình |
|
10 | Hội Khuyến học tỉnh Quảng Bình |
|
11 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Quảng Bình |
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Quảng Bình |
|
13 | Hội Làm vườn tỉnh Quảng Bình |
|
14 | Hội Người cao tuổi tỉnh Quảng Bình |
|
15 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Quảng Bình |
|
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Quảng Bình |
|
17 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Bình |
|
| ||
I | Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
|
II | UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
2 | Phòng Nội vụ |
|
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
5 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
6 | Phòng Tư pháp |
|
7 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
|
8 | Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
9 | Phòng Y tế |
|
10 | Thanh tra |
|
11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (huyện) |
|
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng (huyện) |
|
13 | Phòng Dân tộc (các huyện Minh Hoá, Bố Trạch, Lệ Thủy) |
|
14 | Phòng Quản lý đô thị (thị xã, thành phố) |
|
15 | Phòng Kinh tế (thị xã, thành phố) |
|
IV | Cơ quan tư pháp |
|
1 | Tòa án nhân dân |
|
2 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
VI | Các đơn vị lực lượng vũ trang |
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thị xã, thành phố |
|
2 | Công an huyện, thị xã, thành phố |
|
VII | Cơ quan, tổ chức của trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
|
1 | Kho bạc Nhà nước các huyện, thị xã (trực thuộc Kho bạc nhà nước tỉnh) |
|
2 | Chi cục Thuế các huyện: Bố Trạch, Lệ Thủy (trực thuộc Cục Thuế tỉnh) |
|
3 | Chi cục Thuế khu vực Tuyên Hoá - Minh Hoá; Quảng Trạch - Ba Đồn; Đồng Hới - Quảng Ninh (trực thuộc Cục Thuế tỉnh) |
|
4 | Chi cục Thống kê các huyện: Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy; thành phố Đồng Hới (trực thuộc Cục Thống kê tỉnh) |
|
5 | Chi cục Thống kê khu vực Tuyên Hoá - Minh Hoá; Quảng Trạch - Ba Đồn (trực thuộc Cục Thống kê tỉnh) |
|
6 | Chi cục Hải quan cửa khẩu Cha Lo (trực thuộc Cục Hải quan tỉnh) |
|
7 | Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn La (trực thuộc Cục Hải quan tỉnh) |
|
8 | Chi cục Hải quan cửa khẩu Cà Roòng (trực thuộc Cục Hải quan tỉnh) |
|
9 | Đội Kiểm soát Hải quan (trực thuộc Cục Hải quan tỉnh) |
|
10 | Chi cục Thi hành án dân sự các huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc Cục Thi hành án dân sự tỉnh) |
|
11 | Bảo Hiểm xã hội các huyện, thị xã (trực thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh) |
|
12 | Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Hới (trực thuộc Cục Dự trữ nhà nước khu vực Bình - Trị - Thiên) |
|
13 | Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trạch (trực thuộc Cục Dự trữ nhà nước khu vực Bình - Trị - Thiên) |
|
- 1Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 5Kế hoạch 34/KH-UBND về thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 6Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 11Kế hoạch 34/KH-UBND về thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 12Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực