Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2751/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4869/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01) trong lĩnh vực bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi bổ sung
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
| Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm | Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO; HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hộ gia đình có Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo gửi hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Đồng thời chuyển đến công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã. | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Sau khi rà soát: - Niêm yết, thông báo công khai và phúc tra. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo | - Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo cấp xã - Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | 05 ngày |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã trình Báo cáo xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đến Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Công chức Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,5 ngày |
Bước 7 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định trình lãnh đạo Chủ tịch UBND huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực) | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ý kiến trả lời bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đến Một cửa cấp xã | Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 10 | Tham mưu soạn thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo và Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo | Công chức làm nhiệm vụ công tác giảm nghèo Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 11 | - Ký Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Ký Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đến Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 13 | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho hộ gia đình. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày |
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ được sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra