Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2750/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
- Công bố 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai đã được công bố tại các Quyết định: số 810/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2015, số 1939/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 7 năm 2015 và số 3930/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh (có danh mục bãi bỏ đính kèm).
- Công bố bãi bỏ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của thủ tục hành chính được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức có liên quan theo dõi, triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp các khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và tiếp nhận, xử lý hồ sơ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2750/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện |
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Thanh tra Sở |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (thời hạn giải quyết giảm 05 ngày so với quy định) | Chi cục Quản lý đất đai |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Chi cục Quản lý đất đai |
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê | Chi cục Quản lý đất đai |
5 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Chi cục Quản lý đất đai |
6 | Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước thu hồi đất của tổ chức | Chi cục Quản lý đất đai |
7 | Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Thời hạn giải quyết giảm 04 ngày so với quy định). | Văn phòng Đăng ký đất đai |
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 | Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất. | Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền | Văn phòng Đăng ký đất đai |
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; đăng ký biến động khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Văn phòng Đăng ký đất đai |
17 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Văn phòng Đăng ký đất đai |
18 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
19 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Văn phòng Đăng ký đất đai |
20 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Văn phòng Đăng ký đất đai |
21 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân. | Văn phòng Đăng ký đất đai |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
23 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư. | Văn phòng Đăng ký đất đai |
25 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Văn phòng Đăng ký đất đai |
26 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Văn phòng Đăng ký đất đai |
27 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Văn phòng Đăng ký đất đai |
28 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
29 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
30 | Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
31 | Thủ tục Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
32 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
33 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Văn phòng Đăng ký đất đai |
34 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
35 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai |
36 | Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở | Văn phòng Đăng ký đất đai |
37 | Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở | Văn phòng Đăng ký đất đai |
38 | Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình | Văn phòng Đăng ký đất đai |
39 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp | Văn phòng Đăng ký đất đai |
41 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Văn phòng Đăng ký đất đai |
42 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký dối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai |
43 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) | Văn phòng Đăng ký đất đai |
44 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Văn phòng Đăng ký đất đai |
45 | Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp | Văn phòng Đăng ký đất đai |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ/BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 22, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 23, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 24, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; Thủ tục số 25, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục số 26, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục số 27, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục số 28, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tư Pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
9. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 6, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
10. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
11. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 8, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
12. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 9, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
13. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền; Thủ tục số 10, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
14. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; Thủ tục số 11, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
15. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; Thủ tục số 12, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 1, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
16. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; Thủ tục số 13, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
17. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
18. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; Thủ tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 15, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
19. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 16, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
20. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu; Thủ tục số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Thủ tục số 17, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
21. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 18, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
22. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng; Thủ tục số 19, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
23. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất; Thủ tục số 20, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
24. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Thủ tục số 21, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
25. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở; Thủ tục số 22, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
26. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; sang đất trồng cây lâu năm và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; Thủ tục số 23, Mục II, phần I, Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
27. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 1, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
28. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 2, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
29. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; Thủ tục số 3, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
30. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức; Thủ tục số 4, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
31. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 5, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
32. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 6, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
33. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục cấp đổi, cấp lại, đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận; Thủ tục số 7, Mục I, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
34. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 1, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
35. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 2, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
36. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất; Thủ tục số 3, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
37. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Thủ tục số 4, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
38. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; Thủ tục số 5, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
39. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục số 6, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
40. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục xoá đăng ký thế chấp; Thủ tục số 7, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
41. | Chưa đăng nhập trên cơ sở dữ liệu | Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký; Thủ tục số 8, Mục II, phần I, Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; |
- 1Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 2750/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Võ Văn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra