Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2746/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2958/TTr-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2746/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Thủy sản | |||||
1 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Trong thời hạn 19 ngày làm việc | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) | Không | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Thủy sản | |||||
2 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực được ủy quyền). | - Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng. - Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) có văn bản thông báo về chất lượng. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000đ/ mẫu | - Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về quản lý giống thủy sản; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản; - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC. |
3 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). | Không quá 02 ngày làm việc. | Không | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Không | - Luật Thủy sản năm 2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Luật Thủy sản 2003; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Ban Quản lý Cảng cá (Cảng cá Ba Tri - Ấp 8, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre; Cảng cá Bình Đại - Ấp 4, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; Cảng cá Thạnh Phú - Ấp An Hòa xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre). | 700.000 đồng/lần | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-NNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
7 | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. |
8 | Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. |
9 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. | |||
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Luật Thủy sản năm 2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Luật Thủy sản năm 2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | ||||
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. | ||||
14 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | ||||
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Luật Thủy sản năm 2003; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. | ||||
17 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC | - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
18 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 40.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006. - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
19 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 20.000 đồng/lần | |
20 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | 20.000 đồng/lần | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
21 | Xác nhận đăng ký tàu cá. | Không. | Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). | Không | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
22 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (do bị sửa đổi, bổ sung)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ (sửa đổi, bổ sung) thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thủy sản Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 27 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||
1 | BNN-BTR-288210 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực). | Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ NN&PTNT về quản lý giống thủy sản. |
2 |
| Cấp giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm. |
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra. |
3 |
| Cấp lại giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm. | |
4 | BNN-BTR-288029 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). | - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
5 | BNN-BTR-288030 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). | - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản (Nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP. |
6 | BNN-BTR-288031 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-NNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
7 | BNN-BTR-288033 | Chứng nhận thủy sản khai thác. | - Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
8 | BNN-BTR-288231 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác. | |
9 |
| Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. | Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
10 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. | - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 07/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) về quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP. |
11 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | |
12 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | |
13 | BNN-BTR-288220 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. | |
14 | BNN-BTR-288225 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | |
15 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. | |
16 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. | |
17 |
| Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP. |
18 | BNN-BTR-288230 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. | - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản; - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006. - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 23/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP của Chính phủ. |
19 |
| Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | |
20 | BNN-BTR-288234 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
21 | BNN-BTR-288232 | Xác nhận đăng ký tàu cá. | - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
22 |
| Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
- 1Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính mới, 04 thay thế, 02 bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2746/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra