Điều 1 Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
| STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| I | Loại đất |
| 35.339,32 |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.195,71 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.944,99 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.414,15 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.366,50 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 750,78 |
| 1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.300,60 |
| 1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.086,96 |
|
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | - |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 690,04 |
| 1.8 | Đất làm muối | LMU | 10,42 |
| 1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 45,42 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.079,29 |
| 2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 88,64 |
| 2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,71 |
| 2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 528,97 |
| 2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,41 |
| 2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,37 |
| 2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,59 |
| 2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14 |
| 2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,61 |
| 2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.523,25 |
| - | Đất giao thông | DGT | 1.406,75 |
| - | Đất thủy lợi | DTL | 976,56 |
| - | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,90 |
| - | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,04 |
| - | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,96 |
| - | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,85 |
| - | Đất công trình năng lượng | DNL | 27,95 |
| - | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,11 |
| - | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
| - | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,66 |
| - | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,15 |
| - | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,93 |
| - | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 963,70 |
| - | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DK.H | - |
| - | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
| - | Đất chợ | DCH | 6,71 |
| 2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
| 2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,41 |
| 2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,29 |
| 2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 568,95 |
| 2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51,67 |
| 2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,33 |
| 2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,94 |
| 2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
| 2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 122,22 |
| 2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.790,64 |
| 2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 199,98 |
| 2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK. | 1,32 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.064,32 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
| STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 695,26 |
|
| Trong đó: |
|
|
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 51,51 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 48,97 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,70 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,54 |
| 1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 475,32 |
| 1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 89,31 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,31 |
| 1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
| 1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,57 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 38,18 |
|
| Trong đó: |
|
|
| 2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
| 2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
| 2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
| 2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
| 2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
| 2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
| 2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
| 2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
| 2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 20,35 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - | Đất giao thông | DGT | 13,22 |
| - | Đất thủy lợi | DTL | 4,30 |
| - | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
| - | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
| - | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,16 |
| - | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,42 |
| - | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
| - | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
| - | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| - | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
| - | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
| - | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
| - | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, nhà hỏa táng | NTD | 2,22 |
| - | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
| - | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
| - | Đất chợ | DCH | 0,03 |
| 2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
| 2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,66 |
| 2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
| 2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,58 |
| 2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,62 |
| 2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
| 2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
| 2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
| 2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,09 |
| 2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,60 |
| 2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,98 |
| 2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
| STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 702,34 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 51,51 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 48,97 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,78 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,54 |
| 1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 475,32 |
| 1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
| 1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 89,31 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,31 |
| 1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
| 1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,57 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
| Trong đó: |
|
|
| 2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
| 2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
| 2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
| 2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMƯ | - |
| 2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
| 2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
| 2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
| 2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
| 2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
| 3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,33 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
| STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
|
| Đất phi nông nghiệp | PNN | 38,72 |
| 1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,83 |
| 2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,82 |
| 3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,87 |
| 4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,22 |
| - | Đất giao thông | DGT | 7,63 |
| - | Đất thủy lợi | DTL | 0,10 |
| - | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,09 |
| - | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,40 |
| 5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,35 |
| 6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,63 |
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 274/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
