Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2737/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HOÁ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hoá.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- VPCP và Tổ CTCT của TTg (để b/c);
- TTr Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

(Công bố kèm theo quyết định số: 2737 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

SốTT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Áp dụng tại

I

Lĩnh vực: Hành chính Tư pháp

 

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

TP-001-HC

Sở Tư pháp

2

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

TP-002-HC

Sở Tư pháp

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

TP-003-HC

Sở Tư pháp

4

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

TP-004-HC

Sở Tư pháp

5

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

TP-005-HC

Sở Tư pháp

6

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

TP-006-HC

Sở Tư pháp

7

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

TP-007-HC

Sở Tư pháp

8

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

TP-008-HC

Sở Tư pháp

9

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

TP-009-HC

Sở Tư pháp

10

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

TP-010-HC

Sở Tư pháp

11

Đăng ký thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.

TP-011-HC

Sở Tư pháp

12

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài.

TP-012-HC

Sở Tư pháp

13

Công nhận việc đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài việc kết hôn

TP-013-HC

Sở Tư pháp

14

Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

TP-014-HC

Sở Tư pháp

15

Công nhận việc đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài việc khai sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi.

TP-015-HC

Sở Tư pháp

16

Nhập quốc tịch Việt Nam

TP-016-HC

Sở Tư pháp

17

Trở lại quốc tịch Việt Nam

TP-017-HC

Sở Tư pháp

18

Xin thôi quốc tịch Việt Nam

TP-018-HC

Sở Tư pháp

19

Cấp phiếu lý lịch tư pháp (qua ủy quyền)

TP-019-HC

Sở Tư pháp

20

Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu)

TP-020-HC

Sở Tư pháp

21

Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu)

TP-021-HC

Sở Tư pháp

II

Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp

 

 

22

Bổ nhiệm Công chứng viên

TP-022-BT

Sở Tư pháp

23

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng)

TP-023-BT

Sở Tư pháp

24

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

TP-024-BT

Sở Tư pháp

25

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài.

TP-025-BT

Sở Tư pháp

26

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập)

TP-026-BT

Sở Tư pháp

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập)

TP-027-BT

Sở Tư pháp

28

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

TP-028-BT

Sở Tư pháp

29

Miễn nhiệm Công chứng viên

TP-029-BT

Sở Tư pháp

30

Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập)

TP-030-BT

Sở Tư pháp

31

Thành lập Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập)

TP-031-BT

Sở Tư pháp

32

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

TP-032-BT

Sở Tư pháp

33

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

TP-033-BT

Sở Tư pháp

34

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

TP-034-BT

Sở Tư pháp

35

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

TP-035-BT

Sở Tư pháp

36

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn

TP-036-BT

Sở Tư pháp

37

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

TP-037-BT

Sở Tư pháp

38

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

TP-038-BT

Sở Tư pháp

39

Giải thể Đoàn Luật sư

TP-039-BT

Sở Tư pháp

40

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài.

TP-040-BT

Sở Tư pháp

41

Thành lập Đoàn Luật sư

TP-041-BT

Sở Tư pháp

42

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

TP-042-BT

Sở Tư pháp

43

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

TP-043-BT

Sở Tư pháp

44

Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

TP-044-BT

Sở Tư pháp

45

Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

TP-045-BT

Sở Tư pháp

III

Lĩnh vực: Công chứng

 

 

46

Công chứng di chúc

TP-046-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

47

Công chứng Hợp đồng cho thuê nhà

TP-047-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

48

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

TP-048-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

49

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

TP-049-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

50

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

TP-050-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

51

Công chứng Hợp đồng mua bán nhà

TP-051-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

52

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.

TP-052-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

53

Công chứng Hợp đồng thế chấp nhà

TP-053-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

54

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

TP-054-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

55

Công chứng văn bản khai nhận di sản

TP-055-CC

Tổ chức hành nghề công chứng

IV

Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý

 

 

56

Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

TP-056-TG

Sở Tư pháp

57

Cấp lại Thẻ cộng tác viên

TP-057-TG

Sở Tư pháp

58

Chuyển vụ việc Trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác

TP-058-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

59

Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên.

TP-059-TG

Sở Tư pháp

60

Cử người tham gia đại diện ngoài tố tụng

TP-060-TG

Trung tâm TGPL

61

Cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hoà giải trong trợ giúp pháp lý.

TP-061-TG

Trung tâm TGPL

62

Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý.

TP-062-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

63

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

TP-063-TG

Sở Tư pháp

64

Kiến nghị trợ giúp pháp lý

TP-064-TG

Sở Tư pháp

65

Ký hợp đồng cộng tác với cộng tác viên.

TP-065-TG

Trung tâm TGPL

66

Trợ giúp pháp lý lưu động.

TP-066-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

67

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

TP-067-TG

Trung tâm TGPL

68

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

TP-068-TG

Sở Tư pháp

69

Thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng cộng tác với cộng tác viên.

TP-069-TG

Trung tâm TGPL

70

Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng .

TP-070-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

71

Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng .

TP-071-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

72

Thông báo chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý

TP-072-TG

Trung tâm TGPL

73

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

TP-073-TG

Sở Tư pháp

74

Thu hồi Thẻ cộng tác viên.

TP-074-TG

Sở Tư pháp

75

Thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý

TP-075-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

76

Yêu cầu (đề nghị ) trợ giúp pháp lý

TP-076-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

77

Thực hiện trợ giúp pháp lý

TP-077-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

78

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.

TP-078-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

79

Xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý

TP-079-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

80

Yêu cầu Cử người đại diện ngoài tố tụng.

TP-080-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

81

Yêu cầu Cử trợ giúp viên/Luật sư tham gia tố tụng

TP-081-TG

Trung tâm, Chi nhánh TGPL

82

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

TP-082-TG

Sở Tư pháp

V

Lĩnh vực: Thi hành án dân sự

 

 

83

Đình chỉ thi hành án.

TP-083-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

84

Hoãn thi hành án.

TP-084-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

85

Miễn, giảm các khoản chi phí cưỡng chế thi hành án.

TP-085-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

86

Miễn, giảm phí thi hành án

TP-086-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

87

Tạm đình chỉ thi hành án

TP-087-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

88

Thi hành án đối với phần bản án, quyết định thuộc diện Cơ quan Thi hành án chủ động ra quyết định thi hành.

TP-088-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

89

Thi hành án theo đơn yêu cầu.

TP-089-DS

Thi hành án dân sự tỉnh

 

PHẦN II: NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 89 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số của phần I)