- 1Thông tư 12/2011/TT-BGTVT quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 46/2011/TT-BGTVT quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 114/2014/NĐ-CP về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
- 6Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Thông tư 20/2016/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 19/2017/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 37/2016/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2732/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ và kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng đơn giản hóa, từng bước xóa bỏ các TTHC không cần thiết; xây dựng hệ thống TTHC trong lĩnh vực Giao thông vận tải hiệu quả, công khai, minh bạch; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC, tạo thuận lợi và giảm tối đa chi phí cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC, đồng thời giảm chi phí cho cơ quan giải quyết TTHC.
2. Xác định rõ trách nhiệm, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ theo đúng quy định.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
1. Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ gửi về Văn phòng Bộ để tổng hợp. Ngoài việc thực hiện Kế hoạch này,Tổng cục, các Cục thường xuyên chủ động thực hiện rà soát các TTHC thuộc lĩnh vực của đơn vị mình để tiếp tục đơn giản hóa.
2. Văn phòng Bộ chủ trì, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo và kiến nghị với Bộ trưởng về các biện pháp cần thiết để bảo đảm Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2019 được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.
3. Kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải do ngân sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (nếu có). Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành./.
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT TTHC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì, tổng hợp | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Sản phẩm/Hoạt động | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1. | Điều tra, khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC tại bộ phận một cửa | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | Phiếu điều tra, khảo sát; báo cáo kết quả điều tra, khảo sát | Thường xuyên và định kỳ | Đối tượng được điều tra, khảo sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC trong lĩnh vực GTVT |
2. Rà soát TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật | |||||||
2.1. Lĩnh vực hàng hải | |||||||
2.1.1 | Thủ tục Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (quy định tại Nghị định số 114/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ quy định về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng hải VN | Vụ Môi trường | - Kết quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý II/2019 (theo Chương trình của Chính phủ) |
|
2.1.2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính (quy định tại Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng hải VN | Vụ TCCB | Quý III/2019 |
| |
2.1.3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo hiểm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) (quy định tại Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, thu hồi GCN bảo hiểm và bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng hải VN | Vụ Pháp chế | Quý II/2019 |
| |
2.1.4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) (quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/03/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, thu hồi GCN bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước CLC 1991) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng hải VN | Vụ Pháp chế | Quý II/2019 |
| |
2.2. Lĩnh vực hàng không | |||||||
2.2.1 | Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay (quy định tại Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng không VN | Vụ Pháp chế | - Kết quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý III/2019 |
|
2.2.2 | Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay (quy định tại Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng không VN | Vụ Pháp chế | Quý III/2019 |
| |
2.3. Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||||
2.3.1 | Nhóm thủ tục tại các Thông tư: Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014, Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 và Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 | Văn phòng Bộ | Cục ĐTNĐ Việt Nam | Vụ vận tải | - Kết quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý III/2019 |
|
2.3.2 | Nhóm thủ tục tại các Thông tư: Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 và Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 | Văn phòng Bộ | Cục ĐTNĐ Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ |
| Quý III/2019 |
|
3. | Kiểm soát các quy định về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ | Văn bản tham gia ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát TTHC tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành. | Thường xuyên |
|
4. | Thống kê, công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Sau khi văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC được ban hành | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực. |
5. | Cập nhật và công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được công khai trên CSDL quốc gia | Thường xuyên |
|
6. | Niêm yết các thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC trực thuộc các Cục, Tổng cục. |
| Các TTHC được niêm yết | Thường xuyên |
|
7. | Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Văn bản trả lời phản ánh, kiến nghị | Thường xuyên |
|
8. Tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | |||||||
8.1 | Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục. | Thường xuyên |
|
8.2 | Tuyên truyền bằng các hình thức phù hợp khác | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Các hình thức tuyên truyền phù hợp. | Thường xuyên |
|
9. | Kiểm tra về công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Thanh tra Bộ; Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Quý III, IV/2019 |
|
10. | Triển khai thực hiện Quyết định số 896/QĐ-BGTVT ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc bộ, TTCNTT |
| Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 | Theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 |
|
11. | Triển khai thực hiện Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ GTVT | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ; Các Vụ thuộc Bộ trực tiếp giải quyết TTHC; Tổng cục; các Cục thuộc Bộ |
| Kết quả thực hiện theo Quyết định số 2108/QĐ- BGTVT | Theo Kế hoạch kèm theo Quyết định số 2108/QĐ- BGTVT |
|
12. Thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với các TTHC | |||||||
12.1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế kỹ thuật xe cơ giới sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (09 TTHC cung cấp ở mức độ 3) |
|
| Quý IV/2019 | Mức độ 3 |
12.2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại và linh kiện xe cơ giới sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại và linh kiện xe mô tô, xe gắn máy sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại xe đạp điện sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.5 | Cấp Giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.6 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở Bảo hành, bảo dưỡng xe cơ giới | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.8 | Cấp Giấy chứng nhận Thẩm định thiết kế kỹ thuật xe máy chuyên dùng sản xuất lắp ráp mới | Trung tâm CNTT |
|
| |||
12.9 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại và linh kiện xe máy chuyên dùng sản xuất lắp ráp | Trung tâm CNTT |
|
|
- 1Thông tư 18/2018/TT-BCT quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 2Công văn 3793/LĐTBXH-VP năm 2018 về kiểm soát thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng dự thảo Thông tư do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 1645/QĐ-BTC năm 2018 quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tài chính
- 4Quyết định 790/QĐ-UBDT năm 2018 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Ủy ban Dân tộc
- 5Quyết định 2239/QĐ-BTTTT năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2019
- 6Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Công văn 232/BVHTTDL-VP năm 2019 về tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 2281/QĐ-BGTVT năm 2020 về sửa đổi Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 2378/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 12/2011/TT-BGTVT quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 46/2011/TT-BGTVT quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Nghị định 114/2014/NĐ-CP về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
- 8Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 9Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10Thông tư 20/2016/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 13Thông tư 19/2017/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Thông tư 37/2016/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16Thông tư 18/2018/TT-BCT quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 17Công văn 3793/LĐTBXH-VP năm 2018 về kiểm soát thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng dự thảo Thông tư do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
- 19Quyết định 1645/QĐ-BTC năm 2018 quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tài chính
- 20Quyết định 790/QĐ-UBDT năm 2018 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Ủy ban Dân tộc
- 21Quyết định 2239/QĐ-BTTTT năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2019
- 22Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 23Công văn 232/BVHTTDL-VP năm 2019 về tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 24Quyết định 2281/QĐ-BGTVT năm 2020 về sửa đổi Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 2378/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 2732/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 2732/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Văn Thể
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực