Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2726/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3378/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật 14 nghề đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Cắt gọt kim loại (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện công nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hàn (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thiết kế đồ họa (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Tin học văn phòng (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).
12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề May công nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).
13. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 (Chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).
14. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng C (Chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).
Điều 2. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật 28 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Cắt gọt kim loại (Chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng (Chi tiết tại Phụ lục XVII kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hàn (Chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa (Chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Vận hành máy (xúc, ủi, nâng) (Chi tiết tại Phụ lục XX kèm theo).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGAP, tiêu chuẩn hữu cơ (Chi tiết tại Phụ lục XXI kèm theo).
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn Vệ sinh thực phẩm (Chi tiết tại Phụ lục XXII kèm theo).
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo ATVS thực phẩm (Chi tiết tại Phụ lục XXIII kèm theo).
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh (Chi tiết tại Phụ lục XXIV kèm theo).
11. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật (Chi tiết tại Phụ lục XXV kèm theo).
12. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền (Chi tiết tại Phụ lục XXVI kèm theo).
13. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Chăm sóc da (Chi tiết tại Phụ lục XXVII kèm theo).
14. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Giúp việc gia đình (Chi tiết tại Phụ lục XXVIII kèm theo).
15. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp (Chi tiết tại Phụ lục XXIX kèm theo).
16. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình (Chi tiết tại Phụ lục XXX kèm theo).
17. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt (Chi tiết tại Phụ lục XXXI kèm theo).
18. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ (Chi tiết tại Phụ lục XXXII kèm theo).
19. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp (Chi tiết tại Phụ lục XXXIII kèm theo).
20. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót (Chi tiết tại Phụ lục XXXIV kèm theo).
21. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá (Chi tiết tại Phụ lục XXXV kèm theo).
22. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ (Chi tiết tại Phụ lục XXXVI kèm theo).
23. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh (Chi tiết tại Phụ lục XXXVII kèm theo).
24. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân (Chi tiết tại Phụ lục XXXVIII kèm theo).
25. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch (Chi tiết tại Phụ lục XXXIX kèm theo).
26. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing (Chi tiết tại Phụ lục XL kèm theo).
27. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn (Chi tiết tại Phụ lục XLI kèm theo).
28. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar (Chi tiết tại Phụ lục XLII kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đã được quy định tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 335 giờ (Trong đó: lý thuyết: 79 giờ; thực hành: 241 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 16,89 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,26 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 14,63 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,48 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,26 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,26 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,26 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,26 |
5 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,69 |
6 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,34 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 24,57 |
2 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 12,29 |
3 | Bình cứu hỏa | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 24,57 |
4 | Máy tiện vạn năng | D 435mm x 1000 mm | 36,57 |
5 | Các loại dao tiện | Loại thông dụng có trên thị trường | 36,57 |
6 | Mâm cặp ba vấu tự định tâm | VSC-3A → VSC-25A | 36,57 |
7 | Tốc kẹp | VDC-13 → VDC-100 | 5,71 |
8 | Vịt dầu | Loại thông dụng có trên thị trường | 8,57 |
9 | Đồng hồ so | Loại thông dụng có trên thị trường | 8,57 |
10 | Máy cưa phôi thép | Công suất động cơ (3÷5) HP | 1,14 |
11 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí | Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết | 0,57 |
12 | Giá để phôi và chi tiết | Kích thước ≥ (800x1200x700) mm | 36,57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 2,29 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 115,17 |
7 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
8 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
9 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
10 | Băng keo y tế | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
11 | Băng thun | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
12 | Bông gòn | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
13 | Cồn y tế | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
14 | Thước cặp | Cái | 1/10, 1/20 mm | 0,06 |
15 | Panme đo ngoài 0-25mm | Cái | 0-25mm | 0,06 |
16 | Panme đo ngoài 25-50mm | Cái | 25-50mm | 0,03 |
17 | Panme đo trong 0-25mm | Cái | 0-25mm | 0,03 |
18 | Mũi khoan tâm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
19 | Đá mài | Viên | D150 - D200 | 0,17 |
20 | Búa | Cái | 350 mm x 0.5 kg | 0,26 |
21 | Tuavit | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
22 | Móc kéo phôi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,07 |
23 | Kìm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
24 | Thép tròn | Kg | D10-D40 | 6,29 |
25 | Dầu và mỡ công nghiệp | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
26 | Giẻ lau | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
27 | Dung dịch trơn nguội | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 79 | 1,7 m² x 79 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 256 | 4 m² x 256 giờ |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp, trình
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá n chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a, Số lượng học viên: 35
b, Thời gian đào tạo: 4 tháng; tổng số giờ đào tạo 460 giờ (Trong đó: lý thuyết: 105 giờ; thực hành: 327 giờ; ôn tập, kiểm tra: 28 giờ)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 23.3 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 20.3 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.66 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 3,00 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 3,00 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 3,00 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Đài loan | 12,86 |
2 | Động cơ 1 pha | 1.5KW | 17,14 |
3 | Động cơ 3 pha | 3KW | 17,14 |
4 | Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay | Đài loan | 8,57 |
5 | Máy biến áp 1 pha | 220/100/110/120v | 8,06 |
6 | Máy biến áp 3 pha | 4.5KVA | 4,03 |
7 | Bàn giá thực hành | 1,2mx3m | 45,71 |
8 | Mô hình trang bị điện tổng hợp | 220V/10A | 23,43 |
9 | Mô hình thí nghiệm thiết bị đo | Hạ áp | 12,86 |
10 | Mô hình khí cụ điện dàn trải | Hạ áp | 12,86 |
11 | Mô hình cắt bổ động cơ | 1 pha, 3 pha | 8,57 |
12 | Đồng hồ vạn năng VOM | Nhật bản | 7,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 16,60 |
7 | Dây dẫn điện | Mét | 1.0 - 2.5mm² | 14,29 |
8 | Băng cứu thương | Hộp | Urgo | 0,14 |
10 | Băng dán y tế | Hộp | 100x70mm | 0,57 |
11 | Cồn sát thương | Lọ | Sát trùng | 0,57 |
12 | Khẩu trang | Cái | Kháng khuẩn | 0,57 |
13 | Băng keo điện | Cuộn | Nanô | 0,43 |
14 | Biến áp công suất nhỏ | Cái | 220V/6V/12V | 0,06 |
| Dây an toàn | Cái | Vải dù | 0,04 |
16 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | Tiêu chuẩn Việt Nam | 0,13 |
18 | Thiếc hàn | Cuộn | 0.8mm-100g | 0,14 |
19 | Nhựa thông | Kg | Nhựa thông hàn thiếc | 0,03 |
20 | Đồng hồ vạn năng | Cái | Sanwar | 0,01 |
21 | Mỏ hàn xụng | Cái | 150W | 0,04 |
22 | Dây cáp 2.6mm² | Mét | 2.6mm² | 1,43 |
23 | Giấy nhám | Tờ | Mịn, thô | 0,86 |
24 | Dây cáp 3 pha 4 dây | Mét | 4.6 mm² | 0,57 |
25 | Đầu cốt | Cái | Ø2- Ø8 | 2,57 |
26 | Vít xoắn | Kg | 5cm | 0,06 |
27 | Dây điện từ đồng | Kg | Ø 0,65 | 0,09 |
28 | Dây điện từ đồng | Kg | Ø 0,45 | 0,09 |
29 | Dây điện từ đồng | Kg | Ø 0,18 | 0,09 |
30 | Ống ghen cách điện | Mét | Amiăng | 0,57 |
31 | Bìa cách điện | Mét | Cách điện | 0,09 |
32 | Sơn cách điện | Lít | Véc ni | 0,09 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 105 | 1,7 m² x 105 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 355 | 4 m² x 355 giờ |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3,0 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề điện dân dụng và sinh hoạt trinh độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 3,0 tháng; tổng số giờ đào tạo : 347 giờ (Trong đó: lý thuyết: 80 giờ; thực hành: 247 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).
c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định. - Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 17,55 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,29 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 15,26 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,48 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,29 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,29 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Khoan điện | Loai thông dụng trên thị trường (TT ) | 6,86 |
2 | Động cơ bơm nước | Loai thông dụng trên TT | 6,86 |
3 | Động cơ quạt bàn 3 số | Loai thông dụng trên TT | 6,86 |
4 | Bàn ủi điện | Loai thông dụng trên TT | 3,43 |
5 | Ấm điện | Loai thông dụng trên TT | 3,43 |
6 | Nồi cơm điện | Loai thông dụng trên TT | 4,11 |
7 | Bình nước nóng lạnh | Loai thông dụng trên TT | 4,57 |
8 | Bút thử điện | Loai thông dụng trên TT | 6,86 |
9 | Đồng hồ VOM | Vạn năng điện tử | 9,14 |
10 | Kìm cắt | Loai thông dụng trên thị trường | 10,29 |
11 | Kìm vặn | Loai thông dụng trên thị trường | 10,29 |
12 | Kìm tuốt dây | Loai thông dụng trên thị trường | 8,00 |
13 | Tuốc nơ vít + | Loai thông dụng trên thị trường | 9,14 |
14 | Tuốc nơ vít - | Loai thông dụng trên thị trường | 9,14 |
15 | Dao gọt dây | Loai thông dụng trên thị trường | 4,57 |
16 | Búa tay | Loai thông dụng trên thị trường | 3,43 |
17 | Bộ cờ lê | Loai thông dụng trên thị trường | 2,29 |
18 | Mỏ lết | 12in/300mm | 2,29 |
19 | Thước dây | Loai thông dụng trên thị trường | 2,29 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 21,43 |
6 | Đồ bảo hộ | bộ | loại thông dụng | 0,20 |
7 | Kính bảo hộ | cái | loại thông dụng | 0,20 |
8 | Bao tay | đôi | loại thông dụng | 1,00 |
9 | Cồn y tế | chai | loại thông dụng | 0,14 |
10 | Bông gòn | bịch | loại thông dụng | 0,14 |
11 | Băng keo y tế | cuộn | loại thông dụng | 0,29 |
12 | Dây dẫn điện các loại | mét | Theo tiêu chuẩn VN | 14,29 |
13 | Bảng điện âm | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,50 |
14 | Bảng điện nổi | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,50 |
15 | Bóng đèn sơi đốt | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,50 |
16 | Đèn huỳnh quang | bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,11 |
17 | Bóng đèn com pak | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,26 |
18 | Bóng đèn led | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,26 |
19 | Tủ điện | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,05 |
20 | Hộp nối | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,46 |
21 | Baăng keo điện | cuộn | Theo tiêu chuẩn VN | 0,86 |
22 | Đầu cốt | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 8,57 |
23 | Ống nhựa luồn dây dẫn | mét | Theo tiêu chuẩn VN | 5,71 |
24 | Đồng hồ đo điện năng | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,05 |
25 | Đinh vít các loại | kg | Theo tiêu chuẩn VN | 0,03 |
26 | Đui đèn các loại | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,71 |
27 | Cầu dao 1 pha | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,05 |
28 | Apto mat 1pha | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,05 |
29 | Công tắc 2 cực ,3 cực | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,57 |
30 | Tụ điện 1,5 MF | Cái | loại thông dụng | 0,11 |
31 | Tụ điện 2 MF | Cái | loại thông dụng | 0,11 |
32 | Tụ điện 10 MF | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
33 | Mũi khoan D6 | Cái | Loại thông dụng | 0,23 |
34 | Mũi khoan D8 | Cái | loại thông dụng | 0,23 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 80 | 1,7 m² x 80giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 267 | 4 m² x 267 giờ |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ sơ
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 4 tháng; tổng số giờ đào tạo 480 giờ (Trong đó: lý thuyết: 100 giờ; thực hành: 366 giờ; ôn tập, kiểm tra: 14 giờ). c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 24,57 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,86 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 21,71 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,69 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,86 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,86 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,86 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,86 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Bàn là điện | Điện áp định mức 220V | 7,43 |
2 | Nồi cơm điện | Điện áp định mức 220V | 7,43 |
3 | Máy biến áp cách ly | Điện áp định mức 220V - 380 V | 28,57 |
4 | Survolteur | Điện áp định mức 220V - 380 V | 28,57 |
5 | Động cơ 1 pha | Công suất (0,75÷1,5) kW | 7,43 |
6 | Quạt điện | Công suất (70 - 85) W | 7,43 |
7 | Máy giặt | Khôi lượng giặt < 8 kg | 7,43 |
8 | Máy bơm nước | Công suất (0,75÷1,5) kW | 7,43 |
9 | Tủ lạnh | Tủ lạnh Samsung inverter 319 Lít | 8,91 |
10 | Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa 1 chiều Samsung inverter 12000 BTU | 8,91 |
11 | Điều hòa không khí | Điều hòa 2 chiều Mutli slip inverter 12000 BTU | 4,46 |
12 | Dụng cụ tháo lắp cơ điện | Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết | 18,29 |
13 | Máy khoan cầm tay | Công suất (0,75÷1,5) kW | 3,43 |
14 | Máy bắt vít | Công suất ≥ 0,5 kW; Tốc độ quay (200÷300) vg/ph | 3,43 |
15 | Máy thu hồi ga | Điện áp định mức 220V | 2,57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 35,14 |
7 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
8 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
9 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
10 | Băng keo y tế | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
12 | Bông gòn | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
13 | Cồn y tế | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
14 | Đinh các loại | Kg | Theo TCVN | 0,01 |
15 | Vít | Kg | Loại thông dụng trên thi trường | 0,04 |
16 | Tuốc - nơ - vít | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
17 | Bộ Cờ-lê | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
18 | Bộ uốn ống các loại | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
19 | Bộ nong loe các loại | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
20 | Mỏ lết các loại | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
21 | Xi lanh nạp ga | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
22 | Đèn hàn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
23 | Ga lạnh | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
24 | Thiếc hàn | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
25 | Nhựa thông | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
26 | Giấy nhám | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
27 | Dây súp 0,75 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 8,57 |
28 | Dây đơn 1 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 5,71 |
29 | Dây đơn1.5 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 5,71 |
30 | Đồng hồ VOM | Cái | Vạn năng điện tử | 0,01 |
31 | Thước Ni vô | Cái | Thước hộp dài 60cm | 0,07 |
32 | Búa đinh | Cái | Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5cm | 0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 100 | 1,7 m² x 100 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 380 | 4 m² x 380 giờ |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn, trình độ 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn, trình độ Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 03 tháng; tổng số giờ đào tạo 330 giờ (Trong đó: lý thuyết: 43 giờ; thực hành: 262 giờ; ôn tập, kiểm tra: 25 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 17,63 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,23 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 16,40 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 1,23 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,23 | |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,23 | |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 1,23 | |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m | 18,57 | |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Dòng hàn 40 - 350 A Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm | 3,77 | |
3 | Máy hàn Tig | - Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450A - Dòng điện hàn DC/AC | 3,20 | |
4 | Bàn hàn đa năng | Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G … | 41,00 | |
5 | Tủ sấy que hàn | Năng suất ≥50 kg que hàn | 3,71 | |
6 | Chai khí trơ | Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít | 3,20 | |
7 | Chai khí hoạt tính | Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít | 3,77 | |
8 | Ca bin hàn | Theo tiêu chuẩn an toàn lao động | 41,00 | |
9 | Máy cắt đĩa | Đường kính đá cắt ≤350mm | 3,43 | |
10 | Bàn nguội + E tô | Loại thông dụng trên thị trường | 6,43 | |
11 | Máy mài hai đá | Đường kính đá mài ≥150mm | 3,43 | |
12 | Máy mài cầm tay | Đường kính đá mài ≤150mm | 1,71 | |
13 | Đe rèn | Trọng lượng < 100 kg | 6,43 | |
14 | Búa tạ | Trọng lượng lớn hơn 5000 g | 6,43 | |
|
|
|
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 178,00 |
7 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
8 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
9 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
10 | Thép tấm các bon thấp S = 6 mm | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 10,00 |
11 | Thép tấm các bon thấp S = 10 mm | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 5,14 |
12 | Que hàn E6013 Ø2.6 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
13 | Que hàn E6013 Ø3.2 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
14 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
15 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
16 | Que hàn Tig | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
17 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,13 |
18 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,13 |
19 | Đá mài Ø 100 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
20 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 1,03 |
21 | Đá cắt Ø 350 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
22 | Chổi sắt | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
23 | Kính hàn (mặt nạ hàn) | Chiếc | Số 10, 11 | 1,00 |
24 | Kính bảo hộ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0.51 |
25 | Điện cực hàn Tig | Cái | Ø1.6 - Ø2.4 | 2,00 |
26 | Dây hàn ER 70S Φ 0.8 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
27 | Chụp khí | Chiếc | Phù hợp với mỏ hàn | 0,14 |
28 | Khí CO2 | Chai | Dung tích 40 lít | 0,14 |
29 | Búa tay | Cái | Trọng lượng 300 - 500 g | 0,06 |
30 | Búa gõ xỉ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
31 | Thước lá | Cái | 0-30 mm | 0,06 |
| Kìm rèn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
| Dụng cụ cầm tay nghề hàn | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 43 | 1,7 m² x 43 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 287 | 4 m² x 287 giờ |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng (Nề) trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 3,0 tháng; tổng số giờ đào tạo 390 giờ (Trong đó: lý thuyết: 88 giờ; thực hành: 282 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,77 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,51 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 17,26 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,56 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,51 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,51 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,51 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,51 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy trộn vữa | Dung tích 250 lít | 9,94 |
2 | Máy bơm nước | Công suất 250W | 9,94 |
3 | Máy cắt đá | Công suất 150W | 3,71 |
4 | Máy đầm rung | Công suất 150W | 2,51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
6 | Đinh | Kg | Loại tốt | 0,13 |
7 | Cọc chống | Cọc | Loại tốt | 0,14 |
8 | Dây xây | m | Loại tốt | 9,29 |
9 | Búa các loại | Cái | Loại tốt | 0,19 |
10 | Ni vô | Cái | Loại tốt | 0,06 |
11 | Thước ke vuông | Cái | Loại tốt | 0,05 |
12 | Quả dọi | Quả | Loại tốt | 0,06 |
13 | Găng tay bảo hộ | Đôi | Loại tốt | 1,00 |
14 | Thước cuộn | Cái | Loại tốt | 0,05 |
15 | Xẻng | Cái | Loại tốt | 0,05 |
16 | Cuốc | Cái | Loại tốt | 0,05 |
17 | Xà beng | cái | Loại tốt | 0,03 |
18 | Cuốc cúp | cái | Loại tốt | 0,03 |
19 | Ống nước cân MB | M | Loại tốt | 0,26 |
20 | Cưa tay | cái | Loại tốt | 0,15 |
21 | Gạch 6 lỗ | Viên | Gạch nung | 26,53 |
22 | Cát xây | M3 | Cát vàng | 0,24 |
23 | Đá hộc | M3 | Đá xanh | 0,13 |
24 | Xi măng | Kg | Sông Gianh | 100,00 |
25 | Ván cốp pha | M² | Loại tốt | 0,04 |
26 | Bay xây | Cái | Loại tốt | 0,50 |
27 | Bàn xoa | Cái | Loại tốt | 0,25 |
28 | Thước nhôm 2m | Cái | Loại tốt | 0,09 |
29 | Thùng đựng nước | Cái | Loại tốt | 0,07 |
30 | Giàn giáo thép | Bộ | Loại tốt | 0,03 |
31 | Xe rùa | cái | Loại tốt | 0,01 |
32 | Thép f 12 | kg | CT3 | 1,43 |
33 | Thép f 10 | kg | CT3 | 2,29 |
34 | Thép f 6 | kg | CT3 | 1,14 |
35 | Thép buộc | kg | Loại tốt | 0,27 |
36 | Vam uốn thép | Cái | Loại tốt | 0,01 |
37 | Kéo cắt thép | cái | Loại tốt | 0,01 |
38 | Đá dăm 1*2 | M3 | Đá xay | 0,13 |
39 | Cát tô | M3 | Cát mịn | 0,27 |
40 | Gạch ốp lát | M² | Loại tốt | 0,57 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 88 | 1,7 m² x 88 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 302 | 4 m² x 302 giờ |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng Điều hòa, trình độ trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng Điều hòa trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 2 tháng; tổng số giờ đào tạo 331 giờ (Trong đó: lý thuyết: 69 giờ; thực hành: 256 giờ; ôn tập, kiểm tra: 6 giờ). c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 16,94 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,97 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 14,97 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 1,97 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,97 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,97 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 1,97 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,46 |
2 | Thang chữ A | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
3 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,23 |
4 | Bình cứu hỏa | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 14,97 |
5 | Máy khoan điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,57 |
6 | Máy khoan cắt bê tông | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,29 |
7 | Máy xịt rửa cao áp | Loại thông dụng trên thị trường | 6,43 |
8 | Bộ nong loe ống | Loại thông dụng trên thị trường | 8,57 |
9 | Máy hút chân không | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn | 6,43 |
10 | Bộ đồng hồ nạp gas | Loại thông dụng trên thị trường | 8,57 |
11 | Máy điều hoà mono | Loại thông dụng trên thị trường | 30,00 |
12 | Máy điều hoà Inverter | Loại thông dụng trên thị trường | 30,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 8,57 |
6 | Đồng hồ VOM | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
7 | Đồng hồ ampe kìm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
8 | Kìm điện ( kìm vặn) | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
9 | Kìm cắt dây | Cái | Loại có trọng lượng: (300÷ 500)g | 0,03 |
10 | Kìm tuốt dây | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
11 | Tuốc nơ vít + | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
12 | Tuốc nơ vít - | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
13 | Bộ clê | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,02 |
14 | Mỏ lết thường | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,02 |
15 | Mỏ lết răng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,02 |
16 | Ni vô | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
17 | Ổ cắm 10A | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,07 |
18 | Dây mềm nối ống | mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
19 | Bạt vệ sinh máy lạnh | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,07 |
20 | Đồ bảo hộ | bộ | loại thông dụng | 0,20 |
21 | Kính bảo hộ | cái | loại thông dụng | 0,20 |
22 | Bao tay | đôi | loại thông dụng | 1,00 |
23 | Cồn y tế | chai | loại thông dụng | 0,14 |
24 | Bông gòn | bịch | loại thông dụng | 0,14 |
25 | Băng keo y tế | cuộn | loại thông dụng | 0,14 |
26 | Dây dẫn điện các loại | mét | loại thông dụng | 4,29 |
27 | Ống đồng phi 6 | mét | loại thông dụng | 0,43 |
28 | Ống đồng phi 10 | mét | loại thông dụng | 0,43 |
29 | Ống đồng phi 12 | mét | loại thông dụng | 0,43 |
30 | Si quấn | cuộn | loại thông dụng | 0,17 |
31 | Gel cách nhiệt | sợi | loại thông dụng | 0,14 |
32 | Bút lông | cái | loại thông dụng | 0,14 |
33 | Tic kê các loại | bao | loại thông dụng | 0,17 |
34 | Đinh vít các loại | kg | loại thông dụng | 0,06 |
35 | Băng keo điện | cuộn | loại thông dụng | 0,29 |
36 | Xà phòng | chai | loại thông dụng | 0,03 |
37 | Gas lạnh | kg | Theo thông tin máy | 0,06 |
38 | Ni tơ | chai | Theo tiêu chuẩn VN | 0,03 |
39 | Dẻ lau | kg | loại thông dụng | 0,14 |
40 | Bút thử điện | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,04 |
41 | Ống thoát nước ngưng | mét | loại thông dụng | 0,09 |
42 | Apto mat 1pha | cái | loại thông dụng | 0,14 |
43 | Giá treo điều hòa | bộ | loại thông dụng | 0,04 |
44 | Thước dây 5m | cái | loại thông dụng | 0,03 |
45 | Búa | cái | loại thông dụng | 0,03 |
46 | Dao ( bóc cáp điện) | mét | loại thông dụng | 0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 69 | 1,7 m² x 69 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 262 | 4 m² x 262 giờ |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp, trình độ Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a, Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 394 giờ (Trong đó: lý thuyết: 90 giờ; thực hành: 284 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).
c. Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,94 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,57 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 17,37 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,56 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,57 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,57 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy cày đất | Kubota B2420 | 3,43 |
2 | Máy bơm nước ly tâm | Đầu ngang HVP240-1.75 20 1HP | 3,43 |
3 | Máy gặt đập liên hợp | Kubota DC93 | 6,00 |
4 | Động cơ | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 13,71 |
5 | Hệ thống làm mát | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 12,00 |
6 | Hệ thống truyền lực | Bao gồm: ly hợp, hộp số cơ khí, cầu chủ động. | 5,14 |
7 | Hệ thống bôi trơn | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 4,57 |
8 | Cơ cấu phân phối khí | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 5,14 |
9 | Cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 5,71 |
10 | Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 4,57 |
11 | Hệ thống điện | Động cơ máy dầu 3 hoặc 4 xi lanh | 0,57 |
12 | Bộ đồ nghề sửa chữa | Tủ đựng 192 món | 17,37 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 24,00 |
7 | Lọc dầu bôi trơn | Cái | Phù hợp với thiết bị | 0,06 |
8 | Lọc thô | Cái | Phù hợp với thiết bị | 0,06 |
9 | Lọc Tinh | Cái | Phù hợp với thiết bị | 0,06 |
10 | Lọc gió | Cái | Phù hợp với thiết bị | 0,06 |
11 | Roăng đủ loại | Bộ | Phù hợp với thiết bị | 0,06 |
12 | Dung dịch làm mát | Lon | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
13 | Dây cu roa động cơ | Sợi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
14 | Ống cao su | Cái | 10-24mm | 0,17 |
15 | Dầu bôi trơn | Lít | 15W-40 | 0,57 |
16 | Dầu diesel | Lít | diesel | 1,43 |
17 | Mỡ bôi trơn | Lon | No.2 | 0,06 |
18 | Bu lông, ốc vít | Cái | M6-M²4 | 0,50 |
19 | Giẻ lau | Kg | Vải mềm | 0,17 |
20 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng | 0,14 |
21 | Dây điện | m | 1.5mm² | 0,51 |
22 | Bóng đèn | Cái | 12W | 0,46 |
23 | Ắc quy | Cái | 50AH | 0,01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 90 | 1,7 m² x 90 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 304 | 4 m² x 304 giờ |
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA, BẢO TRÌ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
4. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy, trình độ trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
5. Đối tượng áp dụng:
a, Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b, Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
6. Định mức bao gồm các yếu tố:
a, Số lượng học viên: 35
b, Thời gian đào tạo: 3,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 420 giờ (Trong đó: lý thuyết: 96 giờ; thực hành: 302 giờ; ôn tập, kiểm tra: 22 giờ).
c, Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 21,25 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,74 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 18,51 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,60 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,74 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,74 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,74 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,74 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy khoan điện (cầm tay) | Loại thông dụng trên thị trường | 3,43 |
2 | Máy nén hơi | 1,5HP 70L V-0,12/8 | 9,26 |
3 | Máy mài cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 5,14 |
4 | Máy hàn điện hồ quang | MMA Inverter 250A | 1,71 |
5 | Xe tay ga Yamaha Nouvo | Loại thông dụng trên thị trường | 18,51 |
6 | Xe Honda Dream 97 cm3 | Loại thông dụng trên thị trường | 18,51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định, | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 5,14 |
7 | Đồ bảo hộ | bộ | loại thông dụng | 0,25 |
8 | Xăng | Lít | loại thông dụng | 1,43 |
9 | Dầu bôi trơn | Lít | loại thông dụng | 0,57 |
10 | Mỡ bôi trơn | Kg | loại thông dụng | 0,06 |
11 | Keo làm kín | Hộp | loại thông dụng | 0,14 |
12 | Roăng máy | Bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,17 |
13 | Vòng bi cổ lái | Bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,06 |
14 | Bi đề | Bộ | loại thông dụng | 0,06 |
15 | Chổi than đề | Bộ | loại thông dụng | 0,06 |
16 | Xích cam | Sợi | loại thông dụng | 0,01 |
17 | Xích đề | Sợi | loại thông dụng | 0,01 |
18 | Bộ dàn mũ áo | Bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
19 | Phuộc nhún sau xe | Cặp | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
20 | Phuộc nhún trước xe | Cặp | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
21 | Bộ vít bửng xe | Bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
22 | IC đánh lửa (theo xe) | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
23 | Bô bin sườn (theo xe) | cái | loại thông dụng | 0,01 |
24 | Bộ sạc (theo xe) | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
25 | Keo, miếng vá xe | Miếng | Theo tiêu chuẩn VN | 1,00 |
26 | Dây ga (theo xe) | Sợi | loại thông dụng | 0,01 |
27 | Dây thắng sau, trước, bố thắng | Bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
28 | Nước làm mát động cơ | Chai | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
29 | Lọc gió xe Honda Dream | Cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,03 |
30 | Ông dẫn nước làm mát | Mét | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
31 | Bugi (theo xe) | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
32 | Dây điện xe gắn máy | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
33 | Bóng đèn | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
34 | Rắc ghim dây điện | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
35 | Băng dán | Cuộn | loại thông dụng | 0,14 |
36 | Giấy nhám Nhật 180 -320 | Tờ | loại thông dụng | 0,17 |
37 | Phớt chắn dầu | Bộ | loại thông dụng | 0,06 |
38 | Keo 2 thành phần (keo AB) | Tuýp | loại thông dụng | 0,06 |
39 | Matíc | Kg | loại thông dụng | 0,01 |
40 | Sơn màu xe gắn máy | Kg | loại thông dụng | 0,01 |
41 | Sơn phủ bóng | Kg | loại thông dụng | 0,01 |
42 | Chất tẩy sơn Sumo | Kg | loại thông dụng | 0,01 |
43 | Ống gen nhiệt Ø 6+Ø 8+Ø10 | Mét | loại thông dụng | 0,26 |
44 | Thiếc hàn | Cuộn | loại thông dụng | 0,06 |
45 | Nhựa thông | Kg | loại thông dụng | 0,03 |
46 | Mỏ hàn | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
47 | Xà phòng | Kg | loại thông dụng | 0,11 |
48 | Bút thử điện | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
49 | Đồng hồ VOM | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
50 | Búa nguội ( búa tay) | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
51 | Kìm điện ( kìm vặn) | Cái | loại thông dụng | 0,02 |
52 | Kìm cắt dây | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
53 | Kìm tuốt dây | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
54 | Kìm bấm đầu cốt | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
55 | Tuốc nơ vít + | Cái | loại thông dụng | 0,03 |
56 | Tuốc nơ vít - | Cái | loại thông dụng | 0,03 |
57 | Bộ clê từ 8 - 32 | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
58 | Mỏ lết thường | Cái | loại thông dụng | 0,01 |
59 | Kìm tháo, lắp phe (trong&ngoài) | Cái | loại thông dụng | 0,03 |
60 | Cưa sắt | Cái | loại thông dụng | 0,04 |
61 | Bộ tuýp | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
62 | Kéo cắt | Cái | loại thông dụng | 0,04 |
63 | Vam,cảo xe gắn máy | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
64 | Dụng cụ chỉnh xu páp | Bộ | loại thông dụng | 0,01 |
65 | Rọm đánh rỉ (loại tròn) | Cái | loại thông dụng | 0,14 |
66 | Đá cắt | Viên | D100 | 0,14 |
67 | Ta rô và bàn ren (từ M3-18mm) | Bộ | loại thông dụng | 0,03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 96 | 1,7 m² x 96 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 324 | 4 m² x 324 giờ |
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: 03 tháng
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế đồ hoạ, trình độ 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp 3 tháng theo quy định của pháp luật.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 325 giờ (Trong đó: lý thuyết: 75 giờ; thực hành: 224 giờ; ôn tập, kiểm tra: 26 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 16,40 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 14,29 |
|
| Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,46 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,10 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,10 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,10 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,10 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 7,10 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 128,60 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,90 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,90 |
5 | Máy in Laser | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,90 |
6 | Máy in màu A3 | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,90 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 0 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,96 |
7 | Giấy A4 | Ram | Loại thông dụng | 0,14 |
8 | Giấy A3 | Ram | Loại thông dụng | 0,14 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 75 | 1.7 m² x 75giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 250 | 4 m² x 204 giờ |
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: 03 tháng
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế đồ hoạ, trình độ 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp 3 tháng theo quy định của pháp luật.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 03 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ (Trong đó: lý thuyết: 96 giờ; thực hành: 299 giờ; ôn tập, kiểm tra: 25 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 21,25 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,74 |
|
| Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 18,51 |
|
| Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,57 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 2,70 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,70 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,70 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,70 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 11,40 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 9,30 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 11,40 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 2,90 |
5 | Máy in Laser | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,90 |
6 | Kìm bấm mạng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4 |
7 | Switch | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,10 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 0 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 11,96 |
7 | Cáp UTP | Mét | Loại thông dụng | 1 |
8 | Hạt mạng RJ45 | Cái | Loại thông dụng | 6 |
9 | Giấy A4 | Ram | Loại thông dụng | 0,29 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 96 | 1.7 m² x 75giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 324 | 4 m² x 204 giờ |
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số lượng học viên: 35
b) Thời gian đào tạo: 3 tháng; tổng số giờ đào tạo 332 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 262 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ). c) Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 11,71 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,54 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 10,17 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,54 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,54 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,54 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 1,54 |
5 | Bảng vẽ thiết kế sản phẩm áo sơ mi nam, nữ | Đúng yêu cầu kỹ thuật | 0,51 |
6 | Bảng vẽ thiết kế sản phẩm quần âu nam, nữ | Đúng yêu cầu kỹ thuật | 0,51 |
7 | Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam, nữ | Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may | 0,23 |
8 | Mẫu vật thật chi tiết quần âu nam, nữ | Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may | 0,23 |
9 | Hình nộm mẫu (nam + nữ) | Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn | 1,03 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy may 1 kim | Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút | 46,29 |
2 | Máy may 2 kim | Tốc độ ≥ 4000mũi/phút | 15,43 |
3 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút | 2,57 |
4 | Máy thùa khuy | Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi | 1,71 |
5 | Máy đính nút | Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, | 1,71 |
6 | Máy cuốn sườn | Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút | 0,86 |
7 | Bàn ủi nhiệt | Công suất ≥ 1500W | 1,14 |
8 | Quạt làm mát | Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 39,71 |
9 | Kéo cắt rập | Loại thông dụng có thể cắt được rập, giấy. | 7,71 |
10 | Kéo cắt vải | Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. | 7,71 |
11 | Thước dây | Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm | 6,17 |
12 | Kéo bấm chỉ | Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. | 2,57 |
13 | Bàn thiết kế (bàn cắt) | Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. | 2,57 |
14 | Thuyền, suốt dự phòng | Loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,00 |
15 | Bộ cử, cuốn, gá, rập | 2,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) | |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 | |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 | |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 | |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 | |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 131,14 | |
7 | Vải may áo | Mét | Định mức: 1.6m/ áo | 3,20 | |
8 | Vải may quần | Mét | Định mức: 1.2/ quần | 1,20 | |
9 | Vải lót túi | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 | |
10 | Vải tập may | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 1,50 | |
11 | Vải may chi tiết áo | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 | |
12 | Vải may chi tiết quần | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 | |
13 | Keo cứng | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 | |
14 | Keo mè | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 | |
15 | Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết) | Tờ | Không bị rách | 4,00 | |
16 | Kim máy may 1 kim | Cây | Kim phù hợp với tính chất vải | 7,00 | |
17 | Kim máy may 2 kim + kim máy thùa khuy + kim máy cuốn sườn | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 5,00 | |
18 | Kim máy vắt sổ 2K5C | Cây |
| 2,00 | |
19 | Kim may tay (số 8) | Cây |
| 1,00 | |
20 | Kim máy đính nút | Cây |
| 2,00 | |
21 | Chỉ may công nghiệp | Cuộn | Chỉ may tiệp màu vải áo;vải quần | 2,00 | |
22 | Dây kéo quần | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 | |
23 | Móc quần tây | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 | |
24 | Nút áo sơ mi | Hột | Áo nam: 9 hột Áo nữ: 6 hột | 15,00 | |
25 | Nút quần | Hột | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 | |
26 | Phấn may | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 | |
27 | Chỉ vắt sổ | Kg | Chỉ phù hợp màu vải áo; vải quần | 0,03 | |
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học(m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 54 | 1,7 m² x 54 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 278 | 4 m² x 278 giờ |
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
1. Thời gian đào tạo: 04 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên/01 xe.
2. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2, trình độ Sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
3. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ đào tạo Sơ cấp; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 và Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/04/2022 của Bộ Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
1. Thời gian các môn học
STT | Môn học | Thời gian học (giờ) | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Lý thuyết | Thực hành | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 72 | 18 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 10 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 12 | 4 |
4 | Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông | 20 | 19 | 1 |
5 | Kỹ thuật lái xe | 20 | 16 | 4 |
6 | Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 4 |
| 4 |
7 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô | 420 |
| 420 |
Tổng cộng | 588 | 129 | 459 |
2. Thời gian đào tạo khóa học
STT | Định mức thời gian đào tạo | Thời gian đào tạo (ngày) |
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | 4 |
2 | Số ngày thực học | 73,5 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | 15 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | 92,5 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Lao động | Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học) | Định mức lao động cho 01HV (giờ/HV) |
I | Lao động trực tiếp | 3280 | 93,7 |
1 | Dạy lý thuyết | 129 |
|
2 | Dạy thực hành: 39giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 GV) (39 giờ: Tổng số giờ thực hành, của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học) | 2979 |
|
3 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày | 32 |
|
4 | Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp | 140 |
|
II | Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp): | 164 | 4,7 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Số lượng | Định mức (giờ/lớp) | Định mức cho 01 HV (giờ/HV) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Sony SVT 13125 CVS | 01 bộ | 168 | 4,8 |
2 | Máy chiếu | ViewSonic PX701HD | 01 bộ | 168 | 4,8 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
|
|
3 | Ca bin học lái xe | Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia | 01 bộ | 105 | 3 |
4 | Ô tô tập lái | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải | 07 xe | 2835 | 81 |
5 | Sân tập lái (41 giờ /HV * 35HV) | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải | 01 sân | 1435 | 41 |
6 | Thiết bị DAT (Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) | Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia | 07 bộ | 1400 | 40 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu
STT | Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | Định mức cho 01 xe tập lái (05 học viên) | Định mức cho 01 học viên | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
| ||||
1 | Xăng | Lít | A95, E5 | 880 | 0 | 880 | 176 |
2 | Dầu nhờn | Lít S | HD-50 | 17 | 0 | 17 | 3,4 |
3 | Ắc quy | Bình | 65AH | 0,5 | 0 | 0,5 | 0,1 |
4 | Lốp | Chiếc | 185/R14 | 1 | 0 | 1 | 0,2 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy (W) | Số giờ sử dụng (giơ) | Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW) | Định mức cho 01 HV (KW/HV) |
1 | Bộ máy tính để bàn (20 máy) | 250 | 40 | 200 | 5,7 |
2 | Máy chiếu | 1000 | 168 | 168 | 4,8 |
3 | Máy tính xách tay | 300 | 168 | 50 | 1,4 |
4 | Ca bin tập lái | 1000 | 105 | 105 | 3 |
5 | Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) | 45 | 168 | 151 | 4,3 |
6 | Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 41 giờ/HV) | 100 | 205 | 410 | 11,7 |
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
3.1. Văn phòng phẩm
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Định mức cho 1 lớp học | Định mức cho 01 HV |
1 | Sổ lên lớp (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
2 | Sổ tay giáo viên (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
3 | Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển) | Quyển | 07 |
|
4 | Kế hoạch, tiến độ đào tạo | Tờ | 03 |
|
5 | Báo cáo 1, 2 | Tờ | 02 |
|
6 | Giấy A4 | Gram | 01 |
|
7 | Giấy photo A4 | Gram | 02 |
|
8 | Bản vẽ - tranh treo, mô hình | Bộ | 01 |
|
3.2. Tài liệu đào tạo
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Định mức cho 01 HV |
1 | Tài liệu môn học (5 môn) | Quyển | 5 |
2 | Tài liệu tham khảo (ôn thi) | Quyển | 1 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m²/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m²*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1,5 | 129 | 193,5 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 10 | 123 | 1230 |
C K | hu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
II | Khu phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 và Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/04/2022 của Bộ Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
1. Thời gian các môn học
STT | Môn học | Thời gian học (giờ) | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Lý thuyết | Thực hành | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 72 | 18 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 10 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 12 | 4 |
4 | Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông | 20 | 19 | 1 |
5 | Kỹ thuật lái xe | 20 | 16 | 4 |
6 | Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 4 |
| 4 |
7 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô | 752 |
| 752 |
Tổng cộng | 920 | 129 | 791 |
2. Thời gian đào tạo khóa học
STT | Định mức thời gian đào tạo | Thời gian đào tạo (ngày) |
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | 4 |
2 | Số ngày thực học | 115 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai, bế giảng | 21 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | 140 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Lao động | Định mức lao động cho 01 lớp học (giờ/lớp học) | Định mức lao động cho 01 HV (giờ/HV) |
I | Lao động trực tiếp | 3336 | 104,25 |
1 | Dạy lý thuyết | 129 |
|
2 | Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 GV) (39 giờ: Tổng số giờ thực hành của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học) | 3047 |
|
3 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày | 32 |
|
4 | Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp | 128 |
|
II | Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp) | 167 | 5,2 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Số lượng | Định mức cho 01 lớp học (giờ/lớp) | Định mức cho 01HV (giờ/HV) |
A | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Sony SYT 13125 CVS | 01 bộ | 168 | 5,25 |
2 | Máy chiếu | ViewSonic PX701HD | 01 bộ | 168 | 5,25 |
B | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
|
|
3 | Ca bin học lái xe | Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia | 01 bộ | 96 | 3 |
4 | Ô tô tập lái hạng C | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải | 04 xe | 2912 | 91 |
5 | Sân tập lái (43giờ/HV * 32HV) | Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải | 01 sân | 1376 | 43 |
6 | Thiết bị DAT (Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) | Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia | 04 bộ | 1536 | 48 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu
STT | Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Định mức cho 01 xe tập lái (08 học viên) | Định mức cho 01 HV | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao |
| ||||
1 | Dầu Diezel | Lít/xe | Diezel 0,05S | 1848 | 0 | 1848 | 231 |
2 | Dầu nhờn | Lít/xe | SHD-50 | 36 | 0 | 36 | 4,5 |
3 | Ăc quy | Bình/xe | 110AH | 1,5 | 0 | 1,5 | 0,1875 |
4 | Lốp | Chiếc/xe | 825-16 | 1,8 | 0 | 1,8 | 0,225 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy (W) | Số giờ sử dụng (Giờ) | Định mức tiêu hao cho 01 lớp học (KW) | Định mức tiêu hao cho 01HV (KW) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 250 | 40 | 200 | 6,25 |
2 | Máy chiếu | 1000 | 168 | 168 | 5,25 |
3 | Máy tính xách tay | 300 | 168 | 50 | 1,56 |
4 | Ca bin tập lái | 1000 | 96 | 96 | 3 |
5 | Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) | 45 | 168 | 151 | 0,45 |
6 | Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 43 giờ/HV) | 100 | 344 | 688 | 21,5 |
3. Văn phòng phẩm, tài liệu học tập
3.1. Văn phòng phẩm
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Định mức cho 01 lớp học | Định mức cho 01 HV |
1 | Sổ lên lớp (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
2 | Sổ tay giáo viên (10 tờ) | Quyển | 01 |
|
3 | Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển) | Quyển | 04 |
|
4 | Kế hoạch , tiến độ đào tạo | Tờ | 03 |
|
5 | Báo cáo 1, 2 | Tờ | 04 |
|
6 | Giấy A4 | Ram | 01 |
|
7 | Giấy photo A4 | Ram | 02 |
|
8 | Bản vẽ - tranh treo, mô hình | Bộ | 01 |
|
3.2. Tài liệu học tập
STT | Tài liệu cho học viên | ĐVT | Định mức cho 01 học viên |
1 | Tài liệu môn học (5 môn) | Quyển | 5 |
2 | Tài liệu tham khảo (ôn thi) | Quyển | 1 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | TÊN GỌI | Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m²/học sinh) | Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m²*h/học sinh) |
A | Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I | Định mức phòng học lý thuyết | 1,5 | 129 | 193,5 |
B | Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I | Định mức phòng học thực hành | 10 | 139 | 1390 |
C | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
II | Khu phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Cắt gọt kim loại, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 1,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 186 giờ (Trong đó: lý thuyết: 45 giờ; thực hành: 129 giờ; ôn tập, kiểm tra: 12 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 9,35 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,29 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 8,06 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,27 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 1,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,29 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,29 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 1,29 |
5 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,23 |
6 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,23 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 7,49 |
2 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 7,49 |
3 | Bình cứu hỏa | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 14,51 |
4 | Máy tiện vạn năng | D 435mm x 1000 mm | 18,14 |
5 | Các loại dao tiện | Loại thông dụng có trên thị trường | 18,14 |
6 | Mâm cặp ba vấu tự định tâm | VSC-3A → VSC-25A | 18,14 |
7 | Tốc kẹp | VDC-13 → VDC-100 | 4,29 |
8 | Vịt dầu | Loại thông dụng có trên thị trường | 4,29 |
9 | Đồng hồ so | Loại thông dụng có trên thị trường | 4,29 |
10 | Máy cưa phôi thép | Công suất động cơ (3÷5) HP | 0,86 |
11 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí | Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết | 0,46 |
12 | Giá để phôi và chi tiết | Kích thước ≥ (800x1200x700) mm | 18,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 69,09 |
7 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
8 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
9 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
10 | Băng keo y tế | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
11 | Băng thun | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
12 | Bông gòn | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
13 | Cồn y tế | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
14 | Thước cặp | Cái | 1/10, 1/20 mm | 0,02 |
15 | Panme đo ngoài 0-25mm | Cái | 0-25mm | 0,05 |
16 | Panme đo ngoài 25-50mm | Cái | 25-50mm | 0,02 |
17 | Panme đo trong 0-25mm | Cái | 0-25mm | 0,02 |
18 | Mũi khoan tâm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,02 |
19 | Đá mài | Viên | D150 - D200 | 0,11 |
20 | Búa | Cái | 350 mm x 0.5 kg | 0,13 |
21 | Tuavit | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
22 | Móc kéo phôi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,07 |
23 | Kìm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
24 | Thép tròn | Kg | D10-D40 | 3,43 |
25 | Dầu và mỡ công nghiệp | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
26 | Giẻ lau | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
27 | Dung dịch trơn nguội | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 0,46 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 45 | 1,7 m² x 45 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 141 | 4 m² x 141 giờ |
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 01 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 120 giờ (Trong đó: lý thuyết: 17 giờ; thực hành: 97 giờ; ôn tập, kiểm tra: 6 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,38 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,49 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,89 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 0,49 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,49 | |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 | |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 0,29 | |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| ||
1 | Khoan điện | Loai thông dụng trên thị trường | 1,14 | |
2 | Kìm cắt | Loai thông dụng trên thị trường | 4,57 | |
3 | Kìm vặn | Loai thông dụng trên thị trường | 4,57 | |
4 | Kìm tuốt dây | Loai thông dụng trên thị trường | 3,43 | |
5 | Tuốc nơ vít + | Loai thông dụng trên thị trường | 3,43 | |
6 | Tuốc nơ vít - | Loai thông dụng trên thị trường | 3,43 | |
7 | Đồng hồ VOM | Loai thông dụng trên thị trường | 1,14 | |
8 | Búa tay | Loai thông dụng trên thị trường | 5,71 | |
9 | Dao gọt dây | Loai thông dụng trên thị trường | 1,14 | |
10 | Thước dây | Loai thông dụng trên thị trường | 2,29 | |
11 | Bút thử điện | Loai thông dụng trên thị trường | 1,14 | |
|
|
|
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 6,86 |
6 | Đồ bảo hộ | bộ | loại thông dụng | 0,20 |
7 | Kính bảo hộ | cái | loại thông dụng | 0,20 |
8 | Bao tay | đôi | loại thông dụng | 1,00 |
9 | Cồn y tế | chai | loại thông dụng | 0,14 |
10 | Bông gòn | bịch | loại thông dụng | 0,14 |
11 | Băng keo y tế | cuộn | loại thông dụng | 0,29 |
12 | Dây dẫn điện các loại | mét | Theo tiêu chuẩn VN | 8,57 |
13 | Bảng điện âm | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,30 |
14 | Bảng điện nổi | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,30 |
15 | Bóng đèn sơi đốt | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,40 |
16 | Đèn huỳnh quang | bộ | Theo tiêu chuẩn VN | 0,09 |
17 | Bóng đèn com pak | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,11 |
18 | Bóng đèn led | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,11 |
19 | Tủ điện | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,05 |
20 | Hộp nối | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,11 |
21 | Baăng keo điện | cuộn | Theo tiêu chuẩn VN | 0,57 |
22 | Đầu cốt | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 2,86 |
23 | Ôngs nhựa luồn dây dẫn | mét | Theo tiêu chuẩn VN | 2,86 |
24 | Đồng hồ đo điện năng | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,07 |
25 | Đinh vít các loại | kg | Theo tiêu chuẩn VN | 0,03 |
26 | Đui đèn các loại | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,30 |
27 | Cầu dao 1 pha | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,07 |
28 | Apto mat 1pha | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,07 |
29 | Công tắc 2 cực, 3 cực | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,57 |
30 | Mũi khoan bê tông D6 | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,23 |
31 | Mũi khoan bê tông D8 | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,23 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 17 | 1,7 m² x 17giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 103 | 4 m² x 103 giờ |
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 01 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện lạnh dân dụng, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 121 giờ (Trong đó: lý thuyết: 27 giờ; thực hành: 90 giờ; ôn tập, kiểm tra: 4 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,14 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,77 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,37 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 0,77 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,77 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,77 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 0,77 |
5 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,17 |
6 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,17 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Tủ lạnh | Tủ lạnh Samsung inverter 319 Lít | 4,03 |
2 | Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa 1 chiều Samsung inverter 12000 BTU | 4,03 |
3 | Điều hòa không khí | Điều hòa 2 chiều Mutli slip inverter 12000 BTU | 4,03 |
4 | Dụng cụ tháo lắp cơ điện | Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết | 2,69 |
5 | Máy khoan cầm tay | Công suất (0,75÷1,5) kW | 0,86 |
6 | Máy bắt vít | Công suất ≥ 0,5 kW; Tốc độ quay (200÷300) vg/ph | 0,86 |
7 | Máy thu hồi ga | Điện áp định mức 220V | 1,71 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 4,29 |
6 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
7 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
8 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
9 | Băng keo y tế | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
10 | Bông gòn | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
11 | Cồn y tế | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
12 | Đinh các loại | Kg | Theo TCVN | 0,01 |
13 | Keo dán | Lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
14 | Vít | Kg | Loại thông dụng trên thi trường | 0,01 |
15 | Tuốc - nơ - vít | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
16 | Bộ Cờ-lê | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
17 | Bộ uốn ống các loại | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
18 | Bộ nong loe các loại | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
19 | Mỏ lết các loại | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
20 | Xi lanh nạp ga | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
21 | Đèn hàn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
22 | Ga lạnh | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
23 | Thiếc hàn | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
24 | Nhựa thông | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
25 | Giấy nhám | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
26 | Dây súp 0,75 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 2,14 |
27 | Dây đơn 1 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 2,14 |
28 | Dây đơn1.5 mm | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 2,14 |
29 | Đồng hồ Vạn năng | Cái | Vạn năng điện tử | 0,01 |
30 | Thước Ni vô | Cái | Thước hộp dài 60 cm | 0,01 |
31 | Búa đinh | Cái | Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5 cm | 0,01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 27 | 1,7 m² x 27 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 94 | 4 m² x 94 giờ |
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 01 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 136 giờ (Trong đó: lý thuyết: 24 giờ; thực hành: 104 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7,09 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,69 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6,40 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,19 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 0,69 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,69 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,69 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 0,69 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Phạm vi dòng hàn 50 - 450A Cáp hàn dài > 10m | 14,29 |
2 | Bàn hàn đa năng | Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G … | 14,29 |
3 | Tủ sấy que hàn | Năng suất ≥50 kg que hàn | 2,86 |
4 | Ca bin hàn | Theo tiêu chuẩn an toàn lao động | 14,29 |
5 | Máy cắt đĩa | Đường kính đá cắt ≤350mm | 2,57 |
6 | Bàn nguội + E tô | Loại thông dụng trên thị trường | 4,29 |
7 | Máy mài hai đá | Đường kính đá mài ≥150mm | 1,71 |
8 | Máy mài cầm tay | Đường kính đá mài ≤150mm | 1,71 |
9 | Đe rèn | Trọng lượng < 100 kg | 2,14 |
10 | Búa tạ | Trọng lượng lớn hơn 5000 g | 2,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 58,06 |
6 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 34,29 |
7 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,13 |
8 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
9 | Thép tấm các bon thấp S = 6 mm | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,13 |
10 | Thép tấm các bon thấp S = 10 mm | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 5,14 |
11 | Que hàn E6013 Ø2.6 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,57 |
12 | Que hàn E6013 Ø3.2 | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
13 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
14 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
15 | Đá mài Ø 100 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
16 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
17 | Đá cắt Ø 350 | Viên | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
18 | Chổi sắt | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
19 | Kính hàn (mặt nạ hàn) | Chiếc | Số 10, 11 | 0,26 |
20 | Kính bảo hộ | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
21 | Búa tay | Cái | Trọng lượng 300 - 500 g | 0,26 |
22 | Búa gõ xỉ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
23 | Thước lá | Cái | 0-30 mm | 0,04 |
24 | Kìm rèn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
25 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
26 | Thước đo mối hàn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 24 | 1,7 m² x 24 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 112 | 4 m² x 112 giờ |
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 01 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa, trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa, trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 01 tháng; tổng số giờ đào tạo 132 giờ (Trong đó: lý thuyết: 29 giờ; thực hành: 98 giờ; ôn tập, kiểm tra: 5 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,72 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,83 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,89 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,19 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức SD (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 0,83 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,83 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,83 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 0,83 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Cáng cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,09 |
2 | Thang chữ A | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
3 | Tủ đựng dụng cụ y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 0,09 |
4 | Máy khoan điện | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,14 |
5 | Máy khoan cắt bê tông | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,71 |
6 | Máy xịt rửa cao áp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
7 | Bộ nong loe ống | Loại thông dụng trên thị trường | 0,43 |
8 | Máy hút chân không | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn | 0,69 |
9 | Bộ đồng hồ nạp gas | Loại thông dụng trên thị trường | 0,69 |
10 | Máy điều hoà mono | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
11 | Máy điều hoà Inverter | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 4,29 |
6 | Đồng hồ VOM | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
7 | Đồng hồ ampe kìm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
8 | Kìm điện ( kìm vặn) | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
9 | Kìm cắt dây | Cái | Loại có trọng lượng: (300÷500)g | 0,01 |
10 | Kìm tuốt dây | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
11 | Tuốc nơ vít + | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
12 | Tuốc nơ vít - | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
13 | Bộ clê | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
14 | Mỏ lết thường | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
15 | Mỏ lết răng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
16 | Ni vô | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
17 | Ổ cắm 10A | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
18 | Dây mềm nối ống | mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
19 | Bạt vệ sinh máy lạnh | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
20 | Đồ bảo hộ | bộ | loại thông dụng | 0,10 |
21 | Kính bảo hộ | cái | loại thông dụng | 0,10 |
22 | Bao tay | đôi | loại thông dụng | 0,50 |
23 | Cồn y tế | chai | loại thông dụng | 0,09 |
24 | Bông gòn | bịch | loại thông dụng | 0,09 |
25 | Băng keo y tế | cuộn | loại thông dụng | 0,09 |
26 | Dây dẫn điện các loại | mét | loại thông dụng | 1,43 |
27 | Ống đồng phi 6 | mét | loại thông dụng | 0,09 |
28 | Ống đồng phi 10 | mét | loại thông dụng | 0,09 |
29 | Ống đồng phi 12 | mét | loại thông dụng | 0,09 |
30 | Si quấn | cuộn | loại thông dụng | 0,09 |
31 | Gel cách nhiệt | sợi | loại thông dụng | 0,06 |
32 | Bút lông | cái | loại thông dụng | 0,06 |
33 | Tic kê các loại | bao | loại thông dụng | 0,09 |
34 | Đinh vít các loại | kg | loại thông dụng | 0,01 |
35 | Băng keo điện | cuộn | loại thông dụng | 0,09 |
36 | Xà phòng | chai | loại thông dụng | 0,03 |
37 | Gas lạnh | kg | Theo thông tin máy | 0,01 |
38 | Ni tơ | chai | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
39 | Dẻ lau | kg | loại thông dụng | 0,03 |
40 | Bút thử điện | cái | Theo tiêu chuẩn VN | 0,01 |
41 | Ống thoát nước ngưng | mét | loại thông dụng | 0,01 |
42 | Apto mat 1pha | cái | loại thông dụng | 0,01 |
43 | Giá treo điều hòa | bộ | loại thông dụng | 0,01 |
44 | Thước dây 5m | cái | loại thông dụng | 0,01 |
45 | Búa | cái | loại thông dụng | 0,01 |
46 | Dao ( bóc cáp điện) | mét | loại thông dụng | 0,09 |
47 | Búa đinh | Cái | Loại đầu vuông, mỗi cạnh ≤ 2,5 cm | 0,01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 29 | 1,7 m² x 29 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
| Phòng học thực hành | 4 m² | 103 | 4 m² x 103 giờ |
PHỤ LỤC XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY (XÚC, ỦI, NÂNG)
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy (Xúc, Ủi, Nâng), trình độ dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành máy (Xúc, Ủi, Nâng), trình độ dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố:
a. Số lượng học viên: 35
b. Thời gian đào tạo: 2,5 tháng; tổng số giờ đào tạo 390 giờ (Trong đó: lý thuyết: 68 giờ; thực hành: 223 giờ; ôn tập, kiểm tra: 13 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: Không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.
- Trình độ giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 15,43 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,94 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,49 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,43 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Màn hình TV | Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD | 1,94 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,94 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,94 |
4 | Bảng trắng | Khung inox | 1,94 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy xúc | Máy xúc PC- 100 | 2,57 |
2 | Máy ủi | Máy ủi D31P | 2,57 |
3 | Máy nâng | Máy nâng 3 tấn | 3,43 |
4 | Mô hình động cơ Điezen | Hoạt động bình thường | 2,57 |
5 | Mô hình thủy lực máy xúc | Hoạt động bình thường | 2,57 |
6 | Mô hình thủy lực máy nâng | Hoạt động bình thường | 2,57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 7,14 |
7 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
8 | Dầu Diesel | Lít | Sạch | 25,71 |
9 | Mỡ L3 | Kg | Sạch | 0,29 |
10 | Dầu nhờn đ/c HD-50 | Lít | Sạch | 0,43 |
11 | Dầu cầu XP-140 | Lít | Sạch | 0,29 |
12 | Dầu thủy lực PLC-68 | Lít | Sạch | 0,57 |
13 | Nước chêm bình ắc quy | Lít | Sạch | 0,11 |
14 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
15 | Giẻ lau | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
| Phòng học lý thuyết | 1,7 m² | 68 | 1,7 m² x 68 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 | Phòng học thực hành | 4 m² | 86 | 4 m² x 86 giờ |
2 | Mặt bằng thực hành | 30 m² | 150 | 30 m² x 150 giờ |
PHỤ LỤC XXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH TRÊN CÂY RAU, CỦ, QUẢ CÁC LOẠI ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM, TIÊU CHUẨN VIETGAP, TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 02 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGap, tiêu chuẩn hữu cơ; trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề nghề Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây rau, củ, quả các loại đảm bảo an toàn thực phẩm, tiêu chuẩn VietGap, tiêu chuẩn hữu cơ trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết 48 giờ; thực hành 201 giờ; ôn tập, kiểm tra 15 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,71 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,37 |
|
| Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,34 |
|
| Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,37 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,37 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,37 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,37 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,37 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Hệ thống nhà lưới | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | 12,34 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Máy bơm nước | Cái | Nguồn điện 220V-50Hz Công suất 375W | 0,03 |
6 | Dây điện | m | Đường kính 2,5mm | 2,86 |
7 | Ổ cắm, phích cắm | Bộ | Thông thường | 0,29 |
8 | Hạt giống rau các loại (cải, xà lách, dền, mồng tơi, ..) | Kg | TCCS | 0,03 |
9 | Hạt giống củ (cà rốt, củ cải,…) | Kg | TCCS | 0,03 |
10 | Hạt giống quả (dưa leo, su hào, ..) | Kg | TCCS | 0,03 |
11 | Phân chuồng hoai | Kg | Đã hoai mục | 22,86 |
12 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | TCCS | 0,57 |
13 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | TCCS | 0,14 |
14 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | TCCS | 0,14 |
15 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | TCCS | 0,09 |
16 | Lưới che nắng | m² | Loại thông dụng trên thị trường | 2,86 |
17 | Thuốc phòng trừ sâu sinh học | Chai | TCCS | 0,14 |
18 | Thuốc phòng trừ bệnh sinh học | Chai | TCCS | 0,14 |
19 | Ống nước PVC phi 27 | M | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
20 | Ống nước PVC phi 21 | M | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
21 | Co T phi 27 | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
22 | Co L phi 21 | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
23 | Bét phun mưa, phun sương | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
24 | Keo dán | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
25 | Cuốc, xẻng, thuổng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,51 |
26 | Xe rùa | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
27 | Vồ đập đất | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
28 | Trang | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
29 | Cào | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
30 | Trichoderma | Kg | TCCS | 0,06 |
31 | Thuốc thảo mộc | Lít | TCCS | 0,14 |
32 | Vôi nông nghiệp | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,71 |
33 | Rơm phủ luống | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,86 |
34 | Dây thép | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
35 | Xoa tưới nước | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
36 | Bình phun thuốc | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
37 | Dụng cụ bảo hộ lao động (gồm áo quần bảo hộ, găng tay, ủng cao su) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,26 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 48 | 1.7 m² x 48giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 216 | 4 m² x 216 giờ |
PHỤ LỤC XXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI TÔM THEO HƯỚNG AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 02 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm; trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm, trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra:15 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,5 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
| Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,9 |
|
| Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
I. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1.6 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1.6 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1.6 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1.6 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1.6 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy đo độ kiềm Hanna Hi755 | Thang đo 0-300ppm (mg/l). - Độ phân giải 1ppm (mg/l). - Độ chính xác ± 5ppm (mg/l). - Nguồn điện 1 pin 1,5V AAA. - Nguồn sáng: đèn LED @ 610nm. - Đầu dò sáng: Silicon photocell. - Kích thước 81,5 x 61 x 37,5mm. - Trọng lượng 64g. | 1,8 |
2 | Máy đo pHđất Takemura DM-13 | Khoảng đo pH: 3-8 - Độ phân giải: 0,2 pH - Thiết bị hoạt động không dùng điện. - Kích thước 18,3 x 7,0 x 7,0cm. - Thân máy dài 16cm, vị trí mặt máy đo rộng 4,7cm, đường kính mặt đồng hồ đo 3,7cm. - 2 vòng kim loại dài 4,8cm. | 1,8 |
3 | Máy đo (Bút đo) pH nước (HM105- MDP) | Phạm vi đo từ 0-14pH. - Độ chính xác: ±0,05. - Nhiệt độ hoạt động 0-800C. - Chiều dài 15cm. - Trọng lượng 48gr. | 11,1 |
4 | Máy đo độ mặn (khúc xạ kế) | Hiệu ATAGO S/Mill-E. | 7,8 |
5 | Máy quạt nước nuôi tôm HS- A240a | Công suất 1,5KW (2HP). - Điện áp 220V, Nguồn điện 1 pha/3 pha. - Tốc độ quay: 1420 vòng/phút. - Kích thước: 165 x 222 x 90 cm. - Kích thước khung dàn quạt 1675 x 725 x 35 mm. - Thanh nâng cánh quạt chất liệu PVC. - Khớp nối chất liệu INOX#304 + cao su. | 7,8 |
6 | Máy bơm nước | Công suất 8-15CV. | 11,1 |
7 | Máy sục khíGB - 1500S/2 | Lưu lượng 145m3/h. - Cột áp 3.8m. - Công suất 1,5KW. | 7,8 |
9 | Cân đồng hồ lò xo hiệu Nhơn Hòa | Phạm vi sử dụng của cân 1-50 kg, phân độ nhỏ nhất 500g, sai số tối đa ± 50g. | 5,5 |
10 | Bình ôxy | Đường kính 219mm. - Chiều cao 1350mm. - Loại van kết nối: QF-2C. - Kết nối đầu ra G5/8. - Áp suất nạp (bar) 150(±5%). - Thể tích chứa khí TC 6.0m3. - Pha khí. - Tỷ lệ chất lượng khí: O2 ≥ 99,96%, N2 ≤ 500ppm, CO2 ≤ 500ppm, H2O ≤ 250ppm, CnHm ≤ 10ppm. | 11,1 |
11 | Kính hiển vi Konus Cience 1200X | Độ phóng đại 100-1200X. - Kích thước: 65 x 120 x 250mm. - Trọng lượng 0,9kg. - Hệ thống ngắm 1 mắt. - Hệ thống đèn chiếu sáng: Đèn Halogen hoặc gương sáng. | 4,1 |
12 | Kính lúp cầm tay | Shinwa 75792, Zoom 3X. - Kích thước kính: 182 x 74 x 17mm. - Độ phóng đại 3X. | 4,1 |
13 | Máy xay cá | Loại thông dụng trên thị trường; công suất 3kw | 3,2 |
14 | Máy xay sinh tố | Loại thông dụng trên thị trường; Công suất 2 lít | 3,2 |
15 | Máy ép viên | Loại thông dụng trên thị trường; Công suất 5kw | 3,2 |
16 | Máy cho tôm ăn | Thông dụng trên thị trường | 11,1 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Loại thông thường trên thị trường | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 0 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw | Điện lưới | 14,3 |
7 | Áo quần lao động | Bộ | Đảm bảo yêu cầu | 0,2 |
8 | Bao PE | Cái | Dày cỡ 65 x 45cm | 1 |
9 | Bạt | Mét | HPDE loại vừa | 3,57 |
10 | Bộ đồ giải phẩu (dao, panh, kéo) | Bộ |
| 0,03 |
11 | Búa | Cái | Loại 2kg, cán gỗ | 0,03 |
12 | Ca nhựa | Cái | Loại thông thường | 0,06 |
13 | Cào | Cái | Loại thông thường | 0,03 |
14 | Chài 3m² | Cái | Mắt lưới 2a = 15mm | 0,03 |
15 | Chất diệt khuẩn (Clorin, formol, KMnO4, Iodin, CuSO4) | Kg | Thông thường, không thuộc loại hoá chất nhà nước cấm sử dụng | 0,71 |
16 | Chế phẩm men vi sinh Zeo Bacillus (xử lý môi trường ao) | Kg | Thông thường | 0,06 |
17 | Chế phẩm vi sinh như BRf-2 Aquakit | Kg | Chế phẩm vi sinh có lợi | 0,03 |
18 | Clorine (Khử trùng dụng cụ, thiết bị) | kg | Thông thường hoặc các chất có hoạt tính tương tự | 0,06 |
19 | Cọc | Cái | Cọc tre, đặc ruột chắc chắn | 0,14 |
20 | Cốc thủy tinh | Cái | Trong suốt, dung tích 250ml | 0,14 |
21 | Cối, chày | Bộ | Làm bằng đá | 0,03 |
22 | Cuốc | Cái | Thông thường | 0,03 |
23 | Đá xay | Kg | Đá xay 2-3cm | 0,57 |
24 | Dầu mực | lít | Thông thường | 0,14 |
25 | Dây thuốc cá | Kg | Loại có khả năng diệt cá tạp | 0,06 |
26 | Đèn pin | Cái | Dùng pin 3-4,5V | 0,06 |
27 | Đĩa Secchi (đo độ trong) | Cái | Đĩa tôn tròn. - Đường kính 20cm, mặt trên chia 4 phần sơn đen và trắng xen kẻ nhau, đĩa được nối với sợi dây chia vạch 5 hoặc 10cm | 0 |
28 | Dụng cụ thu mẫu (Chài, sàng ăn, vợt) | Bộ | Chài 3m²: Mắt lưới 2a=15mm.- Sàng kiểm tra thức ăn: Đường kính 0,8m.- Vợt: Mắt lưới 2a=10mm | 0,03 |
29 | Đường cát | Kg | Thông thường | 0,03 |
30 | Formol | lít | Thông thường hoặc có hoạt tính tương tự | 0,01 |
31 | Găng tay | Cái | Cao su, bền. | 0,1 |
33 | Giấy quỳ | Hộp | Thông thường | 0,03 |
36 | Khẩu trang | Cái | Thông thường | 2 |
37 | Khay nhôm | Cái | 20cmx30cm | 0,03 |
38 | Lam kính, lamen | Hộp | Thông thường | 0,03 |
39 | Lưới kéo | m | dài 50m, lườn cao 2m | 0,29 |
40 | Lưới lọc | m | Thông thường, có mắt lưới 0,1mm | 0,03 |
41 | Máy sục khí (có thể chạy bằng ắc quy) | Chiếc | Thông thường, công suốt 1,5hp | 0,01 |
42 | Muỗng | Cái | Bằng Inox | 0,06 |
43 | Nhiệt kế | Cái | Nhiệt kế rượu hoặc nhiệt kế thủy ngân có thang chia độ từ 0-500C | 0,03 |
44 | Núng | Cái | Đảm bảo chắc chắn | 0,01 |
45 | Nước Javen (ngâm các dụng cụ) | Lít | thông thường | 0,03 |
46 | Ống đong | Cái | Ống đong thủy tinh, dung tích 50ml | 0,03 |
47 | Phân vô cơ (gây màu nước) gồm ure, urephotphate (N-P-K) | Kg | 0,1kg/100m² ao | 2,86 |
48 | Premix-khoáng | Kg | Loại thông thương | 0,06 |
49 | Rổ nhựa | Cái | Loại đựng 5kg, chắc chắn | 0,03 |
51 | Sunfat đồng | Kg | Dạng bột | 0,03 |
54 | Test H2S | Hộp | Các công ty thuốc thuỷ sản sản xuất | 0,01 |
55 | Test NH3 | Hộp | Các công ty thuốc thuỷ sản sản xuất | 0,01 |
56 | Test ôxy | Hộp | Các công ty thuốc thuỷ sản sản xuất | 0,01 |
57 | Test pH | Hộp | Sera-Đức.- 70g/hộp. Kích thước: 9 x 4 x 13,5cm. | 0,01 |
58 | Thau nhựa | Cái | Màu trắng, dung tích 5-10 lít | 0,06 |
59 | Thức ăn công nghiệp | Kg | Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | 20,00 |
61 | Thuê máy bơm bùn thải | Giờ | Máy công suất 5hp trở lên | 0,34 |
62 | Thuê máy súc (Máy đào đất) | Giờ | Gàu 0,3m3 | 0,11 |
63 | Thuê máy ủi bánh xích T160 | Giờ | Thông dụng | 0,11 |
69 | Tôm giống | Con | Post 15, bám dưới đáy theo chiều ngược dòng nước, có phản ứng nhanh | 2857,14 |
73 | Vôi CaCO3 | Kg | 10-15kg/100m² | 1,43 |
74 | Vôi Dolomite | Kg | Có hoạt tính trung bình | 0,71 |
79 | Vợt (vớt mẫu) | Cái | Mắt lưới 2a = 10mm | 0,03 |
82 | Túi lọc nước | Chiếc | Mắt <0,01mm | 0,03 |
83 | Bộ vợt | Bộ | Thông dụng, vớt bọt, rều tạp… | 0,03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
| Ao nuôi (ao chứa, ao lắng, ao ương, ao nuôi) | 60m² | 209 | 60m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nước mắm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 1,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 176 giờ (Trong đó: lý thuyết: 22 giờ; thực hành: 144 giờ; ôn tập, kiểm tra:10 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 9,43 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,63 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 8,80 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,25 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,60 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,60 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,60 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,60 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 0,60 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Bể xi măng có lỗ lù kéo rút. | Đắp xây theo đúng yêu cầu | 3,54 |
2 | Chum sành | Loại thông dụng trên thị trường | 3,54 |
3 | Thùng nhựa | Loại thông dụng trên thị trường | 1,26 |
4 | Cân đồng hồ Tấm bạt dùng để đảo trộn đóng chượp | Phạm vi đo: 5 kg - 150 kg | 1,00 |
5 | - Loại thông dụng trên thị trường - Chống thấm - Kích thước: D8mxR8m | 0,69 | |
6 | Bồn chứa Composite chứa nước mắm (500L) | Nhựa Polyeste Sợi Max: 450g/m², xuất xứ Hàn Quốc Vật liệu composite (F.R.P), nhựa Polyeste, sợi thủy tinh và các chất phụ gia. Vật liệu có khả năng chống ẩm, sự ăn mòn của axit, hóa chất, tác dụng của môi trường, cách điện, cách nhiệt | 0,49 |
7 | Bome kế | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
8 | Khúc xạ kế | Đo độ muối (NaCl): 0.0 - 28.0% Xuất xứ: Atago - Nhật Bản | 0,50 |
9 | Bút đo PH | Hãng sản xuất: Extech - Mỹ Model: PH60 | 1,00 |
10 | Máy lọc ly tâm | Model: TMTP-RA02 Công suất: 1500W Tốc độ: 1800 vòng/phút Đường kính: 430mm Năng suất: 40 - 50kg/lần | 2,57 |
11 | Giàn phơi chai | Loại thông dụng trên thị trường | 1,23 |
12 | Máy chiết rót 2 vòi (ĐT- DL03) | Nguồn điện: 220V/50Hz Kích thước máy: (98x45x32)cm Tốc độ chiết: 25-30chai/phút Sử dụng: Piston Áp lực khí: 01-06Mpa | 2,00 |
13 | Dàn gỗ đỡ rỗ lọc nước | Loại thông dụng trên thị trường | 2,09 |
14 | Bình tam giác (có mức chỉ dung tích) | Dung tích: 100ml Đường kính đáy: 64mm Đường kính miệng: 22mm Chiều cao: 105mm | 0,77 |
15 | Máy bơm | Nguồn điện: 220V-50Hz Công suất: 375W; Hút sâu: Tối đa 9m Tổng cột áp: Tối đa 30m Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút Đường kính ống hút, xả: 27 mm | 0,97 |
16 | Máy đóng chai nhựa (PET) | Kích thước máy (DxRxC): 480 x 200 x 880mm Điện áp: 220V/50Hz; Năng suất : 1000chai/h Chiều cao của chai : 180-300 mm ( 300 ml - 750 ml) Đường kính : 20 - 50 mm Công suất : 0.37 Kw | 0,77 |
17 | Nồi inox | 32 x 32 cm | 0,77 |
18 | Máy sục khí | Model: HP-4000 Điện áp: AC220~240/110~120V ; 50/60H Công suất: 20W Áp lực: 0.024Mpa Output: 35L/min Kích thước: 20 x15 x14 cm | 0,77 |
19 | Kệ gỗ (palet) | Loại thông dụng trên thị trường | 0,77 |
20 | Sọt nhựa | Loại thông dụng trên thị trường | 0,77 |
21 | Máy dán nhãn thủ công | Cỡ nhãn: từ 30x30 đến lớn nhất là 200x500mm Cỡ sản phẩm :dùng với các loại sản phẩm có kích thước hình tròn | 0,77 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng, …) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Ascorbyl palmitat | Kg | Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác | 0,29 |
6 | Acid benzoic (Chất bảo quản) | Kg | Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác | 0,29 |
7 | Dụng cụ bảo hộ lao động: |
| Thông dụng trên thị trường |
|
Áo quần bảo hộ | Bộ | 0,26 | ||
Găng tay | Đôi | 1,00 | ||
Ủng cao su | Đôi | 0,26 | ||
8 | Băng dán | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
9 | Cá cơm hoặc cá nục | Kg | Cá còn tươi, mắt trong không bị đục. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 9,00 |
10 | Can nhựa plastic polyetyelen (PE) | Can | Sản xuất từ 100% nhựa nguyên chất (dùng cho ngành dược phẩm và thực phẩm). | 0,29 |
11 | Chai nhựa (Chai pet) | Chai | Vỏ chai nhựa Pet phải trong suốt khi nhìn vào. | 1,00 |
12 | Cloramin B 25% | Kg | Còn hạn sử dụng | 0,14 |
13 | Caramen Nhóm III | Kg | Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác | 0,14 |
14 | Muối | Kg | Hạt khô, chắc, đủ mặn; cất kho 2-3 tháng cho bốc hơi hết tạp chất | 1,43 |
15 | Nhãn hiệu sản phẩm | Cái | Theo quy định | 1,00 |
16 | Nilong đóng gói (PE) | M | Không chất độc hại, độ dẻo dai tốt và an toàn với người sử dụng | 2,00 |
17 | Nước mắm | Lít | Nước mắm loại 1 | 0,29 |
18 | Saccharin (Chất tạo ngọt) | Kg | Có nguồn gốc rõ ràng, còn nguyên vẹn nhãn mác | 0,09 |
19 | Vải lọc | Cái | vải sợi mịn polyester, kháng axit, bazơ yếu, Chịu áp tốt, chống ăn mòn, độ đàn hồi tốt | 0,57 |
20 | Rổ lọc | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
21 | Cào gỗ | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
22 | Mái chèo gỗ | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
23 | Cái trang gỗ | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
24 | Cây đánh khấy | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
25 | Vỉ ém | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,14 |
26 | Đòn (cây) ém | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,29 |
27 | Rọ tre | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0,07 |
28 | Ca nhựa | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 22 | 1.7 m² x 22giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 154 | 4 m² x 154 giờ |
PHỤ LỤC XXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CẢNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 02 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh trình độ đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b.Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 193 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 12,63 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,60 |
|
| Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,03 |
|
| Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,60 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,60 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,60 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,60 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,60 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy bơm nước | Nguồn điện: 220V-50Hz Công suất: 375W Hút sâu: Tối đa 9m Tổng cột áp: Tối đa 30m Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút Đường kính ống hút, xả: 27 mm | 1,71 |
2 | Cân bàn đồng hồ 60 kg | Phạm vi cân: 60kg | 1,03 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Đúng theo quy định | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw | 220V-50Hz | 1,37 |
6 | Cồn y tế | Chai | Loại thông dụng | 0,14 |
7 | Bản vẽ liên quan | Cái | Theo tiêu chuẩn VN | 1,00 |
8 | Giống cây cảnh | Cây | Thông thường | 1,00 |
9 | Cành, mắt, chồi ghép | cành | Sạch sâu bệnh | 1,00 |
10 | Phân bón qua lá | Kg | TCCS | 0,14 |
11 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | TCCS | 0,86 |
12 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | TCCS | 0,86 |
13 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | TCCS | 0,71 |
14 | Phân chuồng hoai | Kg | TCCS | 11,43 |
15 | Cộc tre các loại (dùng làm vườn ươm ) | Cộc | Dài 2,5 m. Đường kính 0,07m | 1,14 |
16 | Bộ dao ghép, chiết | Bộ | Chuyên dụng | 0,57 |
17 | Dây thép chuyên dụng (làm giá đỡ) | Kg | Mạ kẽm, đường kính 8 mm | 0,57 |
18 | Ống nước nhựa mềm | M | Thông thường | 1,43 |
19 | Bét phun mưa, phun sương | cái | Thông thường | 0,86 |
20 | Lưới chống nắng | m | Thông thường | 2,86 |
21 | Dây thép (giàn che nắng, làm khuôn) | Kg | Mạ kẽm, đường kính 2mm | 0,57 |
22 | Rổ, quang gánh | Bộ | Thông thường | 0,29 |
23 | Cuốc xẻng thuổng | Bộ | Thông thường | 0,29 |
24 | Dây điện | M | Đường kính 2,5 mm | 1,43 |
25 | Xoa tưới | Cái | Thông thường | 0,43 |
26 | Ổ cắm, phích cắm, bóng điện | Bộ | Thông thường | 0,29 |
27 | Vaseline | Kg | Chuyên dụng | 0,03 |
28 | Chậu cây(đường kính x chiều cao): 37cm x 21cm | Cái | Nhựa | 1,00 |
29 | Kéo tỉa cành | Cái | Chuyên dụng | 1,00 |
30 | Thép uốn cây (Đường kính 2-6 mm) | Kg | Chuyên dụng | 0,57 |
31 | Cưa, kích, tăng (Bộ uốn cây) | Bộ | Chuyên dụng | 0,43 |
32 | Thuốc kích thích ra rễ | Chai | TCCS | 0,14 |
33 | Thuốc kích thích ra hoa | Chai | TCCS | 0,14 |
34 | Thuốc trừ sâu | Chai | TCCS | 0,14 |
- Hóa học | ||||
- Dẫn dụ | ||||
- Thảo mộc | ||||
35 | Thuốc trừ bệnh | Chai | TCCS | 0,23 |
36 | Thuốc diệt cỏ | Chai | TCCS | 0,23 |
37 | Bình phun thuốc | Cái | Đảm bảo chất lượng | 0,03 |
38 | Thùng pha thuốc trừ sâu | Cái | Thùng nhựa 15-20l | 0,29 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 56 | 1.7 m² x 56giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 208 | 4 m² x 208 giờ |
PHỤ LỤC XXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI ONG LẤY MẬT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 02 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật nuôi ong lấy mật trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra:15 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
| Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,9 |
|
| Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Thùng quay mật | Thùng vỏ inox loại 7.5 kg | 0,43 |
2 | Bảng Phoomica | Loại thông dụng trên thị trường | 0,43 |
3 | Kính lúp | Loại cầm tay có độ phóng đại trên 10 lần | 0,43 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Loại thông thường trên thị trường | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Vách ngăn | Cái | Gỗ | 0.29 |
6 | Thùng gỗ | Cái | 485mmx350mmx265mm | 0.29 |
| Cầu ong | Cái | 485x235x35mm | 0.86 |
9 | Chân tầng | Cái | 1000 lỗ tổ/dm² | 1.00 |
10 | Mỏ hàn cầu | Cái | Điện | 0.14 |
11 | Bàn gắn chân tầng | Cái | Gỗ | 0.29 |
12 | Vợt bắt ong bay | Cái | Vải màn | 0.14 |
13 | Máng cho ong ăn | Cái | 36 x 15 x 1,5 cm | 0.14 |
14 | Kim di trùng | Cái | Inox | 0.23 |
15 | Lồng nhốt chúa | Cái | Nhựa | 0.43 |
16 | Ong giống | Đàn | thế đàn >=3 cầu/đàn; lượng ong thợ 0,6 - 1 kg/đàn,Đảm bảo tiêu chuẩn ong giống ) | 0.14 |
17 | Thép căng cầu mạ kẽm | Kg | Phi 0,5 mm | 0.06 |
18 | Đinh 4 | Kg | Dài 3cm | 0.06 |
19 | Chổi quét ong | Cái | Cước, lông ngựa | 0.29 |
21 | Thức ăn cho ong | Kg | Bột tổng hợp | 0.29 |
22 | Lưới lọc mật | Bộ | Màn | 0.14 |
23 | Dao cắt | Cái | Thép | 0.14 |
24 | Bình xịt khói | bình | Inox, có chắn bảo vệ | 0.14 |
25 | Thước cử | Cái | loại thông dụng | 0.14 |
26 | Mủ lưới bảo hộ | Cái | Vải | 1,00 |
27 | Găng tay bảo hộ | Đôi | loại thông dụng | 1,00 |
28 | Búa đóng đinh | Cái | loại thông dụng | 0.11 |
29 | Cưa | Cái | Cưa thợ mộc, loại mạch nhỏ | 0.11 |
30 | Gạt phấn | cái | Nhựa ABS, chịu lực, | 0,14 |
31 | Quản chúa | Cái | Đảm bảo yêu cầu | 0.29 |
32 | Gỗ làm đựng thùng ong | m² | Gỗ đảm bảo yêu cầu | 0.57 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
1 | Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209giờ |
2 | Trại đặt ong | 280m² | 209 | 280m² x209 giờ |
PHỤ LỤC XXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG HOA CÚC, HỒNG, ĐỒNG TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 02 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật trồng hoa cúc, hồng, đồng tiền trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b. Thời lượng đào tạo: 02 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 195 giờ; ôn tập, kiểm tra:14 giờ).
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
| Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,9 |
|
| Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy làm đất (Cày, bừa) | máy cày Kubota B2420; 2 cầu; Dung tích xilanh1123 | 0,23 |
2 | Máy bơm nước | Nguồn điện: 220V-50Hz Công suất: 375W Hút sâu: Tối đa 9m Tổng cột áp: Tối đa 30m Lưu lượng: Tối đa 35 Lít/phút Đường kính ống hút, xả: 27 mm | 1,71 |
3 | Cân bàn đồng hồ 60 kg | - Phạm vi cân: 60kg | 0,23 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 0 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw | 220V-50Hz | 1,37 |
7 | Đạm nguyên chất (N) | kg | TCCS | 0,71 |
8 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | TCCS | 0,71 |
9 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | TCCS | 0,36 |
10 | Phân chuồng | kg | Đã hoai mục | 11,43 |
11 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | TCCS | 0,57 |
12 | Trichoderma | kg | TCCS | 0,06 |
13 | Thuốc thảo mộc | lít | TCCS | 0,14 |
14 | Vôi nông nghiệp | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,71 |
15 | Cộc tre các loại (dùng làm vườn ươm, ) | Cộc | Dài 2,5 m. Đường kính 0,07m | 1,00 |
16 | Ống nước (PVC có đường kính 21 và 27 các loại cho vườn ươm | m | Thông thường | 1,43 |
14 | Co các loại | cái | Thông thường | 1,43 |
15 | Bét phun mưa, phun sương | cái | Thông thường | 0,86 |
16 | Bạt PE phủ luống | m | 2 mặt | 2,86 |
17 | Lưới chống nắng | m² | Thông thường | 2,86 |
18 | Dây thép | Kg | Mạ kẽm | 0,57 |
19 | Rổ, quang gánh | Bộ | Thông thường | 0,43 |
20 | Dây thừng (thiết kế) | m | Dây nilon | 0,86 |
21 | Cuốc xẻng thuổng | Bộ | Thông thường | 0,29 |
22 | Dây điện | m | Đường kính 2,5 mm | 2,86 |
23 | Ổ cắm, phích cắm, bóng điện | Bộ | Thông thường | 0,57 |
24 | Chậu hoa các loại | cái | Đường kính x chiều cao: 22cm x 25cm | 1 |
25 | Thuốc kích thích ra rễ | Chai | TCCS | 0,29 |
26 | Thuốc kích thích ra hoa | Chai | TCCS | 0,29 |
27 | Thuốc trừ sâu - Hóa học - Dẫn dụ - Thảo mộc | Lít | TCCS | 0,29 |
28 | Thuốc trừ bệnh | Lít | TCCS | 0,29 |
29 | Thuốc diệt cỏ | Lít | TCCS | 0,29 |
30 | Thùng pha thuốc trừ sâu | Cái | Thùng nhựa 15-20l | 0,14 |
31 | Kéo tỉa cành | cái | Chuyên dụng | 0,43 |
32 | Phân bón qua lá | kg | TCCS | 0,29 |
33 | Giống hoa Cúc | cây | Đảm bảo chất lượng | 2,86 |
34 | Giống hoa đồng tiền | cây | Đảm bảo chất lượng | 2,86 |
35 | Giống hoa hồng | cây | Đảm bảo chất lượng | 2,86 |
36 | Bình phun thuốc trừ sâu | cái | Chuyên dụng | 0,03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂM SÓC DA
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Chăm sóc da, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Chăm sóc da, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 52 giờ; thực hành: 202 giờ; ôn tập, kiểm tra: 10 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,6 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,49 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,11 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,49 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,49 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,49 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,49 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,49 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,69 |
2 | Bảng từ | Kích thước 1,2 x 2,4 m. Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng | 0,69 |
3 | Loa treo tường | Công suất: ≥ 60 W Tần số : 120 ~ 15,000Hz | 0,69 |
4 | Amply | Công suất 250W, 50Hz Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB | 0,69 |
5 | Tivi | Màn hình: tối thiểu 32 inch Độ phân giải: HD Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 11,94 |
6 | Micro | Tần số: 800Hz - 12KHz . Độ nhạy: - 74dB +/- 3dB. Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 11,94 |
7 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất : 3 kg. Trọng lượng tổng : 11.6 kg. Chất chữa cháy: Khí CO2. | 0,06 |
8 | Gương soi toàn thân | Kích thước: 44 * 160 cm Chất liệu: Khung thép, PP, Kính cao cấp. Màu sắc:Trắng, Đen, Hồng. Thiết kế bánh xe tiện lợi. | 0,69 |
9 | Bộ Giường massage không có lỗ úp mặt | Kích thước : 700x1800mm Chiều cao : 650mm; Giường có tủ Có 1 gối; 02 khăn trải mềm 1 ghế ngồi | 2,86 |
10 | Ghế xoay giáo viên | Xoay được Điều chỉnh được độ cao | 14,86 |
11 | Máy soi da hút mụn | Tích hợp camera Có 3 mức công suất hoạt động Có 3 đầu đính kèm Pin sạc USB | 2,29 |
12 | Máy massage chống lão hóa mắt | Công nghệ Ion âm Nguồn điện: 1,5 Volt; Công suất: 0,1W Tần số rung: 200 Hz | 1,14 |
13 | Máy massage chống lão hóa và trị liệu | Công nghệ microcurrent & ion âm Điện áp: 1,5 Volt; Cường độ ion: 1,5 Năng lượng 0,3 W | 1,14 |
14 | Máy massage nâng cơ cải thiện tuần hoàn máu | Công nghệ ion âm Nguồn điện: 3,7 Volt; Công suất: 0,4W Tần số dòng điện: 200 Hz Nguồn cấp điện: Pin Lithium 350 mAh | 1,14 |
15 | Máy massage mặt chuyên sâu 3 trong 1 | Công nghệ Ultrasonic và Ion âm Nguồn điện : 12 Volt; Công suất 2 W Cường độ sóng Sonic: 10 V đến 13 V Tần số Sonic: 1 MHz | 1,14 |
16 | Thiết bị massage chăm sóc da mặt | Công nghệ ion âm Công suất 0,3 W; DC: 5 Volt Trọng lượng 0,3 kg | 1,14 |
17 | Máy hút mụn | Điện áp đầu vào: 5V ~ 1A; Công suất: 3W Cấp độ 5 cấp độ từ 1-5 Dung lượng pin: 450 mAh Sử dụng: 120 phút sau khi sạc đầy | 1,71 |
18 | Máy nước nóng | Điện áp : 220VAC; Công suất : 3.5W Cấp làm nóng: 3 cấp; Chống giật: ELCB Lượng nước tối thiểu: 2lit/1p Kích thước: 297x234x95mm Trọng lượng: 1,6kg | 1,14 |
19 | Khăn cuốn đầu | Kích thước: 35x75cm Sợi Microfiber | 6,86 |
20 | Bộ khăn lau mặt | Thành phần: 85% High grade ultra micro polyester, 15%High grade ultra micro polyamide Kích thước : 25x40cm | 1,14 |
21 | Máy phân tích da | Camera ống kính full HD Màn hình cảm ứng 10inch Công suất 20W; 220V Kích thước : 560x325x375cm Công nghệ ánh sáng UV | 1,94 |
23 | Bộ khăn cuốn người | Thành phần: 85% High grade ultra micro polyester , 15%High grade ultra micro polyamide Kích thước : 60x120cm | 1,71 |
24 | Máy chăm sóc da | Điện áp : 220, 50/60Hz Công suất :150VA Kích thước :450*380*1450mm | 1,71 |
25 | Máy nâng cơ | Điện áp 220V , 50/60Hz Kích thước 50*45*49.5cm Trọng lượng : 30kg Tay cầm đi kèm: 2 bộ (3 size) golden fingers 1 đầu điêu khắc | 1,71 |
26 | Máy giảm béo | Màn hình cảm ứng : 10inch Số lượng tay cầm : 4 tay cầm Lực hút chân không : 10kpa - 75kpa Độ rộng xung : 1s - 8s Bước sóng IR : 940nm Tần số sóng siêu âm : 40KHz Kích thước : 520mm*590mm*950mm Điện áp : 220V Trọng lượng : 50kg | 1,71 |
27 | Máy triệt lông | Bước sóng : 808nm Thanh Laser: 10 thanh (bar) Công suất đầu ra : 600w Độ rộng xung : Max 400ms Mật độ năng lượng : Max 150j/cm² Kích thước : 65x56x120cm Điện áp : 220V | 1,71 |
28 | Máy điều trị sắc tố+ trị nám + xóa xăm+ nốt ruồi | Bước sóng : 532nm/1064nm/755nm Hệ thống phân phát tia : Tay cầm trục khuỷu 7 khớp Hướng ánh sáng : 650nm Năng lượng max : 1500MJ Chiều rộng xung : 700-900ps Điện áp : 220V, 10Hz Công suất : 2000W | 1,71 |
29 | Máy trị sẹo CO2 | Kích thước : 320 x 710 x 970 mm Trọng lượng : 54kg Loại Laser: CO2 Fractional Laser, loại Scan Chất lượng chùm tia (1/e2) : M² ≤ 1.2 Công suất laser : Tới 30W Hệ thống phân phát tia: Tay cầm trục khuỷu 7 khớp Tia dẫn đường : 3.5mW, 650nm | 1,71 |
30 | Bảng phân tích tình trạng da | Màu sắc rõ ràng Kích thước : khổ A2 | 1,71 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý |
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu,thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, VPP cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng | KW |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành |
|
|
|
1 | Mặt nạ bột | gr | Bột đậu xanh | 0,14 |
2 | Mặt nạ giấy | Miếng | Dưỡng trắng da | 0,43 |
3 | Mặt nạ lột | Miếng | Hạt, tẩy tế bào | 0,29 |
4 | Mặt nạ bùn, kem | Hộp | Cấp ấm, làm dịu | 0,29 |
5 | Mặt nạ đất sét | Hộp | Sạch sâu, dịu nhẹ | 0,06 |
6 | Mặt nạ sữa chua | Hộp | Dưỡng ẩm sâu | 0,14 |
7 | Nước hoa hồng | tuýp | Dưỡng ấm | 0,14 |
8 | Nước hoa hồng | tuýp | Chống viêm | 0,14 |
9 | Combo kem | Hộp | Dưỡng da | 0,29 |
10 | Combo kem | Hộp | Dưỡng mắt | 0,29 |
11 | Bộ kem dưỡng da | Bộ | Ngừa lão hóa | 0,29 |
12 | Nước hoa mi ni | chai | 25 ml/chai | 0,29 |
13 | Sữa rửa mặt | tuýp | Sáng da, ngừa mụn (10 gr) | 0,29 |
14 | Mặt nạ bột dạng dẻo | Gói | Trọng lượng 15g | 0,31 |
15 | Mặt nạ dạng bột cứng | Gói | Trọng lượng 15g | 0,31 |
16 | Mặt nạ dạng gel và dạng kem | Cái | Trọng lượng 25ml | 0,31 |
17 | Mặt nạ dạng Collogen ( dạng lá, miếng serum ,gel) | Cái | Trọng lượng 25ml | 0,31 |
18 | Mặt nạ dạng Parafin | Cái | Trọng lượng 25ml | 0,31 |
19 | Kem chống nắng | Chai | SPF 50 Chống tia cực tím UVA, UVB Trọng lượng : 30ml | 0,31 |
20 | Bộ Kem dưỡng ẩm | Bộ | Dành cho da thường Dành cho da khô, Dành cho da dầu Da hỗn hợp | 0,31 |
21 | Bộ Toner cân bằng da | Bộ | Cân bằng làm trắng da Cân bằng dịu da ngừa mụn Cân bằng trị mụn trị thâm Cân bằng da chống lão hóa | 0,29 |
22 | Than đen | Chai | Than Nano KL : 50ml | 0,29 |
23 | Kem phục hồi sau Laser | Chai | KL : 50g | 0,29 |
24 | Kem gây tê | Hũ | Tác dụng gây tê: 90 phút Độ tê : 10.56% KL : 500g | 0,29 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 52 | 1.7 m² x 52giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 212 | 4 m² x 212 giờ |
PHỤ LỤC XXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Giúp việc gia đình, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Giúp việc gia đình, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,54 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,54 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,00 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,20 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,20 | |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,20 | |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,20 | |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,20 | |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,34 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,34 | |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,34 | |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,34 | |
5 | Máy hút bụi | Công suất hoạt động: 2000W Công suất hút bụi: 460W Hộp chưa bụi: 1.6 lít Công suất hoạt động: 2000W Công suất hút bụi: 460W Hộp chưa bụi: 1.6 lít | 4,11 | |
6 | Máy sấy | Máy sấy cửa ngang, lồng ngang Công suất tiêu thụ: 900W | 2,86 | |
7 | Máy giặt | Cửa trước, lồng ngang Hiệu suất sử dụng điện: 43.5Wh/kg | 3,43 | |
8 | Bàn là | Bàn là hơi nước, 1780W Tự ngắt khi đến nhiệt độ đã chọn | 3,43 | |
9 | Máy masage | Loại cầm tay, có 10 đầu massage tách rời, có thể dùng cho nhiều bộ phận trên cơ thể | 6,43 | |
10 | Máy đo huyết áp | Đo huyết áp bắp tay, Kich thước vòng bít: 23-33cm Xả hơi : Van xả áp suất tự động Pin: 4 pin “AA”, 1.5V | 0,57 | |
11 | Ấm nấu nước | Dung tích: 1.6 lít. Công suất: 1500W. Chất liệu: Inox. Tự ngắt khi nước sôi và cạn nước | 2,11 | |
12 | Bếp điện | Bếp đơn, công suất 2100W. Điều khiển cảm ứng, có hẹn giờ | 1,71 | |
13 | Điều hòa | Điều hòa 2 chiều inverter. Công suất tiêu thụ điện: 0.61Kw/h | 0,11 | |
14 | Bình nóng lạnh | Làm nóng gián tiếp. Dung tích bình chứa 30 lít. Công suất: 2500W | 0,11 | |
15 | Máy xay sinh tố | 2 cối, bình nhựa, lưỡi dao thép không gỉ. Công suất: 400W | 0,86 | |
16 | Tủ lạnh | Tủ lạnh 2 cửa, inverter, dung tích 230 lít Công suất: 1200W | 10,71 | |
17 | Khăn ăn | Chất liệu sợi tổng hợp, không bị xổ lông, bai, nhão | 2,86 | |
18 | Dụng cụ bát đĩa | Bằng sành sứ, nhãn hiệu CK chất lượng cao | 0,71 | |
19 | Nồi cơm điện | Nồi chống dính, có xửng hấp Dung tích: 1,8 lít Công suất: 770W | 17,86 | |
20 | Nồi áp suất | Nồi áp suất điện, vỏ hợp kim Công suất: 900W | 11,43 | |
21 | Bộ nồi chảo inox | Bộ 4 nồi chảo inox 3 đáy chất liệu inox 304 cao cấp, không bị oxy hóa, an toàn cao. 3 nồi đường kính lần lượt 16 cm, 20 cm, 24 cm và chảo 26 cm | 17,86 | |
22 | Bộ dao | Bộ dao gồm 4 sản phẩm thích hợp dùng trong nhà bếp. Lưỡi dao bằng chất liệu thép không rỉ, tay cầm bọc nhựa. | 25,71 | |
23 | Nôi gỗ | Nôi gỗ đa năng làm từ gỗ tự nhiên. Lòng nôi có khóa an toàn tuyệt đối cho bé. Nhịp nôi đều, êm, không giật cục | 0,11 | |
24 | Xe đẩy trẻ em | Khung xe được làm bằng thép hợp kim siêu nhẹ, chắc chắn. Có thể gấp gọn chỉ bằng 1 tay và đứng vững sau khi gấp gọn | 0,11 | |
25 | Bô trẻ em | Chất liệu nhựa tổng hợp, dai, bền | 0,11 | |
26 | Bộ đò chơi trẻ nhỏ | Có thể giúp trẻ tăng khả năng vận động, nhận biết màu sắc,... | 0,57 | |
27 | Bình sữa | Làm bằng nhựa cao cấp, độ bền cao, hợp vệ sinh và an toàn cho bé, có thể diệt khuẩn trong lò vi sóng Dung tích: 240ml | 0,29 | |
28 | Thau tắm trẻ em | Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe | 0,29 | |
29 | Ly trẻ em | Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe | 0,29 | |
|
|
|
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
6 | Bút lông | Cái | WB-03, kích thước 1.0- 2.5mm | 3,00 |
7 | Giấy khổ A0 | tờ | Kích thước 1189×841mm | 5,00 |
8 | Băng dính | Cuộn | Keo trong | 1,51 |
9 | Bút dạ quang | Cái | HL-06, Mực đạt TC EN 71/3 | 0,51 |
10 | Gạo tẻ | Kg | Gạo dẻo thơm, mới, không ẩm mốc, sâu mọt | 0,40 |
11 | Gạo nếp | kg | Gạo dẻo thơm, mới không ẩm mốc, sâu mọt | 0,40 |
12 | Thịt lợn | kg | Tươi, mới | 0,10 |
13 | Thịt bò | Kg | Tươi, mới | 0,20 |
14 | Hải sản | kg | Tươi sống | 0,10 |
15 | Cá | kg | Tươi sống | 0,20 |
16 | Rau xanh | kg | Theo mùa | 0,10 |
17 | Rau củ | kg | Củ theo mùa, tươi, không dập nát, héo úa | 0,20 |
18 | Quả | kg | Củ theo mùa, tươi, không dập nát, héo úa | 0,20 |
19 | Bao tay chuyên dùng trong bếp | gói | Loại trong | 0,10 |
20 | Gia vị các loại | gam | Muối, bột ngọt, bột canh, nước mắm, đường, tiêu, ớt, dầu ăn, hành tỏi,... | 0,11 |
21 | Hóa chất lau chùi nhà cửa | chai | pH:6.5~7.0 Mùi thơm dễ chịu, đánh bay vết bẩn vượt trội | 0,51 |
22 | Hóa chất giặt rữa |
| 2.7kg, ít bọt, làm trắng sáng vượt trội | 0,51 |
23 | Xi đsánh giày | Hộp | Trọng lượng: 10gr Kích thước: 9.5 x 5.5 x 4.2cm | 0,51 |
24 | Bột ngũ cốc dinh dưỡng | gói | Được làm từ 12 loại hạt cốc nguyên cám, giữ được hầu hết các Vitamin cần thiết cho cơ thể. 500g/ gói | 0,20 |
25 | Bột cho trẻ em ăn dặm | hộp | Bột khô dạng bỏng, không lẫn tạp chất, màu đặc trưng. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt nhẹ, hương vị đặc trưng. 250g/ hộp | 0,20 |
26 | Sữa bột | Hộp | Hàm lượng cao Canxi, Phospho, vitamin D và hệ chất béo. Dễ tiêu hóa, hấp thụ. 450g | 0,20 |
27 | Bỉm trẻ em | gói | Bề mặt tã 3D thông minh, mặt đáy siêu thấm và siêu thoát ẩm, lưng chun co giãn linh hoạt chống tràn hiệu quả. Hộp 8 miếng | 0,06 |
28 | Rau củ theo mùa | kg | Tươi, kg dập | 1,00 |
29 | Sữa tắm trẻ em | chai | Mùi thơm dễ chịu, không gây kích ứng da, còn HSD | 0,51 |
30 | phấn rôm trẻ em | chai | Mùi thơm dễ chịu, làm dịu da, giảm mẩn đỏ, còn HSD | 0,51 |
31 | Rơ lưỡi | Hộp | Tránh nấm miệng; vệ sinh miệng cho bé | 1,00 |
32 | Nước muối sinh lý | Chai | Lành tính, an toàn và tiện lợi, còn HSD | 1,00 |
33 | Tấm loys phân su |
| Lót sơ sinh tiện lợi, sạch sẽ, 4 lớp dày dặn, ngăn chống tràn | 1,00 |
34 | Khăn sữa | Cái | Chất liệu cotton dày dặn, mềm mại, thấm hút nhanh | 1,00 |
35 | Gia vị các loại | kg | Muối, bột ngọt, bột canh, nước mắm, đường, tiêu, ớt, dầu ăn, hành tỏi,... | 0,06 |
36 | Ống hút | gói | Chất liệu cao cấp, an toàn cho người dùng, hợp vệ sinh. | 1,00 |
37 | Khăn mặt | Cái | Chất liệu mềm mại, kích thước 30×30 cm | 1,00 |
38 | Khăn tắm | cái | Chất liệu mềm mại, kích thước 50×70 cm | 0,51 |
39 | Sữa tắm | chai | Mùi thơm mát, không gây kích ứng gia, dung tích 80ml | 0,51 |
40 | Dầu gội đầu | chai | Mùi dịu mát, phù hợp cho da nhạy cảm, dung tích 80ml | 0,51 |
41 | Sữa rửa mặt | chai | Không gây kích ứng da, dung tích 80ml | 1,00 |
42 | Giấy vệ sinh | cuộn | Chất liệu mềm mại | 1,00 |
43 | Dầu xoa bóp | Chai | Dùng xoa bóp ngoài da, dung tích 50ml | 0,51 |
44 | Tranh ảnh minh họa | Bộ | Hình ảnh một số trang thiết bị mà nhà trường chưa có | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 54 | 1.7 m² x 54giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 210 | 4 m² x 210 giờ |
PHỤ LỤC XXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ THIẾT KẾ MẪU TÓC VÀ CHĂM SÓC SẮC ĐẸP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Thiết kế mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,5 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,35 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | 8 | |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,69 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,69 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,69 |
4 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,69 |
5 | Bàn trang điểm | Bàn gỗ, diện tích 80cm x 120cm | 11,94 |
6 | Gương soi treo tường | Kính sáng màu, diện tích 60 cmx 120cm | 11,94 |
7 | Bồn rửa mặt | Sứ trắng | 11,94 |
8 | Ghế ngồi tạo mẫu tóc | Cao 78 cm, độ rộng ghế 43 x50, độ ngã 105 độ | 11,94 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý | |||
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước,…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng | KW |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành | |||
1 | Lược nhọn | Cái | Lược nhựa, răng dày, một đầu bằng thép nhọn | 0,02 |
2 | Kẹp vịt | Cái | Chất liệu nhựa, nhiều màu sắc, chịu nhiệt tốt | 0,12 |
3 | Khăn lau | Cái | Khăn cotton mềm, mịn KT : 40cm x80 cm | 0,21 |
4 | Mũ trùm đầu | Cái | Nilong | 0,15 |
5 | Kẹp tăm | Cái | Sắt, gói 100 cái | 0,05 |
6 | Gương cầm tay | Cái | Khung nhựa có đế chân | 0,05 |
7 | Bộ cọ trang điểm chuyên nghiệp | Bộ | MAC- MAKE UP 24 cây | 0,05 |
8 | Áo choàng thực hành | Cái | Vải dù | 0,05 |
9 | Keo xịt tóc | Chai | Macadamia Healing Oil Spray 125ml | 0,21 |
10 | Dầu gội đầu | Chai | L’oreal professiona hair spa 500ml | 0,21 |
11 | Sửa rửa mặt | Cái | Sữa rửa mặt trắng da L'ORÉAL White Perfect milk foam purifying & brightening 50ml | 0,21 |
12 | Nước tẩy trang | Chai | Bioderma 500ml | 0,21 |
13 | Nước làm mềm | Chai | Binefience 150ml lShiseido | 0,21 |
14 | Kem chống nắng | Tuýp | Kem Chống Nắng Trang Điểm BB Cream L'Oreal Paris UV Perfect 30ml | 0,21 |
15 | Kem dưỡng da | Tuýp | L’oreal white perfect clinical cream 150ml | 0,21 |
16 | bộ phấn trang điểm nền | Bộ | L'Oreal Paris Infallible Pro - matte 104 | 0,21 |
17 | Các loại chì vẽ chân mày | Cái | L'Oreal Super Liner Brow Designer Chocolate 0.2g | 0,15 |
18 | Son đủ màu | Hộp | Hộp 5 màu son quyến rũ lâu trôi suốt 10h | 0,15 |
19 | Bút kẻ mắt | Cái | L'Oreal Super Liner Ultra Sharp 0.5g | 0,15 |
20 | Bột chân mày | Hộp | Trang Điểm Chân Mày Và Tạo Khối Odbo Artist Eyebrow Kit #No 02 | 0,21 |
21 | Phấn mắt | Hộp | Loreal Paris Color Riche La Palette Nude Rose 01 7g | 0,21 |
22 | Phấn Hilight | Hộp | L'Oreal Paris True Match Lumi Powder Glow Illiminator - N202: Rose - Da sáng | 0,21 |
23 | Phấn má hồng | Hộp | L'Oreal Paris Cushion Glow Blush P3 Rose Affair 11g | 0,21 |
24 | Maccara | Cái | Curl Impact Collagene 11ml | 0,21 |
25 | Kẹp lông mi | Cái | TheFaceShop Daily Beauty Tools Eyelash Curler Hàn Quốc | 0,09 |
26 | Mi giả | Hộp | Lông mi Mioanh 5B4 | 0,21 |
27 | Keo dán mi | Chai | Chai 5ml | 0,31 |
28 | Mút xốp tán phấn | Hộp | The FaceShop Daily Beauty Tools Eyelash Curler Hàn Quốc | 0,21 |
29 | Bông tẩy trang | Hộp | Bông tẩy trang Nhật cao cấp Unicharm Silcot (xanh dương) 82 miếng | 0,31 |
30 | Kéo cắt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
31 | Tông đơ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
32 | Dao cạo | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
33 | Máy uốn tóc | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
34 | Máy sấy tóc | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
35 | Máy duổi tóc | Cái | Công suất 30w; Thân máy 32 cm; Trọng lượng máy 200gr | 0,01 |
36 | Bình xịt tóc | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
37 | Dầu xả | Chai | Dầu xã Sunsilk Thái Lan 450ml | 0,09 |
38 | Dầu dưỡng tóc | Chai | Dầu dưỡng tóc ArganRaip oil | 0,09 |
39 | Thuốc nhuộm tóc | Chai | Nhuộm tóc phủ bạc hiệu L'orela | 0,09 |
40 | Thuốc duỗi tóc | Chai | Hiệu Lavox 280ml | 0,09 |
41 | Keo, sáp vuốt tóc | Chai | Hiệu Variety Matle | 0,07 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ dân số kế hoạch hóa gia đình, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: 3300 ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,71 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,71 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
4 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,71 |
5 | Mô hình bộ phận sinh dục nam | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
6 | Mô hình bộ phận sinh dục nữ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
7 | Mô hình dương vật | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
8 | Mô hình tiêm thuốc tránh thai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
9 | Mô hình cấy thuốc Tránh thai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
10 | Mô hình đặt dụng cụ tử cung | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
11 | Tranh lật tư vấn các biện pháp tránh thai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
12 | Bàn khám phụ khoa | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
13 | Bàn làm thủ thuật | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
14 | Đèn gù | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐVT) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý | |||
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước,…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng,…) | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng | KW |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành |
| ||
1 | Bông không thấm nước | Kg | Theo tiêu chuẩn Dược Việt Nam | 0,06 |
2 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | Cái | 9x17cm | 0,11 |
3 | Găng tay y tế | Hộp | Hộp 50 đôi | 0,06 |
4 | Nước rửa tay Lifebouy | Chai | 500g | 0,06 |
5 | Cáng cứu thương | Cái | Chất liệu khung: Hợp kim; Kích thước băng ca: 1820 x 530 mm. | 0,003 |
6 | Dụng cụ tử cung | Cái | Tcu 380A | 0,01 |
7 | Bộ dụng cụ đặt vòng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
8 | Bộ dụng cụ tháo vòng | Bộ | 0,01 | |
9 | Bao cao su (nam) | Cái | 0,86 | |
10 | Thuốc tránh thai Tiêm | Lọ | DMPA | 0,23 |
11 | Thuốc tránh thai cấy | Que | Implanon | 0,23 |
12 | Thuốc ( Viên) tránh thai uống kết hợp | Vỉ | Yaz bayer/Marvelon | 0,06 |
13 | Viên tránh thai đơn thuần | Vỉ | Ase Avalo/ Exluton | 0,06 |
14 | Viên tránh thai khẩn cấp | Viên | Organic 100/ Postinor/Mifestad | 0,06 |
15 | Tranh lật các biện pháp tránh thai | Quyển | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
16 | Tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nam | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
17 | Tranh giải phẫu - sinh lý hệ sinh dục nữ | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
18 | Bảng quy trình các kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình | Bộ | Loại theo quy định | 0,01 |
19 | Các biểu mẫu báo cáo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Bộ | Loại theo quy định | 0,01 |
20 | Bình phong | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,01 |
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XOA BÓP BẤM HUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Xoa bóp bấm huyệt, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) | |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | |||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 | |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 | |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 | |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 | |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | |||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,86 | |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,86 | |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,86 | |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 | |
5 | Mô hình giải phẫu cơ | 4,95 kg, 84x30x30cm | 0,69 | |
6 | Mô hình giải phẫu xương | 9,57 kg, 176.5 cm | 0,69 | |
7 | Mô hình giải phẫu khớp |
| 0,69 | |
8 | Mô hình giải phẫu thần kinh | ½ kích thước người thật | 0,69 | |
9 | Mô hình huyệt vị | 60 cm | 1,83 | |
10 | Giường massage | 700x2000x700mm | 16 | |
11 | Tủ hấp khăn | 495x365x405 mm, 200W, 220- 50Hz | 12,57 | |
12 | Tủ tiệt trùng | Tia UV, 110-220V, tối đa 13W | 12,57 | |
13 | Tủ đựng khăn | 120x42x180 | 12,57 | |
14 | Tủ đựng dụng cụ | 40x80x160cm | 12,57 | |
15 | Máy massage cầm tay | 220V-50Hz, 30W, 1000-5000 nhịp/phút. 1,2Kg | 9,14 | |
16 | Máy massage mặt | Đảm bảo yêu cầu chất lượng | 1,83 | |
17 | Cây lăn massage toàn thân | Đảm bảo yêu cầu chất lượng | 10,29 | |
18 | Đèn hồng ngoại | 220W, 351x479 | 12,57 | |
19 | Bình phong (4 tấm) | C1800 x R2000mm | 16,00 | |
|
|
|
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý | |||
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành |
|
|
|
1 | Bao tay (Găng tay y tế) | Đôi | Loại thông dụng | 1,03 |
2 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng | 1,03 |
3 | Khăn lau | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
4 | Tranh giải phẫu | Cái | A0 | 0,003 |
5 | Tranh huyệt vị | Cái | A0 | 0,003 |
7 | Thảm xốp | Cái | 1x1,8 m | 0,08 |
8 | Khay hình chữ nhật | Cái | inox, | 0,04 |
9 | Khăn chêm lót | Cái | 40x20x3 mm | 0,04 |
10 | Khăn lau tay | Cái | 50x30 cm | 0,10 |
11 | Gối | Cái | 20x30 cm | 0,04 |
12 | Dầu massage | Chai |
| 0,04 |
13 | Nước rửa tay lifebuoy | Chai | 250ml | 0,01 |
14 | Cây ấn huyệt | Cái | 500g | 0,01 |
15 | Túi chườm ấm | Cái | Cỡ 25x35cm | 0,02 |
16 | Cây cạo gió | Cái | Bằng gỗ | 0,02 |
17 | Trang phục bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ VÀ TRẺ NHỎ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều
5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Dịch vụ chăm sóc người già và trẻ nhỏ, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 16 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,00 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,00 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,00 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
5 | Mô hình người bệnh đa năng | Kích thước: 95,5 x 52 x 28 cm Trọng lượng: 36,6 x 20,5 x 11 kg Xuất xứ: LF04026U Naco - Mỹ | 1,37 |
6 | Giường bệnh | Giường y tế inox nâng đầu bằng giá đỡ 1900 x 900 x 540 mm C1800 x R2000 mm | 1,37 |
7 | Bình phong y tế (4 ngăn) | C1800 x R2000 mm | 0,69 |
8 | Giường masage | Giường inox, 700 x 2000 x 700 mm | 0,57 |
9 | Mô hình huyệt vị | 60 cm | 0,57 |
10 | Khung tập đi | Khung inox, 46 x 48 x 92 cm, bánh xe R6cm | 0,29 |
11 | Xe đạp tập vật lý trị liệu | Thép chịu lực, 1020 x 600 x 1150 mm, 16.5kg | 0,29 |
12 | Xe lăn | Khung xe làm bằng sắt mạ crom, độ rộng ghế ngồi 46cm, có thể gấp lại | 0,29 |
13 | Máy huyết áp cơ, ống nghe | Máy đo huyết áp cơ hiệu ALPK2 Xuất xứ: Nhật Bản Ống nghe FT - 801 | 0,29 |
14 | Đồng hồ bấm giây | Casino, Màn chiếu 7 số, 3 dòng: Hiện giờ, phút, giây | 0,29 |
15 | Nôi gỗ | Nôi gỗ đa năng làm từ gỗ tự nhiên. Lòng nôi có khóa an toàn tuyệt đối cho bé. Nhịp nôi đều, êm, không giật cục | 0,46 |
16 | Xe đẩy trẻ em | Khung xe được làm bằng thép hợp kim siêu nhẹ, chắc chắn. Có thể gấp gọn chỉ bằng 1 tay và đứng vững sau khi gấp gọn | 0,46 |
17 | Bô trẻ em | Chất liệu nhựa tổng hợp, dai, bền | 0,46 |
18 | Bộ đò chơi trẻ nhỏ | Có thể giúp trẻ tăng khả năng vận động, nhận biết màu sắc,... | 0,46 |
19 | Bình sữa | Làm bằng nhựa cao cấp, độ bền cao, hợp vệ sinh và an toàn cho bé, có thể diệt khuẩn trong lò vi sóng Dung tích: 240ml | 0,46 |
20 | Thau tắm trẻ em | Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe | 0,46 |
21 | Ly trẻ em | Chất liệu nhựa cao cấp, không gây hại cho sức khỏe | 0,29 |
22 | Nhiệt kế | Nhiệt kế thủy ngân đo ở nách | 0,29 |
23 | Đèn hồng ngoại | 220W, 351 x 479 | 0,29 |
24 | Máy massage cầm tay | 220V-50Hz, 30W, 1000-5000 nhịp/phút. 1.2 Kg | 0,29 |
25 | Máy điện châm | Model/ Hãng sản xuất: ĐC 0699 Xuất xứ: Việt Nam | 1,14 |
26 | Mô hình chăm sóc trẻ em | Chất liệu Silicon Kích thước: 60 cm | 1,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 11,43 |
6 | Bút bi | Cái | Xanh đỏ | 0,23 |
7 | Thước kẻ | Cái | 20 cm | 1,00 |
8 | Giấy A0 | Tờ | Màu trắng | 1,00 |
9 | Giấy A4 | Ram | Màu trắng | 0,06 |
10 | Nam châm | Cái |
| 1,00 |
11 | Khăn bông nhỏ | Cái | 30 x 30 cm | 1,00 |
12 | Khăn bông to | Cái | 40 x 70 cm | 0,23 |
13 | Tấm nilon 1 x 1,5 m | Cái | 1 x 1,5 m | 0,11 |
14 | Chậu inox ĐK 40cm | Cái | Đường kính 40cm | 0,11 |
15 | Xô nhựa 22 lít | Cái | 22 lít | 0,07 |
16 | Lược chải tóc | Cái | Nhựa dẻo | 0,11 |
17 | Máng gội đầu | Cái | Nhựa dẻo, hình chữ U | 0,07 |
18 | Ca múc nước | Cái | Nhựa dẻo | 0,11 |
19 | Dầu gội đầu sunsik | Chai | 320g | 0,07 |
20 | Sữa tắm lifebouy | Chai | 250 g | 0,06 |
21 | Xà phòng rửa tay lifebouy | Chai | 500 g | 0,06 |
22 | Bát, muỗng, cốc nước inox | Bộ | Inox | 0,07 |
23 | Khay hạt đậu sâu 400ml | Cái | 8 x 15 cm | 0,07 |
24 | Khay hạt đậu cạn | Cái | 5cm x 5cm x 8 lớp | 0,07 |
25 | Khay chữ nhật | Cái | Tiệt trùng | 0,07 |
26 | Gạc đắp vết thương | Miếng | 8x15 cm | 1,00 |
27 | Gạc y tế | Miếng | 5cm x5cm x8 lớp | 2,00 |
28 | Bông y tế thấm nước | Gam | Tiệt trùng | 5,71 |
29 | Bông không thấm nước | Gam | Không thấm nước | 5,71 |
30 | Găng tay y tế (100 chiếc) | Hộp |
| 0,14 |
31 | Gối | Cái | 25cmx 45 xm | 0,06 |
32 | Nẹp gỗ sơ cấp cứu | Bộ | Nẹp gỗ, 10 thanh, bề rộng 5,5cm | 0,06 |
33 | Băng thun y tế 2in | Cuộn | 2in 1 móc | 1,00 |
34 | Băng thun y tế 3in | Cuộn | 3in 2 móc | 1,00 |
35 | Dây buộc | Mét | Vải katê không giãn, | 0,29 |
36 | Betadin | Chai | 20ml | 0,57 |
37 | Oxy già | Chai | 60 ml | 0,57 |
38 | Dầu tràm |
| 20ml | 0,17 |
39 | Nước muối rửa vết thương NaCl 0.9% (ml) | Chai | 500 ml | 0,57 |
40 | Cồn 70 độ (50ml) | Chai | 50ml | 0,29 |
41 | Cồn xoa bóp JAMDA | Chai | 50 ml | 0,29 |
42 | Kim châm cứu | Cái | 0,3 x 30 mm | 5,00 |
43 | Tranh trẻ nhỏ | Tờ | 1 x 1,2 m | 0,14 |
44 | Tranh huyệt vị | Tờ | 1 x 1,2 m | 0,29 |
45 | Găng tay cao su | Đôi | Cỡ số 7 | 2,00 |
46 | Khẩu trang dùng 1 lần | Cái | Loại giấy | 2,00 |
47 | Bô vịt | Cái | Nhựa, 2 lít | 0,29 |
48 | Bô nhựa | Cái | Nhựa, 2 lít | 0,29 |
49 | Xà phòng Omo | Kg | Dạng bột | 0,06 |
50 | Cloramin B 25% | Thùng | 1kg | 0,06 |
51 | Cidex 0,5g | Can | Hãng J & J 500ml | 0,06 |
52 | Bàn chải | Cái | Nhựa, có tay cầm, 30 x 5 cm | 0,29 |
53 | Cây lau sàn | Cái | 3600 hiệu Sooxto Thái Lan | 0,11 |
54 | Bộ chổi quét rác và hốt rác | Bộ | Nhựa 94 x 32 x 12 cm | 0,11 |
55 | Trang phục bảo hộ lao động | Bộ | Vải cotoon | 0,14 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209giờ |
PHỤ LỤC XXXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT NHỰA TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Đan lát nhựa tổng hợp, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,54 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
5 | Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP | Công suất : 1HP-0.75KW Áp lực tối đa đạt : 10Kg/cm² Dung tích bình chứa : 88L Lưu lượng : 185L/phút Điện áp sử dụng : 220V Tốc độ quay đầu nén : 83V/phút | 1,26 |
6 | Súng bắn đinh thẳng dùng hơi Makita AF353 | Chiều dài đinh 15 - 35 mm (5/8" - 1- 3/8") Cỡ đinh 23 Ga Áp lực thao tác 0.45 - 0.69 Mpa Kích thước 208x66x191mm Trọng lượng 0.9kg | 1,14 |
7 | Máy thổi hơi nóng 2000W Makita HG6531CK | Loại máy dùng điện, Công suất 2.000W, Nhiệt độ 50 - 650°C, Kích thước sản phẩm²57mm x 85mm x206mm, Trọng lượng sản phẩm700g | 1,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý | |||
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 4,41 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành | |||
1 | Dích | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,30 |
2 | Kéo | Cái | 0,30 | |
3 | Cân đĩa 5kg | Cái | 0,03 | |
4 | Búa sắt 250g | Cái | 0,17 | |
5 | Thước dây 3m | Cái | 0,09 | |
6 | Thước lá | Cái | 0,09 | |
7 | Kìm | Cái |
| 0,17 |
8 | Dùi lỗ | Cái | 0,17 | |
9 | Búa nhựa | Cái | 0,17 | |
III | Nguyên vật liệu giảng dạy thực hành |
| ||
1 | Dây nhựa giả mây loại dẹp | Kg | Đảm bảo chất lượng | 2,14 |
2 | Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt | Kg | 0,03 | |
3 | Dây nhựa giả mây loại tròn | Kg | 0,03 | |
4 | Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn | Kg | 0,03 | |
5 | Khung đan | Cái | Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng | 0,05 |
6 | Khung bàn | Cái | Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng | 0,05 |
7 | Khung ghế | Cái | Kích thước theo mẫu thiết kế, đảm bảo chất lượng | 0,05 |
8 | Đinh F15 | Hộp | Đảm bảo chất lượng | 0,29 |
9 | Băng keo đen | Cuộn | Đảm bảo chất lượng | 0,29 |
10 | Nhớt máy | Lít | Đảm bảo chất lượng | 0,11 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHỔI ĐÓT
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a. Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b.Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất chổi đót, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 1 tháng, tổng số giờ đào tạo 120 giờ (Trong đó: lý thuyết: 10 giờ; thực hành: 102 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,58 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,29 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6,29 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,29 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,29 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 0,29 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
5 | Kệ đựng đót | Kệ sắt, cao 1.2m | 12,57 |
6 | Bạt phơi đót | Nilong dài 2m, rộng 1.5m | 2,86 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý | |||
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành | |||
1 | Bao tay | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,03 |
2 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,03 |
3 | Khăn lau | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
4 | Tạp dề | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,52 |
5 | Chui | Cái | Chui sắt 6, dài 25cm, nhọn 1 đầu, đập dẹt, đầu cán uốn cong hình khuyên, đâm qua đót, tạo lỗ để luồn dây cước | 0,50 |
6 | Kim may | Cái | Kim thép không rĩ, to 2-3 ly | 1,00 |
7 | Kéo | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
8 | Cặp xòe | Cái | Dài 40cm x15cm x 25cm. | 0,50 |
9 | Tuốc la vít | Cái | Cán gỗ, đầu vặn bằng thép | 0,50 |
10 | Đùi cui | Cái | Cán gỗ, đầu sắt | 0,50 |
11 | Búa | Cái | Cán gỗ, đầu sắt | 0,50 |
12 | Kềm cắt thép | Cái | Tay cầm nhựa dẻo, lữơi thép | 0,50 |
13 | Kim móc | Cái | Thép không rỉ, cong | 1,00 |
III | Nguyên liệu giảng dạy moldun 3, moldun4, moldun 5 (thực hành sản xuất 350 chổi cán tre, 175 chổi cán nhựa) |
| ||
1 | Đót làm chổi | Kg | Đót khô, đều bông | 11,20 |
2 | Cán tre | Cái | Thẳng, dài 1,1m | 10,00 |
3 | Cán nhựa | Cái | Thẳng, dài 1,1m | 5,00 |
4 | Đinh vít | Cái | Đinh sắt mạ inox | 30,00 |
5 | Thép buộc | Kg | Dẻo, không gỉ | 0,57 |
6 | Cước làm chổi | Kg | Cước trắng, hoặc màu, Ø 0.3mm | 0,50 |
7 | Dây lác | Cuộn | Dây nilong nhiều màu | 11,00 |
8 | Giấy chống thấm | Mét | Không thấm nước | 2,00 |
9 | Bao ni long | Cái | Không bị rách | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 10 | 1.7 m² x 10 giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 2 | 110 | 4 m² x 110 giờ |
PHỤ LỤC XXXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT NÓN LÁ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sản xuất nón lá, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,4 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
5 | Kệ đựng nón | Kệ sắt , sơn chống rỉ | 2,86 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
I | Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý |
|
|
|
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng điện | Kw |
| 8,57 |
II | Dụng cụ giảng dạy thực hành | 0 | ||
1 | Bao tay | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,03 |
2 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,03 |
3 | Khăn lau | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
4 | Tạp dề | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,52 |
5 | Bàn là than | Cái | Loại chuyên dùng để làm phẳng lá | 0,07 |
7 | Kéo cắt | Cái | Thép trắng, độ dài 2,5cm x 1cm, sắc, không rỉ | 0,50 |
8 | Dao vót | Cái | Thép tốt, dài 1,9 cm, sắc, không rỉ | 0,50 |
9 | Khuôn nón | Cái | Loại chuyên dùng làm nón có 16 khấc | 0,50 |
10 | Vành đằn | Cái | Gỗ tự nhiên | 0,50 |
11 | Đòn kê | Cái | Đòn nhựa, Cao 25cm, dài 35cm | 0,50 |
12 | Kim may | Cái | Thép trắng, sáng | 1,00 |
13 | Nồi xông lưu huỳnh | Cái | Nồi nhôm | 0,03 |
III | Nguyên liệu giảng dạy moldun 2, moldun3, moldun 5 (thực hành làm 15 nón lá, 10 nón lá dừa) |
| ||
1 | Chỉ may nón | Bao | Chỉ nilong, trắng | 3,00 |
2 | Cước quấn vành | Kg | Cước trong, chắc | 0,34 |
3 | Kim may | Cái | Thép trắng, sáng | 5,00 |
4 | Lá nón rừng | Đọt | Đọt dài đều, màu sáng, trắng | 114,29 |
5 | Vành nón | Bộ | Tre sáng mài, trắng, trơn, bóng | 25,00 |
6 | Lá nón dừa | Kg | Đọt dài đều, màu sáng, trắng | 1,71 |
7 | Than hoa là lá nón | Kg | Than khô, hòn nhỏ | 0,43 |
8 | Nút ngôi | Cái | Túi dai, chắc, có chun bao quanh 0.1vành | 25,00 |
9 | Hình ảnh dán nón | Tờ | Giấy màu, cứng, trơn | 25,00 |
10 | Len | Cuộn | Thô, nhiều màu | 2,57 |
11 | Quai đeo | Cái | Quai ren, nhiều màu | 25,00 |
12 | Bao ni long | Cái | Bao dai, dày | 25,00 |
13 | Lưu huỳnh | Kg | Lưu huỳnh dùng trong bảo quản | 0,03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209giờ |
PHỤ LỤC XXXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRANG ĐIỂM THẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Trang điểm thẩm mỹ, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 55 giờ; thực hành: 194 giờ; ôn tập, kiểm tra: 15 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,51 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,57 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 11,94 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,57 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,57 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,57 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
5 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 7,57 |
6 | Đèn makeup | Công suất: 100 W; Chipled: 640 Led Đường kính : 45cm - 56cm Ánh sáng: Trắng, Vàng, Pha Vàng Trắng (tùy chỉnh) Chiều dài dây nguồn: 3 mét Chiều cao tối đa: 2,5 mét Điện áp sử dụng: 100-240V | 17,91 |
7 | Bàn Makeup | D x R x C) 46 x 73 x 60 (cm) | 17,91 |
8 | Ghế makeup | 40 x 30 x 36 (cm) | 17,91 |
9 | Thùng makeup | Để chứa dụng cụ trang điểm | 23,89 |
10 | Cọ Makeup | Bộ cọ gồm 20 cây | 12,00 |
11 | Cọ mắt | Loại có 2 đầu | 12,00 |
12 | Bộ dụng cụ tỉa lông mày | Gồm: 1 dao cạo lông mày; 1 kéo tỉa lông mày; 1 cây chổi xoắn chải lông mày; 1 cây chổi bông tán bột lông mày 1 bộ 6 khuôn vẽ chân mày | 12,00 |
13 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,23 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
6 | Giấy học nhóm | Tờ | Khổ A1 | 0,09 |
7 | Giấy học nhóm | Tờ | Khổ A2 | 0,17 |
8 | Bút lông | Cái | Dầu, không phai | 0,17 |
9 | Sữa rửa mặt | chai | 10 ml | 0,51 |
10 | Sữa tẩy trang da | chai | 10 ml | 0,51 |
11 | Dung dịch tẩy trang mắt | chai | 10 ml | 0,09 |
12 | Dung dịch tẩy trang môi | chai | 10 ml | 0,09 |
13 | Kem làm mềm da | chai | 10 ml | 0,43 |
14 | Kem chống nắng | chai | 10 ml | 0,43 |
15 | Kem lót | chai | 10 ml | 0,51 |
16 | Kem nền | chai | 10 ml | 0,51 |
17 | Phấn phủ | Hộp | 15 gr/ Dạng bột | 0,34 |
18 | Phấn phủ | Hộp | 15 gr/ Dạng nén | 0,34 |
19 | Phấn má hồng | Hộp | 5 gr/ Dạng nén | 0,26 |
20 | Chì vẽ chân mày | cây | Dùng vễ chân mày | 0,51 |
21 | Bột tán chân mày | Hộp | 5 gr/dạng bột | 0,09 |
22 | Macara chân mày | cây | dạng cây | 0,26 |
23 | Bảng phấn trang điểm màu mắt | Hộp | 35 màu | 0,26 |
24 | Eyeliner | Hộp | 5 gr/ Dạng gel | 0,26 |
25 | Eyeliner | cây | Dạng bút | 0,26 |
26 | Eyeliner | Hộp | 5 gr/ Dạng bột | 0,09 |
27 | Miếng dán mí | Hộp | 20 miếng/hộp | 0,26 |
28 | Keo dán mí | chai | 5 gr/ chai | 0,26 |
29 | Bấm mi | cây | Dạng bút | 0,09 |
30 | Keo dán lông mi giả | chai | 5gr / chai | 0,26 |
31 | Lông mi giả | Hộp | 10 cặp/hộp | 0,34 |
32 | Macara lông mi | cây | dạng cây | 0,09 |
33 | Son dưỡng môi | cây | 5 gr/Dạng cây | 0,34 |
34 | Son môi | cây | 5 gr | 0,09 |
35 | Hightlight bắt sáng | Hộp | 5 gr/hộp | 0,09 |
36 | Phấn tạo khối | Hộp | 5 gr/ hộp | 0,09 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 55 | 1.7 m² x 55giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 209 | 4 m² x 209 giờ |
PHỤ LỤC XXXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CÁC LOẠI BÁNH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật làm các loại bánh, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 226 giờ; ôn tập, kiểm tra: 8 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
V. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,97 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,60 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,37 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,25 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
VI. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm | 1,60 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,60 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,60 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,60 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,60 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,71 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,71 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,71 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
5 | Lò nướng ngang 02 tầng | Kích thước: 250 x 845 x 1.220 mm | 11,43 |
6 | Lò nướng ngang 2 tầng | Kích thước: 250 x 845 x 1.220 mm | 11,43 |
7 | Máy đánh trứng cầm tay | Cánh khuấy: 02 loại - trộn và xoáy | 12,57 |
8 | Nồi hấp đa năng | Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu Inox | 8,00 |
9 | Bàn xoay | Loại thông dụng có trên thị trường, chất liệu Inox | 11,43 |
10 | Dao chà láng | Loại thông dụng có trên thị trường, chất liệu Inox | 11,43 |
11 | Cân điện tử | Loại thông dụng trên thị trường | 68,57 |
12 | Phới trộn | Loại thông dụng trên thị trường. Chất liệu: Silicon | 57,14 |
13 | Khuôn các loại | Chất liệu Inox, nhựa | 22,86 |
14 | Thau inoc | Loại có đường kính ≥ 28.5cm | 68,57 |
15 | Môi trộn bột | Loại thông dụng có trên thị trường | 68,57 |
16 | Ấm siêu tốc | Loại thông dụng trên thị trường. Công suất ≥ 2200W | 4,00 |
17 | Bàn sơ chế | Chất liệu inox 1m² x 2m | 8,00 |
18 | Bếp ga đôi | Loại thông dụng có trên thị trường | 1,00 |
19 | Bếp ga đơn | Loại thông dụng có trên thị trường | 1,00 |
20 | Bộ cối chày | Kích thước14 * 14 * 35 Cm. Chất liệu: gỗ | 0,97 |
21 | Bộ dao | Kích thước, 20 x 5 x 1,5 cm.Chất liệu inóc | 4,00 |
22 | Bộ Đĩa trắng tròn | Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm | 4,00 |
23 | Bộ Đĩa trắng vuông | Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm | 4,00 |
24 | Bộ khay | Chất liệu inox (hình chữ nhật) 20cm x 30cm, 25cm x 35cm | 4,00 |
25 | Bộ rổ nhựa | Loại thông dụng có trên thị trường | 4,00 |
26 | Bộ Thớt gỗ | Đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm | 2,00 |
27 | Bộ Thớt nhựa | Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm - 40cm | 2,00 |
28 | Bộ xoong | 1lít ÷ 5 lít | 2,00 |
29 | Cân tiểu li | Cân tiểu ly điện tử; Loại 3kg mini thông minh | 2,00 |
30 | Cây cán bột | Chất liệu: gỗ; dài 30cm - 40cm | 4,00 |
31 | Cây quậy bột | Chất liệu: nhựa; dài 30cm | 4,00 |
32 | Chảo chống dính | Chất liệu đá 26cm - 30cm | 4,00 |
33 | Chảo sâu lòng | Loại thông dụng trên thị trường; Chống dính 30cm - 35cm - 40cm | 2,00 |
34 | Bát cơm | Kích thước:11,5cm. chất liệu: Sứ | 10,00 |
35 | Đũa ăn | Loại thông dụng có trên thị trường | 10,00 |
36 | Đũa nấu | Đũa gỗ, dài > 30 cm | 0,97 |
37 | Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà | Chất liệu: nhựa | 2,00 |
38 | Kệ đựng dao | 160 chiều sâu 475 chiều cao 455 | 2,00 |
39 | Kệ đựng chén bát | Chất liệu inox; 3 tầng | 2,00 |
40 | Máy xay sinh tố | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm | 1,00 |
41 | Bộ Nồi bếp từ | Loại có dung tích ≥ 280m | 1,00 |
42 | Rây bánh lọt | Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox có lỗ lớn 10cm x 15cm | 2,00 |
43 | Rổ inox | Loại có đường kính ≥ 28.5cm | 2,00 |
44 | Thìa dài kimloại | Loại thông dụng có trên thị trường | 4,00 |
45 | Tủ lạnh | Dung tích tối thiểu: 365L | 2,00 |
46 | Khăn lau các loại | Loại thông dụng có trên thị trường, không xù | 10,00 |
47 | Bộ khuôn tròn | Chất liệu nhôm 12cm x 7cm, 15cm x 7cm | 8,00 |
48 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,20 |
49 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,20 |
50 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,20 |
51 | Bộ thìa cúp, đong | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
52 | Giấy nến và tấm nướng chống dính | Chất liệu giấy thông dụng trên thị trường | 0,57 |
53 | Dụng cụ trang trí bánh (đuôi nặn) | Chất liệu nilon thông dụng trên thị trường | 0,57 |
54 | Tạp dề, găng tay nướng bánh | Chất liệu vải thông dụng trên thị trường | 1,37 |
55 | Kẹp gắp bánh | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
56 | Xẻng xúc bánh | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
57 | Kéo inox thẳng, cong | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
58 | Dao cắt bánh răng cưa | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
59 | Dao cắt sóng nhỏ | Chất liệu Inox thông dụng trên thị trường | 1,37 |
60 | Dù bắt bông kem | Chất liệu Inox, nhựa thông dụng trên thị trường | 1,37 |
61 | Dĩa bánh kem | - Chất liệu: nhựa - Size: 20cm, 25cm, 28 cm, 30 cm… | 1,37 |
62 | Màng bọc thực phẩm | Chất liệu nilon thông dụng trên thị trường |
|
63 | Bình xịt phụ sương | Chất liệu nhựa thông dụng trên thị trường |
|
64 | Ca đong | - Chất liệu nhựa - Loại: 100ml, 500 ml |
|
VII. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 71,43 |
7 | Hạnh nhân | Kg | Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng VSATTP | 0,11 |
8 | Bột mì số 8 | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,29 |
9 | Bột mì số 11 | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,29 |
10 | Chà bông heo | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,06 |
11 | Nếp | Kg | Nếp tròn, thơm, đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. | 0,14 |
12 | Dâu TÂY | Kg | Tươi màu, không bị dập nát | 0,14 |
13 | Dầu ăn | Lít | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,14 |
14 | Đường cát | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,29 |
15 | Chocolate | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,06 |
16 | Whipping Cream | Hộp | Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng | 0,86 |
17 | Sữa tươi | Thùng | Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,17 |
18 | Sữa đặc | Thùng | Hộp 1 lít, Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,17 |
19 | Trứng gà | Quả | Quả mới, không bể | 2,86 |
20 | Chanh dây | Kg | Tươi màu, không bị dập nát | 0,57 |
21 | Chuối | Kg | Tươi màu, không bị dập nát | 0,57 |
22 | Men khô | Gram | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 14,29 |
23 | Bột trà xanh | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
24 | Bột ca cao | Kg | Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
25 | Bột mì đa dụng | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,11 |
26 | Bơ lạt | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,14 |
27 | Bơ thơm | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,14 |
28 | Bao tam giác | Kg | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,06 |
29 | Màu | Hộp | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng | 0,17 |
30 | Hộp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
31 | Phụ gia | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,14 |
32 | Sốt cà chua | Hộp | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,11 |
33 | Hạt điều | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,14 |
34 | Giấy A4 | tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
35 | Trứng muối | Quả | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 2,86 |
36 | Bột nếp | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,29 |
37 | Bột gạo | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,29 |
38 | Sữa bột | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
39 | Sinh tố hoa quả | Chai | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,29 |
40 | Hoa quả sấy | Kg | Còn hạn sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,14 |
41 | Khăn lau ly | Cái | Không xù | 0,50 |
42 | Túi đựng rác có quai | Cuộn | Loại thông dụng | 0,10 |
43 | Màng bọc thực phẩm | Cuộn | Loại thông dụng | 2,00 |
44 | Băng cá nhân | Hộp | Loại thông dụng | 0,07 |
45 | Băng thun y tế | Cuộn | 3 móc: 0,1 x 3m | 0,14 |
46 | Băng gạc khô | Cuộn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,20 |
VIII. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 56 | 1.7 m² x 56giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 234 | 4 m² x 234 giờ |
PHỤ LỤC XXXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ lễ tân, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 56 giờ; thực hành: 223 giờ; ôn tập, kiểm tra: 11 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 15,00 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,60 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,40 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,40 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,60 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,60 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,60 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,60 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,60 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,71 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,71 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,71 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
5 | Điện thoại để bàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 12,3 |
6 | Sổ lưu danh thiếp | Lưu được tối thiểu 100 danh thiếp | 12,3 |
7 | Hộp đựng danh thiếp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 12,3 |
8 | Gương soi | Kích thước: ≥ 800 mm x 1600 mm. | 11,4 |
9 | Máy chủ | Đảm bảo cấu hình tối thiểu cài đặt được phần mềm quản lý bán hàng | 0,91 |
10 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm | 0,9 |
11 | Quầy lễ tân | Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân | 13,7 |
12 | Kẹp lưu hồ sơ | Kẹp khổ giấy A4 | 22,9 |
13 | Giá để chìa khóa | Tối thiểu để được 12 chìa khóa | 4,57 |
14 | Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân | Kích thước phù hợp với quầy lễ tân. | 4,57 |
15 | Giá để dù (ô) | Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm | 4,6 |
16 | Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Kích thước tối thiểu khổ giấy A4 | 8,00 |
17 | Tổng đài điện thoại | Loại thông dụng trên thị trường có ít nhất 06 trung kế | 2,14 |
18 | Phiếu ghi nhận tin nhắn | Đúng mẫu quy định | 2,14 |
19 | Dụng cụ dập thời gian | Loại vặn số, có các chữ số từ 0 đến 9 | 0,43 |
20 | Máy in đa năng | Loại thông dụng trên thị trường, in đen trắng | 6,69 |
21 | Đồng hồ treo tường | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,97 |
22 | Dụng cụ bấm lỗ | Loại thông dụng trên thị trường, võ kim loại | 5,00 |
23 | Sơ đồ mật độ phòng trống | Chất liệu Nhôm hoặc gỗ, kích thước phù hợp với lượng phòng của khách sạn | 2,14 |
24 | Két an toàn cá nhân | Chất liệu thép không gỉ, chống nước | 1,00 |
25 | Xe đẩy hành lý | Thông số kĩ thuật phù hợp thời điểm mua sắm | 0,49 |
26 | Máy cà thẻ thanh toán | Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử | 0,97 |
27 | Bảng tỉ giá ngoại tệ | Kích thước:≥ (600mm x 400mm) | 0,49 |
28 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,57 |
29 | Bìa đựng chìa khóa | Chất liệu giấy cao cấp | 0,57 |
30 | Phiếu theo dõi chi tiêu | Đúng mẫu quy định | 0,86 |
31 | Bao thư có in logo khách sạn | Kích thước 210mm x 297mm | 0,86 |
32 | Hóa đơn thanh toán | Hóa đơn điện tử | 0,86 |
33 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
34 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
35 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,23 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
| Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 10,00 |
7 | Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập | Gram | Loại thông dụng | 0,43 |
8 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
9 | Bìa A0 | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
10 | Biểu mẫu học tập | Bộ |
| 0,29 |
11 | Pin nhỏ | Cắp | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Đồng phục | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Học tập thực tế tại khách sạn | Đợt | TCVN | 0,20 |
14 | Phiếu khảo sát ý kiến | Bộ | Khổ giấy A4 | 1,00 |
15 | Phiếu tiếp nhận đặt phòng | Tờ | Khổ giấy A4 | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 56 | 1.7 m² x56giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 224 | 4 m² x 234giờ |
PHỤ LỤC XXXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Hướng dẫn viên du lịch, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 218 giờ; ôn tập, kiểm tra: 18 giờ). c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 15,03 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,54 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,49 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,41 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,71 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,71 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,71 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,71 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH | ||
1 | Bảng di động | Loại thông dụng trên thị trường. | 5,71 |
2 | Loa di động | Loại thông dụng trên thị trường. | 4,00 |
3 | Mic cài áo và tai nghe không dây | Loại thông dụng trên thị trường | 5,71 |
4 | Cờ dẫn đoàn | Loại thông dụng trên thị trường | 4,57 |
5 | Âm ly | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
6 | Máy cassette | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,71 |
7 | La bàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 13,71 |
8 | Đèn pin | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,71 |
9 | Bút chỉ laser | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,71 |
10 | Còi | Dung lượng ≥ 4GB | 5,71 |
11 | Máy ghi âm | Thời gian ghi âm : 15 - 20 tiếng liên tục | 1,71 |
12 | Dụng cụ y tế | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,43 |
13 | Máy in | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
14 | Máy fax | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
15 | Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Kích thước tối thiểu khổ giấy A4 | 4,29 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 1,00 |
7 | Bìa A0 | Tờ | Loại thông dụng | 4,00 |
8 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 1,43 |
9 | Đĩa DVD | Cái | TCVN | 0,29 |
10 | Pin con thỏ | Cặp | Loại thông dụng | 1,00 |
11 | Biểu mẫu HDV | Bộ | TCVN | 1,00 |
12 | Sổ theo dõi hoạt động HDV | Cuốn | Đúng yêu cầu | 1,00 |
13 | Tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
14 | Thực hành các điểm nội thành | Địa điểm |
| 1,00 |
15 | Thực hành các điểm nội tỉnh | Địa điểm |
| 1,00 |
16 | Đĩa CD | Cái | TCVN | 0,29 |
17 | Pin con thỏ | Cặp | Loại thông dụng | 0,29 |
18 | Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập | Gram | Loại thông dụng | 0,20 |
19 | Bản đồ tuyến điểm du lịch | Cái | Kích thước: (1.200 x1.600) m Tỷ lệ: 1: 2.000.000 | 0,02 |
20 | Bản đồ hành chính | Cái | Kích thước: (1.200 x1.600) m Tỷ lệ: 1: 2.000.000 | 0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 54 | 1.7 m² x54giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 236 | 4 m² x 236giờ |
PHỤ LỤC XL
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ NĂNG BÁN HÀNG - MARKETING
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ năng bán hàng - Marketing, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 52 giờ; thực hành: 202 giờ; ôn tập, kiểm tra:10 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,6 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,49 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,11 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,49 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,49 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,49 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,49 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,49 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 4,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 4,29 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 4,29 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 4,29 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,00 |
6 | Máy quét mã vạch | Quét 1D, 2D theo tiêu chuẩn ngành | 4,14 |
7 | Máy Scanner | Độ phân giải 4800 x 4800 dpi trở lên | 2,00 |
8 | Máy in mã vạch | Độ phân giải 203 dpi, bộ nhớ 4Mb, tốc độ in 6 inches trở lên | 4,14 |
9 | Máy in hóa đơn | Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng 80 mm trở lên. | 4,14 |
10 | Máy in văn phòng | Tốc độ in 260 mm/s, bộ nhớ 2Mb trở lên, chiều rộng 80 mm trở lên. | 2,00 |
11 | Máy đếm tiền | Tốc độ đếm 8 giây/100 tờ tiền; công suất 60W | 4,14 |
12 | Phần mềm quản lý bán hàng | Vtex hoặc các thương hiệu khác | 4,14 |
13 | Giá đỡ hàng | Loại thông dụng trên thị trường | 0,86 |
14 | Tủ lạnh | SAMSUNG | 1,71 |
15 | Tủ đựng tư trang khách hàng | Kích thước C1830xR1200xS450mm; 8 ngăn; Sắt sơn tĩnh điện | 0,57 |
16 | Két đựng tiền | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
17 | Bàn kế toán, thanh toán tiền, nhân viên | Hòa Phát | 1,71 |
18 | Ghế nhân viên | Hòa phát | 1,71 |
19 | Thang xếp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
20 | Camera | Camera WiFi GLOBAL | 4,14 |
21 | Biển quảng cáo hàng hóa | 80cm x 50 cm | 0,29 |
22 | Giá treo biển quảng cáo | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
23 | Cân bàn điện tử | Loại 60 Kg | 0,86 |
24 | Máy tính Casio | Hiệu Casio | 4,14 |
25 | Phần mềm quét mã vạch | Theo tiêu chuẩn phần mềm quét mã vạch | 0,86 |
26 | Phần mềm đọc mã vạch | Theo tiêu chuẩn phần mềm đọc mã vạch | 0,86 |
27 | Máy chụp ảnh | Máy ảnh Canon PowerShot SX730 HS | 0,86 |
28 | Phần mềm thống kê, phân tích dữ liệu | Phần mềm SPSS hoặc phần mềm khác tương tự | 0,57 |
29 | Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đơn) | Kệ 4 tầng, Kích thước: C180xD70xR41cm Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
30 | Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đôi) | Kệ 4 tầng, Kích thước: C1500xD120xR77cm Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
31 | Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đôi và mặt trước) | Kệ 4 tầng, Kích thước: C150xD90xR49 Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
32 | Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ đa năng) | Kệ 5 tầng, Kích thước: C176xR100xS40cm Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
33 | Kệ trưng bày hàng hóa (Kệ kho hàng) | Kệ 5 tầng, Kích thước C180xD100xR50 Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
34 | Kệ trưng bày rau quả | Kệ đơn 3 tầng Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện | 0,86 |
35 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
36 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
37 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,23 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 10,00 |
6 | Giấy in hóa đơn | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
7 | Tem giá | Cuộn | 0,14 | |
8 | Phiếu thu | Quyển | 0,14 | |
9 | Túi đựng hàng hóa | Cái | 4,29 | |
10 | Giấy A4 | Gram | 0,17 | |
11 | Giấy A3 | Gram | 0,06 | |
12 | Bút lông | Cái | 0,57 | |
13 | Bì đựng tài liệu | Cái | 2,00 | |
14 | Đồng phục | Bộ | 0,06 | |
15 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,06 |
16 | Thuê địa điểm thực hành bán hàng | Giờ |
| 2,29 |
17 | Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng | Cái |
| 10,00 |
18 | Hàng dùng thử | Sản phẩm |
| 1,43 |
19 | Hàng hóa mẫu (hàng gia dụng) | Sản phẩm |
| 0,86 |
20 | Hàng hóa mẫu (hàng rau quả) | Kg |
| 0,57 |
21 | Hàng hóa mẫu (hàng tươi sống) | Kg |
| 0,57 |
22 | Hàng hóa mẫu (hàng thực phẩm) | Sản phẩm |
| 0,86 |
23 | Hàng hóa mẫu (hàng may mặc) | Sản phẩm |
| 0,11 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 52 | 1.7 m² x52giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 212 | 4 m² x 212giờ |
PHỤ LỤC XLI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2,5 tháng, tổng số giờ đào tạo 290 giờ (Trong đó: lý thuyết: 54 giờ; thực hành: 210 giờ; ôn tập, kiểm tra: 26 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 15,03 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,54 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,49 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,50 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,54 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,54 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,54 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,54 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,54 |
6 | Bảng kẹp | Loại thông dụng trên thị trường | 3,09 |
7 | Bút viết bảng | Loại thông dụng trên thị trường | 1,54 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Tủ lạnh | Dung tích tối thiểu: 365L | 5,49 |
2 | Bàn sơ chế | Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm. | 11 |
3 | Máy xay sinh tố | Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. | 0,57 |
4 | Bếp Á | Loại 3 họng kích thước tối thiểu: Dài 60cm x Rộng 72cm x Cao 86 cm | 5,71 |
5 | Lò nướng đa năng | Công suất tối thiểu: 750w, điều chỉnh được nhiệt độ. | 0,57 |
6 | Bộ xoong nồi | 1lít ÷ 5 lít | 5,14 |
7 | Chảo chống dính đáy bằng | Đường kính tối thiểu: 18cm | 1,14 |
8 | Chảo sâu lòng | Đường kính tối thiểu: 35cm | 0,86 |
9 | Bộ dụng cụ chế biến | Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng. | 6,86 |
10 | Bộ dao tỉa | Loại dùng cho tỉa hoa của nhà hàng. | 2,14 |
11 | Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm | Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm | 0,86 |
12 | Thớt chặt | Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm. | 2,29 |
13 | Hộp đựng gia vị | Có nắp đậy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | 32,9 |
14 | Bộ rổ | Đường kính các loại ≥ 25cm; 30cm; 40cm | 6,86 |
15 | Nồi hấp 2 tầng | Đường kính tối thiểu: 30cm | 0,46 |
16 | Nồi cơm | Dung tích tối thiểu: 3 lít. | 0,23 |
17 | Chổi quét khu vực bếp | Cán dài tối thiểu 120cm | 11 |
18 | Thùng rác lớn | Dung tích tối thiểu 70 lít, có nắp đậy | 5,49 |
19 | Hốt rác | Cán dài tối thiểu 120 cm | 11 |
20 | Bát cơm | Kích thước:11,5cm. chất liệu: Sứ | 10 |
21 | Tô canh | Kích thước:18cm. chất liệu: Sứ | 1,71 |
22 | Đĩa trang trí bàn ăn | Kích thước từ 10 đến 22cm. chất liệu: Sứ | 3,43 |
23 | Dao chặt | Kích thước, 39 x 7 x 2 cm.Chất liệu inóc | 1,14 |
24 | Dao cắt | Kích thước, 20 x 5 x 1,5 cm.Chất liệu inóc | 3 |
25 | Bộ Cối chày | Kích thước14 * 14 * 35 Cm. Chất liệu: gỗ | 0,57 |
26 | Giá để gia vị | Rộng 160 * Sâu 450 * Cao 450. chất liệu inoc | 3,86 |
27 | Cân điện tử | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
28 | Vá | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
29 | Rây 14,16,18 | Kích thước: 14,16,18.chất liệu inoc | 0,57 |
30 | Nồi kho tộ | Kích thước: 22cm. chất liệu: đất nung tráng sứ | 0,86 |
31 | Nồi áp suất | Kích thước: 317x317x335mm. 5lít | 0,43 |
32 | Máy đánh trứng cầm tay | Loại thông dụng trên thị trường | 0,43 |
33 | Đũa | Loại thông dụng trên thị trường | 15 |
34 | Kệ chén bát | 65cm x 28cm x 55cm chất liệu: thép tỉnh điện | 1 |
35 | Kệ dao thớt | 160 chiều sâu 475 chiều cao 455 | 1 |
36 | Kéo | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
37 | Bộ bàn ghế tròn | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
38 | Nhắc nồi | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
39 | Bếp nướng than hoa | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
40 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,46 |
41 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
42 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,23 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao nhiên liệu | Lít |
| 1,00 |
6 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kwh |
| 100,00 |
7 | Thịt heo | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,29 |
8 | Giò heo | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,20 |
9 | Thịt bò | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,29 |
10 | Xương bò | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,29 |
11 | Cá | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,29 |
12 | Tôm | Kg | 25 con/kg | 0,29 |
13 | Mực | Kg | 10 con/kg | 0,20 |
14 | Lươn | Kg | Còn sống | 0,20 |
15 | Ba ba | Kg | Còn sống | 0,14 |
16 | Cua | Kg | Còn sống | 0,17 |
17 | Gà | Kg | Gà kiến | 0,43 |
18 | Vịt | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,37 |
19 | Chim cút | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,20 |
20 | Chả lợn (chín) | Kg | Không mùi | 0,14 |
21 | Chả lợn (sống) | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 0,14 |
22 | Trứng gà | Quả | Mới | 2,86 |
23 | Hàu | Kg | Tươi, đều | 0,14 |
24 | Ốc bươu | Kg | Không mùi | 0,20 |
25 | Mộc nhỉ | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,09 |
26 | Nấm hương | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,09 |
27 | Táo tàu | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,09 |
28 | Nấm rơm | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,09 |
29 | Mỳ ý | Kg | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,17 |
30 | Bột gạo | Kg | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,17 |
31 | Bột xù | Kg | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,17 |
32 | Đậu hà lan | Hộp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,14 |
33 | Sữa tươi | Lít | Vinamilk | 0,17 |
34 | Sữa đặc | Hộp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,14 |
35 | Bắp hộp | Hộp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,17 |
36 | Bánh cuốn | Xấp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,14 |
37 | Rong biển | Xấp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,20 |
38 | Mì ổ | Ổ | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 1,00 |
39 | Lạc | Lon | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,20 |
40 | Đậu xanh | Lon | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,09 |
41 | Gạo | Lon | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,29 |
42 | Bột mì | Kg | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,14 |
43 | Nếp | Kg | Nếp Thái | 0,14 |
44 | Mè | Lon | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,06 |
45 | Xúc xích | Lố | Bò | 0,14 |
46 | Lạp xưởng | Lố | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,14 |
47 | Phồng tôm | Hộp | Còn hạn sử dụng, rõ nguồn gốc xuất xứ | 0,20 |
48 | Xà lách | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,09 |
49 | Giá | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,06 |
50 | Khế | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,06 |
51 | Đậu cô ve | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,09 |
52 | Cần tây | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,11 |
53 | Măng chua | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,06 |
54 | Sả | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,11 |
55 | Bắp chuối | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,09 |
56 | Các loại rau thơm | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0,06 |
57 | Cà rốt | Kg | Củ đều, không bị dập nát | 0,71 |
58 | Dưa gang | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,14 |
59 | Dưa chuột | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,57 |
60 | Cà chua | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,57 |
61 | Ớt quả | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,06 |
62 | Dưa hấu | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,57 |
63 | Đu đủ | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,43 |
64 | Hành lá | kg | Không bị dập nát | 0,06 |
65 | Củ cải trắng | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,29 |
66 | Hành tây | kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,14 |
67 | Bí ngòi | Quả | Quả đều, không bị dập nát | 0,06 |
68 | Khoai tây | Kg | Củ đều, không bị dập nát | 0,14 |
69 | Xúp lơ xanh | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,14 |
70 | Dứa | Quả | Quả đều, không bị dập nát | 0,17 |
71 | Ớt đà lạt | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,14 |
72 | Chanh | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 0,06 |
73 | Hành củ | kg | Khô, không nấm mốc | 0,09 |
74 | Tỏi | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
75 | Dấm chua | Chai | Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
76 | Muối sống | Long | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
77 | Ném | g | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
78 | Hạt nêm | Kg | Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
79 | Bột đao | Kg | Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
80 | Ruốc | lon | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
81 | Gừng | Kg | Tươi | 0,06 |
82 | Bột điều | Kg | Khô, không nấm mốc, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
83 | Nghệ | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
84 | Dầu ăn | Lít | Loại thông dụng | 0,29 |
85 | Bột ngọt | Kg | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,09 |
86 | Ngũ vị hương | Gói | Khô, không nấm mốc | 0,14 |
87 | Muối bột canh | Gói | Còn hạn sử dụng | 0,11 |
88 | Tiêu | Lon | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
89 | Nước mắm | Chai | Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng | 0,09 |
90 | Đường phèn | Kg | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
91 | Xì dầu | Chai | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,11 |
92 | Sốt Mayonaise | Chai | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,09 |
93 | Tương ớt | Chai | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,11 |
94 | Đường cát trắng | Kg | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,14 |
95 | Me | Kg | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
96 | Dầu hào | Chai | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,09 |
97 | Ớt bột | Lon | Khô, không nấm mốc | 0,06 |
98 | Rượu trắng | Lít | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,01 |
99 | Rượu Vang | Chai | Còn hạn sử dụng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,06 |
100 | Quần, áo bếp | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
101 | Mũ bếp | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
102 | Giày bếp | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
103 | Bao tay cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
104 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 0,14 |
105 | Nước rửa tay | chai | Loại thông dụng | 0,06 |
106 | Nước rửa chén | Lít | Loại thông dụng | 0,09 |
107 | Giấy lau miệng | Hộp | Loại thông dụng | 0,09 |
108 | Nước lau nhà | Lít | Loại thông dụng | 0,09 |
109 | Khăn lau bếp | cái | Mền, hút nước | 0,29 |
110 | Khăn lau tay | cái | Mền, hút nước | 0,29 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 54 | 1.7 m² x 54giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 236 | 4 m² x 236 giờ |
PHỤ LỤC XLII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG - BAR
(Kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Trình độ đào tạo: dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar, trình độ trình độ dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề này được sử dụng làm cơ sởđể xác định chi phí trong đào tạo nghề Pha chế đồ uống - Bar, hiệu quả trình độ đào tạo dưới 03 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: tối đa 35 học viên/lớp học
b) Thời lượng đào tạo: 2 tháng, tổng số giờ đào tạo 264 giờ (Trong đó: lý thuyết: 38 giờ; thực hành: 206 giờ; ôn tập, kiểm tra: 20 giờ).
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giảng dạy)
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, tổ chức giảng dạy; Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên và các nội dung khác liên quan.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các hồ sơ đào tạo theo quy định và các nội dung khác liên quan.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
IX. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,00 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,09 |
|
Trình độ nhà giáo giảng dạy trực tiếp: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo đào tạo trình độ Sơ cấp. |
|
| |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,91 |
|
Trình độ/bậc: theo quy định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo (người dạy nghề) đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng |
|
| |
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,75 |
|
Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
X. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT | ||
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,09 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,09 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 1,09 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,09 |
5 | Bảng trắng | Khung inox | 1,09 |
6 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 50W | 1,09 |
B | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,69 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,69 |
3 | Màn chiếu | Trắng, khung inox | 0,69 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,69 |
5 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Công suất: ≥ 50W | 3,43 |
6 | Bàn | Bàn hình chữ nhật 1mx2m | 6,23 |
7 | Ghế | Ghế xếp | 6,23 |
8 | Khăn trải bàn | Dài, rộng 2m x 3m | 6,23 |
9 | Khăn phủ bàn | Dài, rộng1,1m x 2,2m | 6,23 |
10 | Máy đếm tiền | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
11 | Máy in hóa đơn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,57 |
12 | Quầy Bar | Dài 200cm; Rộng 50cm; Cao 110cm Chất liệu: gỗ công nghiệp MDF chống ẩm | 6,23 |
13 | Ghế quầy Bar | Ghế Xoay | 6,23 |
14 | Tủ lạnh | 300 lít; 2 ngăn đông, mát | 6,23 |
15 | Máy xay sinh tố | Công suất 600W, Chất liệu lưới dao thép không gỉ, hai cối. | 1,37 |
16 | Máy pha cà phê | Kích thước (rộng x sâu x cao): 5 x 37.5 x 36 (cm).Trọng lượng: 10 (Kg).Công suất (W) 1450 (W).Điện áp/Tần số: 220/240 ~ 50/60 (V ~ Hz) | 1,37 |
17 | Máy xay cà phê | Máy Xay Cà Phê HC600 Công suất:350W ( 2.5 - 3.0 g / giây) Điện áp: 220V/50HzBán kính lưỡi dao: 64mm | 1,37 |
18 | Máy xay đá | Công suất 300W, Điện áp: 220V/50Hz Tốc độ vòng xoay: 2000r/m Trọng lượng: 6 kg Kích thước: 400 x 190 x 290mm | 0,69 |
19 | Máy ép trái cây | Máy ép trái cây Philips HR1863 với công suất 700 W | 1,37 |
20 | Máy đánh trứng cầm tay | Vật liệu: dụng cụ bằng thép không gỉ | 1,37 |
21 | Bình xịt kem tươi | Dung tích 1.000 ml | 1,37 |
22 | Kệ Inox | 4 tầng, kích thước 60cm x 100cm , cao 130cm | 6,23 |
23 | Ly thủy tinh | Đầy đủ các mẫu phù hợp với từng loại đồ uống | 4,29 |
24 | Dụng cụ | Dụng cụ mở nút chai | 0,23 |
25 | Dao gọt | Loại thông dụng trên thị trường | 1,71 |
26 | Thìa | Thìa khuấy | 3,43 |
27 | Tách trà | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
28 | Tách cà phê | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
29 | Ấm trà | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
30 | Bình đường | Loại thông dụng trên thị trường | 3,43 |
31 | Bình sữa | Loại thông dụng trên thị trường | 4,29 |
32 | Bình lắc | Standard Shaker | 2,29 |
33 | Bình lắc | Boxton Shaker | 2,29 |
34 | Lọ hoa | Loại thông dụng trên thị trường | 4,29 |
35 | Gạt tàn | Gạt tàn thuốc lá to/ nhỏ | 0,69 |
36 | Khăn | Khăn phục vụ, khăn lau dụng cụ | 4,29 |
37 | Gắp | Gắp đá to, nhỏ | 4,29 |
38 | Xúc | Xúc đá to, vừa, nhỏ | 4,29 |
39 | Khay | Khay tròn, vuông, hình chữ nhật | 1,71 |
40 | Đĩa | Đĩa 18 | 1,71 |
41 | Đĩa | Đĩa 20 | 1,71 |
42 | Dụng cụ | Dụng cụ đong rượu | 3,43 |
43 | Bộ thìa đong | Loại thông dụng trên thị trường | 4,29 |
44 | Ấm đun siêu tốc | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
45 | Thảm bar | Chất liệu: Cao su; Kích thước:30cmx45 cm | 14,63 |
46 | Chày dầm | Chất liệu: Inox | 2,86 |
47 | Bộ hâm nóng cà phê | Gốm sứ Bát Tràng | 2,00 |
48 | Dụng cụ vắt chanh | Thép không gỉ | 1,43 |
49 | Dao tỉa | Loại thông dụng trên thị trường | 1,14 |
50 | Dụng cụ sục bọt cà phê | Bằng nhựa | 1,14 |
51 | Chày đập đá | Nhôm đúc | 2,86 |
52 | Xô đựng đá | Inox, 2,5l | 1,14 |
53 | Thớt gỗ | Chất liệu: Gỗ; Đường kính ≥ 40 cm; Độ dày (10÷12)cm | 2,86 |
54 | Dụng cụ pha cà phê | (Inox/ nhôm) | 2,00 |
55 | Lưới lọc nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
56 | Lưới lọc to | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
57 | Máy vắt cam | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
58 | Dụng cụ xúc tạo hình trái cây | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
59 | Chậu inox | Inox 304, Size: 28 cm | 2,00 |
60 | Dụng cụ bào vỏ chanh | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
61 | Dụng cụ xúc kem | Inox, Loại đường kính 5cm | 1,00 |
62 | Lọ rắc bột cacao | Thép không gỉ WALFOS 7x5 | 1,00 |
63 | Thảm lót sàn | 80X120cm nhựa 3A | 14,34 |
64 | Cân điện tử | Loại thông dụng trên thị trường | 1,37 |
65 | Hộp đựng dao quầy Bar | Loại thông dụng trên thị trường | 2,86 |
66 | Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
67 | Đế lót ly | Nhựa dẻo cao cấp | 2,00 |
68 | Chân để xô đá | Inox | 0,11 |
69 | Rổ nhựa | Loại thông dụng trên thị trường | 4,00 |
70 | Hộp nhựa | Loại thông dụng trên thị trường | 4,00 |
71 | Chai tập biểu diễn | Nhựa cao cấp, 750ml | 1,00 |
72 | Strainer | Inox 304 | 1,00 |
73 | Ly sứ | Chất liệu sứ thông dụng có trên thị trường | 4,29 |
74 | Khay đựng Topping | Chất liệu Inox thông dụng có trên thị trường | 1,37 |
75 | Kéo | Chất liệu Inox thông dụng có trên thị trường | 1,37 |
76 | Dụng cụ rót rượu | Chất liệu Inox, nhựa thông dụng có trên thị trường | 1,37 |
77 | Khuôn đá các loại | Chất liệu nhựa thông dụng có trên thị trường | 1,37 |
78 | Nồi luộc và ủ trân châu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,37 |
79 | Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
80 | Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà | Bằng thép không gỉ | 1,00 |
81 | Thùng đựng đá | Vuông, 35 lít | 1,00 |
82 | Điện thoại bàn | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,00 |
83 | Bình chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
84 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuân TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy | 0,23 |
85 | Bộ trang bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,23 |
86 | Bếp đơn từ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
87 | Nồi bếp từ | Inox, đường kính 26cm | 1,00 |
88 | Rổ inox | Đường kính 24cm | 1,00 |
89 | Đèn pin sạc điện | Tiross TS68 | 0,29 |
XI. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao (Số lượng/ khối lượng theo ĐV tính) |
1 | Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) | Bộ | Các văn bản theo đúng quy định. | 0,03 |
2 | Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) | Bộ |
| 0,03 |
3 | Chứng chỉ | Cái | Theo quy định của Tổng cục GDNN | 1,00 |
4 | Tại liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…) | Bộ | Đúng theo quy định | 1,00 |
5 | Tiêu hao năng lượng (điện) | Kw |
| 8,57 |
6 | Cà phê | Kg | Cà phê Trung Nguyên ST1 nguyên gói, còn hạn sử dụng | 0,14 |
7 | Sữa tươi | Hộp | Sữa tươi Vinamilk không đường loại 1 lít | 1,00 |
8 | Sữa đặc | Hộp | 1284g | 0,69 |
9 | Kem báo thực vật Rich's | Hộp | Hộp lùn 454 g | 0,34 |
10 | Whip Topping Base | Hộp | 907 g | 0,14 |
11 | Đường trắng | Kg | Đường cát | 0,57 |
12 | Sữa chua | Hũ | Sữa chua vinamilk có đường, còn hạn sử dụng | 3,00 |
13 | Xoài | Kg | Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát | 0,57 |
14 | Bơ | Kg | 0,57 | |
15 | Chanh dây | Kg | 0,57 | |
16 | Chanh | Kg | 0,14 | |
17 | Nước cốt dừa | Hộp | 400ml | 0,17 |
18 | Rượu Kahlua | Chai | 750ml | 0,14 |
19 | Rượu Baileys | Chai | 700ml | 0,14 |
20 | Rượu Conitreau | Chai | 750ml | 0,14 |
21 | Rượu Tequila | Chai | 750ml | 0,14 |
22 | Rượu Grenadine syrup | Chai | 700ml | 0,14 |
23 | Rượu Vodka | Chai | 500ml | 0,14 |
24 | Rượu Blue Curacao | Chai | 700ml | 0,14 |
25 | Rượu Gin | Chai | 700ml | 0,14 |
26 | Rượu Apricot Brandy | Chai | 700ml | 0,14 |
27 | Rượu Green crème de men the | Chai | 750ml | 0,14 |
28 | Rượu White crème de caocao | Chai | 750ml | 0,14 |
29 | Rượu Dry vermouth | Chai | 1000ml | 0,14 |
30 | Bơ Pháp | Miếng | 200g | 0,57 |
31 | Orange juice | Lon | 330ml | 0,57 |
32 | 7 up | Lon | 330ml | 0,57 |
33 | Trứng gà | Quả | Nguyên quả không bị dập, vỡ | 0,29 |
34 | Đá lạnh | Kg | Đá sạch | 2,86 |
35 | Rượu vang trắng | Chai | 750ml | 0,09 |
36 | Rượu Champagnes | Chai | 750ml | 0,09 |
37 | Rượu vang đỏ | Chai | 750ml | 0,06 |
38 | Rượu Johnie Walker | Chai | 750ml | 0,09 |
39 | Rượu mùi Rum | Chai | 750ml | 0,09 |
40 | Rượu Whisky | Chai | 700ml | 0,09 |
41 | Rượu Brandy | Chai | 750ml | 0,09 |
42 | Rượu Cognac | Chai | 750ml | 0,09 |
43 | Quả cherry | G | Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát | 28,6 |
44 | Dứa | Kg | 0,29 | |
45 | Cam | Kg | 0,29 | |
46 | Cà rốt | Kg | 0,29 | |
47 | Ca cao | kg | Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,09 |
48 | Sô cô la | Bánh | Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | 0,57 |
49 | Que khuấy | Gói | Đẹp mắt | 0,14 |
50 | Ống hút | Gói | Đẹp Mắt | 0,29 |
51 | Dù trang trí | Gói | Đẹp mắt | 0,06 |
52 | Xà phòng giặt | G | Loại thông dụng | 14,3 |
53 | Nước rửa bát | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
54 | Giấy lau | Hộp | Loại thông dụng | 0,29 |
55 | Băng cá nhân | Hộp | Loại thông dụng | 0,07 |
56 | Băng thun y tế | Cuộn | 3 móc: 0,1 x 3m | 0,14 |
57 | Khăn mềm | Cái | Loại tkhông xù | 0,29 |
58 | Băng gạc khô | Cuộn | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế | 0,20 |
59 | Găng tay nilon | Hộp | Hộp 100 cái | 0,07 |
60 | Khăn lau ly | Cái | Không xù | 0,14 |
61 | Túi đựng rác có quai | Cuộn | Cuộn 75 cái, 45*50cm | 0,09 |
62 | Màng bọc thực phẩm | Hộp | Ringo R400 | 0,03 |
XII. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT.
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m²) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m² x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | |||
| Phòng học lý thuyết | 1.7 m² | 38 | 1.7 m² x 38giờ |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | |||
| Phòng học thực hành | 4 m² | 226 | 4 m² x 226 giờ |
- 1Quyết định 4318/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra