- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2725/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ KHỞI ĐIỂM MỘT SỐ LÔ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THEO ĐỀ NGHỊ CỦA UBND CÁC HUYỆN MAI SƠN, SỐP CỘP, VÂN HỒ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 593/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2014; Biên bản họp liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh ngày 26 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá khởi điểm một số lô đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại các huyện Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ như sau:
1. Khu dân cư mới tiểu khu 20, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn
STT | Số thửa | Diện tích (m2) | Giá đất (đ/m2) | Cơ sở hạ tầng (đ/m2) | Giá khởi điểm (đ/m2) |
1 | 1 | 89 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
2 | 2 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
3 | 3 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
4 | 4 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
5 | 5 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
6 | 6 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
7 | 7 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
8 | 8 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
9 | 9 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
10 | 10 | 75 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
11 | 11 | 84 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
12 | 12 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
13 | 13 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
14 | 14 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
15 | 15 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
16 | 16 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
17 | 17 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
18 | 18 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
19 | 19 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
20 | 20 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
21 | 21 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
22 | 22 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
23 | 23 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
24 | 24 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
25 | 25 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
26 | 26 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
27 | 27 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
28 | 28 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
29 | 29 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
30 | 30 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
31 | 31 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
32 | 32 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
33 | 33 | 90 | 4.620.000 | 1.461.000 | 6.081.000 |
2. Khu vực từ mốc D43 đến mốc D48 thuộc bản Cang Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp | |||||
STT | Số thửa | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đ/m2) |
|
|
1 | 01 | 40,6 | 1.350.000 |
|
|
2 | 02 | 36,4 | 1.350.000 |
|
|
3 | 03 | 37,6 | 1.350.000 |
|
|
4 | 04 | 23,7 | 1.350.000 |
|
|
5 | 05 | 18,6 | 1.350.000 |
|
|
3. Khu vực các xã Quang Minh, Tô Múa, Song Khủa huyện Vân Hồ | |||||
3.1. Xã Quang Minh | |||||
1 | 148 a | 80 | 100.000 |
|
|
2 | 148 b | 133 | 100.000 |
|
|
3.2. Xã Tô Múa | |||||
1 | 01 | 130 | 1.500.000 |
|
|
3.3. Xã Song Khủa | |||||
1 | 02 | 103 | 500.000 |
|
|
2 | 03 | 109 | 500.000 |
|
|
3 | 04 | 115 | 500.000 |
|
|
4 | 05 | 122 | 500.000 |
|
|
5 | 06 | 128 | 500.000 |
|
|
6 | 07 | 135 | 500.000 |
|
|
7 | 08 | 141 | 500.000 |
|
|
8 | 09 | 147 | 500.000 |
|
|
9 | 10 | 154 | 500.000 |
|
|
10 | 11 | 160 | 500.000 |
|
|
11 | 12 | 166 | 500.000 |
|
|
12 | 13 | 166 | 500.000 |
|
|
Điều 2. Mức giá nêu tại Điều 1 là giá sàn để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Riêng đối với các lô đất nhỏ, lẻ từ mốc D43 đến mốc D48 thuộc bản Cang Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp do không đủ điều kiện để đấu giá sử dụng đất, mức giá nêu trên để giao đất có thu tiền cho các hộ sử dụng liền kề.
Điều 3. Giao UBND các huyện Mai Sơn, Vân Hồ ký hợp đồng với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh thực hiện đấu giá theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao UBND huyện Sốp Cộp thực hiện giao đất cho các hộ gia đình đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện: Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ; Thủ trưởng các tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND đối với xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
- 4Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND đối với xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá khởi điểm lô đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại huyện Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2725/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Mai Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực