Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3196/TTr-SGDĐT ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên TTHC nội bộ | Cơ quan thực hiện |
A. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 | Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
2 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
3 | Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
8 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
9 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
10 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
11 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
12 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
13 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
14 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
15 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
16 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
18 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
19 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
20 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 | Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
5 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
6 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
7 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra