Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ban hành mới trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018, Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022, Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần | |||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
| |||||||||
1 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012672.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
2 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012664.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
3 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012661.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (Cấp Tỉnh) 1.012659.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
5 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012658.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012657.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012656.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (Cấp Tỉnh) 1.012653.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
9 | Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012651.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
10 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012648.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
11 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012646.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
12 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012645.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
13 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Tỉnh) 1.012644.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
14 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (Cấp tỉnh) 1.012642.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
15 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012641.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
16 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Cấp Tỉnh) 1.012639.H08 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
17 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp Tỉnh) 1.012637.H08 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
18 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp Tỉnh) 1.012635.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
19 | Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (Cấp Tỉnh) 1.012634.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
20 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012632.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
21 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012631.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
22 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012630.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
23 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012629.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
24 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012628.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
25 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012626.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
26 | Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012625.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
27 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012624.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
28 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012622.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
29 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012621.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
30 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Cấp Tỉnh) 1.012620.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
31 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012619.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
32 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012617.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
33 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012616.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
34 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012615.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
35 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012613.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
36 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012608.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
37 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012607.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
38 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012606.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
39 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012605.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
40 | Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012604.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
Tổng cộng: 40 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần | |||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
| |||||||||
1 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Huyện) 1.012603.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện) 1.012602.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện) 1.012601.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
4 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012600.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
5 |
1.012599.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
6 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012598.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
7 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012596.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
8 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Huyện) 1.012593.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần | |||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
| |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) 1.012592.H08 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định 2310/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Không |
|
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) 1.012591.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012590.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã) 1.012588.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã) 1.012586.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012585.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Cấp Xã) 1.012584.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Cấp Xã) 1.012582.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012580.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Xã) 1.012579.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Không |
|
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra