Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2722/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016 (về thẩm quyền phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập);
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 570/TTr-SNV ngày 11/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số người làm việc, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh theo vị trí việc làm, hạng viên chức và số người làm việc được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch | Số người làm việc | Khung năng lực | Ghi chú | |||||
SN khác | HĐ68 | Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo | Ngoại ngữ | Tin học | ||||
1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
Tổng cộng |
| 12 | 3 | 6 |
|
|
|
|
| |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc quản lý, điều hành |
| 6 |
| 0 |
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác kế hoạch, tài chính, tổ chức; sưu tầm, thu thập, bảo quản và phục vụ khai thác tài liệu lưu trữ. | II hoặc III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Kinh tế; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 3 (hạng II), bậc 2 (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
1.2 | Phó Giám đốc/Phụ trách công tác chỉnh lý; tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin, số hóa tài liệu lưu trữ | II hoặc III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Kinh tế; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 3 (hạng II), bậc 2 (hạng III) | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
1.3 | Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác hành chính, quản trị, tổ chức, nhân sự kiêm công tác xác định giá trị tài liệu lưu trữ | III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Công nghệ thông tin; Quản trị văn phòng; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học; Kinh tế; Kế toán thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
1.4 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp/Phụ trách tài chính, kế toán, kiêm phụ trách công nghệ thông tin trong quản lý tài liệu lưu trữ | III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Các ngành: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành kinh tế, tài chính - ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán) | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
1.5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thu thập, chỉnh lý tài liệu và các hoạt động dịch vụ | Lưu trữ viên hạng III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
1.6 | Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ/Phụ trách công tác bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ | Lưu trữ viên hạng III | 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
2.1 | Phụ trách thu thập, chỉnh lý tài liệu và các hoạt động dịch vụ | Lưu trữ viên hạng III | 1 |
| 1 | Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học; Kế toán thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
Lưu trữ viên hạng IV | 1 |
| 1 | Trung cấp trở lên | Các ngành: Văn thư - Lưu trữ; Lưu trữ học và quản trị văn phòng; Lưu trữ và quản lý thông tin; Hành chính văn phòng; Hành chính văn thư | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 1 |
| |||
2.2 | Phụ trách bảo quản, khai thác tài liệu | Lưu trữ viên hạng III | 1 |
| 1 | Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học. Các ngành: Luật hành chính; Hành chính học; Xã hội học; Quản trị văn phòng; Công nghệ thông tin; Ngữ văn, Lịch sử; Chính trị học thì phải có chứng chỉ Văn thư - Lưu trữ | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
Lưu trữ viên hạng IV | 1 |
| I | Trung cấp trở lên | Các ngành: Văn thư - Lưu trữ; Lưu trữ học và quản trị văn phòng; Lưu trữ và quản lý thông tin; Hành chính văn phòng; Hành chính văn thư | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 1 |
| |||
2.3 | Quản lý tài liệu điện tử | III | 1 |
| 1 | Đại học trở lên | Ngành: Công nghệ thông tin (Kỹ sư, Cử nhân, Cử nhân sư phạm) Các ngành: Lưu trữ học, Luật hành chính thì phải có bằng trung cấp hoặc kỹ thuật viên, lập trình viên công nghệ thông tin | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 2 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ |
| 1 | 3 | 1 |
|
|
|
|
|
3.1 | Kế toán |
|
|
| Kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
3.2 | Văn thư - Lưu trữ | Văn thư trung cấp | 1 |
|
| Trung cấp trở lên | Các ngành: Văn thư - Lưu trữ; Hành chính văn thư; nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư | Chứng chỉ trình độ tương đương bậc 1 | Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.3 | Phục vụ kiêm thủ quỹ | Nhân viên |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Lái xe kiêm điện nước | Nhân viên |
| 1 |
| Bằng lái xe theo quy định |
|
|
|
|
3.5 | Bảo vệ | Nhân viên |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 01 Bảo vệ: Hợp đồng lao động từ nguồn thu sự nghiệp |
- 1Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án "Chỉnh lý tài liệu có thời hạn bảo quản lâu dài, tạm thời đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long từ năm 1975-2010"
- 8Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 11Quyết định 6532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
- 12Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 6Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án "Chỉnh lý tài liệu có thời hạn bảo quản lâu dài, tạm thời đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long từ năm 1975-2010"
- 13Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 16Quyết định 6532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
- 17Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra