Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2719/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CAO SU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 03/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BKH ngày 07/2/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ; Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1591/SNN-CCLN ngày 24/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh, như sau:
Bổ sung 4.028,4 ha vào Quy hoạch trồng mới cao su đến năm 2020. Trong đó:
- Huyện Tuyên Hóa: 1.652,1 ha tại xã Thanh Hóa;
- Huyện Minh Hóa: 443,8 ha tại xã Hồng Hóa và xã Trung Hóa;
- Huyện Bố Trạch: 1.329,5 ha tại xã Xuân Trạch, xã Hưng Trạch và xã Sơn Trạch;
- Huyện Quảng Trạch: 603,0 ha tại xã Quảng Hợp.
(Chi tiết địa danh, diện tích, đối tượng tại Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Trạch; Chủ tịch UBND các xã: Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa; Hồng Hóa, Trung Hóa, huyện Minh Hóa; Xuân Trạch, Hưng Trạch và Sơn Trạch, huyện Bố Trạch; Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4401/2010/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh quy hoạch phát triển cao su tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch Phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- 5Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng cao su đại điền tỉnh Lai Châu đến năm 2020
- 6Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Thông tư 01/2007/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội do Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 5Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 750/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4401/2010/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh quy hoạch phát triển cao su tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch Phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- 11Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng cao su đại điền tỉnh Lai Châu đến năm 2020
- 12Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
- Số hiệu: 2719/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Văn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra