Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ NGAY TRONG NGÀY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày, gồm 66 thủ tục hành chính cấp huyện và 94 thủ tục hành chính thuộc cấp xã; cụ thể:

1. UBND huyện Duy Xuyên: 05 thủ tục hành chính cấp huyện.

2. UBND huyện Bắc Trà My: 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã.

3. UBND huyện Thăng Bình: 10 thủ tục hành chính cấp huyện và 06 thủ tục hành chính cấp xã.

4. UBND huyện Quế Sơn: 07 thủ tục hành chính cấp huyện.

5. UBND thành phố Tam Kỳ: 34 thủ tục hành chính cấp xã.

6. UBND huyện Hiệp Đức: 03 thủ tục hành chính cấp huyện.

7. UBND huyện Phước Sơn: 06 thủ tục hành chính cấp huyện và 17 thủ tục hành chính cấp xã.

8. UBND thành phố Hội An: 06 thủ tục hành chính cấp huyện và 26 thủ tục hành chính cấp xã.

9. UBND huyện Đại Lộc: 01 thủ tục hành chính cấp huyện và 04 thủ tục hành chính cấp xã.

10. UBND huyện Nông Sơn: 10 thủ tục hành chính cấp huyện.

11. UBND huyện Phú Ninh: 11 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã.

12. UBND huyện Nam Giang: 02 thủ tục hành chính cấp huyện.

(Chi tiết tại Phụ lục IA và IB đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 31/10/2022.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

3. Kể từ ngày 01/11/2022, các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QUYETĐINH\NOIVU\28-9\28-9-QĐ TN-H.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC IA

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ TRONG NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục

Nơi tiếp nhận

Tổng thời gian giải quyết theo quy định
(ngày)

Ghi chú

Trung tâm PVHCCQN (hoặc Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp huyện)

Tại đơn vị (nếu có)

1. HUYỆN DUY XUYÊN

 

 

 

 

1

1.001570.000.00.00.H47

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

X

 

03

 

2

1.001228.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng Tôn giáo

X

 

Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

3

2.000267.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

 

Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

4

1.000316.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

 

Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

5

1.001220.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ

 

2. HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

1

2.001762.000.00.00.H47

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

X

 

05

 

2

2.001931.000.00.00.H47

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

X

 

05

 

3

2.001884.000.00.00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

05

 

4

1.003595.000.00.00.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

X

 

05

 

5

1.003877.000.00.00.H47

Đăng ký biến động (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)

X

 

10

 

3. HUYỆN THĂNG BÌNH

 

 

 

 

1

2.001050000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

X

 

02

 

2

2.001052000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

X

 

02

 

3

2.001044000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

 

02

 

4

1.001612.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

 

03

 

5

2.000720.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

X

 

03

 

6

1.001570.000.00.00.H47

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

X

 

03

 

7

1.001266.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

03

 

8

2.000575.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

 

03

 

9

1.005434.000.00.00.H47

Mua quyển hóa đơn

 

X

02

 

10

1.005435.000.00.00.H47

Mua hóa đơn lẻ

 

X

02

 

4. HUYỆN QUẾ SƠN

 

 

 

 

 

1

2.000815.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

X

 

Được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

2

2.000843.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

X

 

Được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

 

3

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản.

X

 

Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

4

2.001044.000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

X

 

Thời hạn không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

5

2.001052.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động vật

X

 

Thời hạn không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

6

2.000913.000.00.00.H47

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

X

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

7

2.000927.000.00.00.H47

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

5. HUYỆN HIỆP ĐỨC

 

 

 

 

 

1

1.002978.000.00.00.H47

Thủ tục đính chính GCN đã cấp

X

 

10

 

2

1.005203.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện

X

 

15

 

3

1.004831.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh THCS

 

X

03

 

6. HUYỆN PHƯỚC SƠN

 

 

 

 

 

1

1.005434.000.00.00.H47

Mua quyển hóa đơn

 

X

02

 

2

1.005435.000.00.00.H47

Mua hóa đơn lẻ

 

X

02

 

3

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

X

05

 

4

1.004831.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh THCS

 

X

03

 

5

2.001904.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

X

Không quy định

 

6

1.005108.000.00.00.H47

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

X

Không quy định

 

7. THÀNH PHỐ HỘI AN

 

 

 

 

 

1

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

Tại các trường tiểu học

05

 

2

2.002481.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 

Tại Phòng GDĐT Hội An

01

 

3

1.010832.000.00.00.H47

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

Phòng LĐ- TB&XH

03

 

4

2.000282.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

Phòng LĐ- TB&XH

10

 

5

1.001310.000.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

Phòng LĐ- TB&XH

01

 

6

1.004946.000.00.00.H47

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

Phòng LĐ- TB&XH

01

 

8. HUYỆN ĐẠI LỘC

 

 

 

 

 

1

1.001753.000.00.00.H47

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội, nhận chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện

 

Phòng LĐ- TB&XH

03

 

9. HUYỆN NÔNG SƠN

 

 

 

 

 

1

2.001044.000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

 

02

 

2

2.001050.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản sản

X

 

02

 

3

2.001052.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động

X

 

02

 

4

1.001612.000.00.00.H47

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

 

03

 

5

2.000720.000.00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

X

 

03

 

6

1.001570.000.00.00.H47

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

X

 

03

 

7

1.001266.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

03

 

8

2.000575.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

 

03

 

9

2.002481.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

X

 

03

 

10

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

X

 

05

 

10. HUYỆN PHÚ NINH

 

 

 

 

1

3.000182.000.00.00.H47

Tuyển sinh trung học cơ sở

X

 

03

Không có mã số TTHC

2

1.004831.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

X

 

03

 

3

1.005108.000.00.00.H47

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

X

 

03

 

4

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

X

 

03

 

5

2.000620.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

10

 

6

2.000615.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

07

 

7

2.001240.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

X

 

07

 

8

2.000162.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

10

 

9

2.000150.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

 

10

 

10

1.001005.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

X

 

10

 

11

2.000459.000.00.00.H47

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế và Hạ tầng

X

 

15

 

11. HUYỆN NAM GIANG

 

 

 

 

1

1.005099.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

X

01

 

2

1.004831.000.00.00.H47

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

X

01

 

 

PHỤ LỤC IB

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ TRONG NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục

Nơi tiếp nhận

Tổng thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Ghi chú

Bộ phận tiếp nhận TTHC cấp xã

Tại đơn vị
(nếu có)

 

 

I. TTHC CẤP XÃ THUỘC UBND HUYỆN THĂNG BÌNH

 

 

 

 

1

1.000894.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn

x

 

03

 

2

1.004873.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

03

 

3

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

x

 

05

 

4

2.001009.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

02

 

5

2.001016.000.00.00.H47

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

 

02

 

6

1.004845.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

 

II. TTHC CẤP XÃ THUỘC UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ

 

 

 

 

* UBND PHƯỜNG AN MỸ

 

 

 

 

 

1

1.001193.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh

x

 

Trong ngày

 

2

1.000894.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn

x

 

Trong ngày

 

3

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

x

 

Trong ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc)

 

4

1.003583.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh lưu động

x

 

05

 

5

1.000593.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn lưu động

x

 

05

 

6

1.000419.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử lưu động

x

 

05

 

7

1.004837.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ

x

 

03

 

8

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

 

9

1.004873.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

03

 

10

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

x

 

Trong ngày

 

* UBND PHƯỜNG HÒA THUẬN

 

 

 

 

 

1

1.000419.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử lưu động

x

 

05

 

2

1.004837.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ

x

 

03

3

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

4

2.001016.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

 

02

5

1.004873.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

03

 

6

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

x

 

05

 

7

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

03

 

8

2.001659.000.00.00.H47

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

02

 

9

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

03

 

10

1.003970.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

03

 

11

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

 

03

 

12

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

03

 

* UBND PHƯỜNG AN XUÂN

 

 

 

 

 

01

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

02

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

03

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

x

 

03

 

04

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

x

 

05

 

* UBND XÃ TAM THĂNG

 

 

 

 

 

1

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

2

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

 

3

2.001019.000.00.00.H47

Chứng thực di chúc

x

 

02

 

* UBND PHƯỜNG TRƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

1

2.000.635.000.00.00.H47

Trích lục hộ tịch

x

 

01

 

2

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

3

1.000689.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

4

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

x

 

03

 

5

1.001653.000.00.00.H47

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

x

 

05

 

III. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHƯỚC SƠN

 

 

 

 

1

1.001193.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh

x

UBND xã

01

 

2

1.000656.000.00.00.H47

Đăng ký khai tử

x

UBND xã

02

 

3

1.000894.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn

x

UBND xã

03

 

4

1.004873.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

UBND xã

05

 

5

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ con

x

UBND xã

03

 

6

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

x

UBND xã

03

 

7

1.004884.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai sinh

x

UBND xã

03

 

8

1.004772.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ

x

UBND xã

05

 

9

1.004746.000.00.00.H47

Đăng ký lại kết hôn

x

UBND xã

03

 

10

1.005461.000.00.00.H47

Đăng ký lại khai tử

x

UBND xã

03

 

11

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

x

UBND xã

01

 

12

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

x

UBND xã

01

 

13

2.001035.000.00.00.H47

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

x

UBND xã

05

 

14

2.001019.000.00.00.H47

Chứng thực di chúc

x

UBND xã

02

 

15

2.001016.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

UBND xã

04

 

16

2.001406.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

UBND xã

04

 

17

2.000913.000.00.00.H47

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

UBND xã

03

 

IV. TTHC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HỘI AN

 

X

 

 

1

2.001457.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

x

 

05

 

2

2.001449.000.00.00.H47

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

x

 

03

 

3

2.000373.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hòa giải viên

x

 

05

 

4

2.000333.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

x

 

05

 

5

2.000930.000.00.00.H47

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

x

 

05

 

6

2.002080.000.00.00.H47

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

x

 

05

 

7

1.000506.000.00.00.H47

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

x

 

7

 

8

1.000489.000.00.00.H47

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm

x

 

7

 

9

1.004837.000.00.00.H47

Đăng ký giám hộ

x

 

02

 

10

1.004845.000.00.00.H47

Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

 

11

2.001382.000.00.00.H47

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

x

 

01

 

12

1.003337.000.00.00.H47

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

x

 

01

 

13

1.001193.000.00.00.H47

Đăng ký khai sinh

x

 

01

 

14

2.000908.000.00.00.H47

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

01

 

15

2.000815.000.00.00.H47

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

 

01

 

16

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

x

 

01

 

17

2.001009.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

01

 

18

2.000913.000.00.00.H47

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

 

01

 

19

2.000927.000.00.00.H47

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

 

01

 

20

2.000942.000.00.00.H47

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

 

01

 

21

1.001653.000.00.00.H47

Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật

x

 

05

 

22

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

03

 

23

1.003930.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

03

 

24

2.001659.000.00.00.H47

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

02

 

25

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

03

 

26

1.004859.000.00.00.H47

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

x

 

03

 

V. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN ĐẠI LỘC

 

 

 

 

1

1.004873.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

03

 

2

2.001016.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

 

02

 

3

2.001406.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

02

 

4

2.001009.000.00.00.H47

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

02

 

VI. TTHC CẤP XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ NINH

 

 

 

 

1

1.000132.000.00.00.H47

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

x

 

03

 

2

1.004845.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

02

 

VII. UBND CẤP XÃ THUỘC HUYỆN BẮC TRÀ MY

 

 

 

 

* UBND XÃ TRÀ KA

 

 

 

 

 

1

1.000894.000.00.00.H47

Đăng ký kết hôn

x

 

01

 

2

1.004873.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

01

 

3

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

x

 

Trong ngày

 

4

1.001022.000.00.00.H47

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

01

 

5

2.000884.000.00.00.H47

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

x

UBND xã

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện trả kết quả ngay trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 2712/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản