ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 1590/TTr-SYT này 23/9/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đồi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUỲEN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | |
1 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế ( trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
16 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
19 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
20 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
II. LĨNH VỰC DƯỢC – MỸ PHẨM | |
1 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ Y tế cấp) |
2 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ Y tế cấp). |
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế, cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán lẻ thuốc đông y thuốc từ dược liệu. |
5 | Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
6 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
7 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
8 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền của Sở Y tế |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
12 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
13 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi đại điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
16 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
17 | Thủ tục Đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm; đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia | Số ký hiệu, ngày tháng, năm của văn bản quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục Đổi Chứng chỉ hành nghề Dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ Y tế cấp). | T-QNH-104115-TT | - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế |
2 | Thủ tục Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ Y tế cấp). | T-QNH-104114-TT | - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế |
3 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay đổi cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi trụ sở đại điểm đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở buôn và bán lẻ thuốc. | T-QNH-109899; T- QNH-110406-TT | - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ - Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế |
- 1Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực