ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3932/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 15 TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản và lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và UBND cấp huyện) (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024, Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) theo quy định; Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
2. Bãi bỏ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
3. Bãi bỏ Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
4. Thay thế TTHC số 35, 36, 38, 42, 47, 48 tại Phụ lục I của Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
5. Thay thế TTHC số 02 trong lĩnh vực Nhà ở tại mục 2 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
6. Thay thế TTHC số 26 trong lĩnh vực Nhà ở tại mục 1 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC BÃI BỎ, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2710 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Cách thức và địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (1.012900) | 15 ngày làm việc | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Sở Xây dựng |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu huỷ, bị hỏng) (1.012901) | 05 ngày làm việc | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Sở Xây dựng |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (1.012902) | 05 ngày làm việc | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Sở Xây dựng |
4 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (1.012903) | 15 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Sở Xây dựng |
5 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND (1.012904) | 07 ngày làm việc (Trong đó: Sở Xây dựng 04 ngày làm việc và UBND tỉnh 03 ngày làm việc) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng. |
6 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (1.012909) | 60 ngày (Trong đó có 15 ngày lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và các bộ, ngành, cơ quan có liên quan) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | - Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND tỉnh, Sở Xây dựng |
7 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.012911) | 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng/Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
8 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.012905) | 15 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Sở Xây dựng |
9 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.012906) | 10 ngày | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản cấp tỉnh |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907) | 10 ngày | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản cấp tỉnh |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) (1.012910) | 10 ngày | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản cấp tỉnh |
II | Lĩnh vực Nhà ở | |||||
12 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (1.012882) | 15 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | Sở Xây dựng |
13 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.012883) | 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
14 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (1.012884) | 30 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | Sở Xây dựng |
15 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012885) | 35 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 28 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
16 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012886) | 35 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 28 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
17 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (1.012887) | 50 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 43 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
18 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.012890) | 30 ngày (Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 23 ngày và UBND tỉnh 7 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (1.012891) | 30 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
20 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (1.012892) | 30 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
21 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (1.012897) | - Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 18 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
22 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (1.012898) | 15 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
23 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012893) | 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
24 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012894) | 45 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 30 ngày và UBND tỉnh 15 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
25 | Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (1.012895) | 30 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh |
26 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (1.012896) | 30 ngày (Trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày) | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT) |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
I | Lĩnh vực Nhà ở | |||||
27 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (1.012888) | 07 ngày | Không quy định | - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. | UBND cấp huyện |
*Ghi chú:
- TTHC từ số 01 đến 27 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phần.
- Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024, Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng; Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
2. Danh mục TTHC được thay thế và bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ | Lĩnh vực | Quyết định công bố danh mục TTHC của tỉnh Thừa Thiên Huế |
1 | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư (1.006873) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ TTHC số 47 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
2 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư (1.006876) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ TTHC số 48 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
3 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP (1.010006) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 4 tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh |
4 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (1.01000) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 5 tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh |
5 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (1.010009) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 26 thuộc lĩnh vực Nhà ở trong Mục số 1 Danh sách TTHC mới ban hành tại Quyết định số 2254/QĐ- UBND ngày 13/09/2021 của UBND tỉnh |
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn (1.007762) | Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | Nhà ở | Bãi bỏ Quyết định số 1819/QĐ- UBND ngày 29/7/2023 của UBND tỉnh |
7 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (1.007763) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ TTHC số 42 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
8 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764) | Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/07/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 2 thuộc lĩnh vực Nhà ở trong Mục số 2 Danh sách TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2254/QĐ- UBND ngày 13/09/2021 của UBND tỉnh |
9 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 1 tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh |
10 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007767) | Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 2 tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh |
11 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP (1.010005) | Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ các TTHC số 3 tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND tỉnh |
12 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.007750) | Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Nhà ở | Bãi bỏ TTHC số 38 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
13 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.010747) | Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Kinh doanh bất động sản | Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ- UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh |
14 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002572) | Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Kinh doanh bất động sản | Bãi bỏ TTHC số 35 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
15 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002625) | Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/07/2024 của Chính phủ. | Kinh doanh bất động sản | Bãi bỏ TTHC số 36 trong lĩnh vực Nhà ở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản và lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Số hiệu: 2710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực