Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1407/TTr-SGTVT ngày 10/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-CT ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Giao thông đường bộ | |
1 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
2 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh. |
3 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
4 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
II. Lĩnh vực: Giao thông đường thủy | |
1 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
2 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
3 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
6 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
9 | Cấp lần đầu, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực giao thông đường bộ |
| ||
1 | T-VPH-254377-TT | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách liên tỉnh, nội tỉnh. | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, bãi bỏ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 | T-VPH-254379-TT | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | |
3 | T-VPH-254380-TT | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. | |
4 | T-VPH-254383-TT | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
5 |
| Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, thay thế Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
6 |
| Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | |
7 | T-VPH-056064-TT | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
| Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
II. Lĩnh vực giao thông đường thủy |
| ||
1 |
| Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. |
2 | T-VPH-047792-TT | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 | T-VPH-048003-TT | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | |
4 | T-VPH-047819-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | |
5 | T-VPH-048240-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
6 | T-VPH-048267-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
7 | T-VPH-048150-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác. | |
8 | T-VPH-048287-TT | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giao thông đường bộ |
| ||
1 | T-VPH-254363-TT | Chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định. | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, bãi bỏ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 | T-VPH-254375-TT | Công bố tuyến đưa vào khai thác. | |
3 | T-VPH-047650-TT | Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe bánh xích. | Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ, bãi bỏ Quyết định số 63/2007/QĐ-BTVT ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc “Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ”. |
II. Lĩnh vực giao thông đường thủy |
| ||
1 | T-VPH-058287-TT | Cấp chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa. | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa, bãi bỏ: Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT . |
2 | T-VPH-071651-TT | Đổi chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa. | |
3 | T-VPH-071641-TT | Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa. | |
4 | T-VPH-071622-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách. | Thông tư số 50/2014/TT- BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. |
5 | T-VPH-046721-TT | Cấp giấy phép hoạt động của bến khách ngang sông | |
6 |
| Chấp thuận xây dựng bến hàng hóa, bến hành khách | |
7 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với trường hợp giấy phép hoạt động hết hiệu lực. | |
8 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với các trường hợp có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp | |
9 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với các trường hợp có sự thay đổi các nội dung so với giấy phép đã được cấp | |
10 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động do giấy phép hết hiệu lực | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa. |
11 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp | |
12 |
| Chấp thuận mở bến khách ngang sông đối với trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp | |
13 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp | |
14 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp bị mất | |
15 | T-VPH-048311-TT | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp bị cũ, nát | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
16 | T-VPH-058264-TT | Đăng ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa, bãi bỏ Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1266/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1270/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1036/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1266/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1270/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 1036/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2710/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2710/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Chúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra