Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2710/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA NĂM 2018 DO TRUNG TÂM MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA THỰC HIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại văn bản số 259/TB-BCĐĐHG ngày 30 tháng 3 năm 2018 về việc mở rộng danh mục thuốc đấu thầu tập trung và đàm phán giá;

Để bảo đảm chất lượng thuốc, giảm giá thuốc góp phần bình ổn dư địa chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2018;

Trong khi chờ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2016/TT- BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá, theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia năm 2018 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia thực hiện.

Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng danh mục

Danh mục tại Điều 1 Quyết định này được xây dựng căn cứ theo tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 và không trùng thuốc thuộc Danh mục đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu các thuốc thuộc Danh mục này và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của nhân dân tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Giám đốc Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ (để b/c);
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, KTTH);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- BHXH Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, KHTC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Viết Tiến

 

DANH MỤC

THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA NĂM 2018 DO TRUNG TÂM MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc hay hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng

 

1. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

1

Bevacizumab

100mg; 400mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

2

Bortezomib

1mg; 2mg; 3,5mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

3

Doxorubicin

10mg; 20mg; 50mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

4

Epirubicin hydroclorid

10mg; 50mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

5

Erlotinib

100mg; 150mg

Uống

6

Filgrastim

30MU

Tiêm

7

Gefitinib

250mg

Uống

8

Gemcitabin

200mg; 1000mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

9

Imatinib

100mg

Uống

10

Irinotecan

40mg; 100mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

11

Letrozol

2,5mg

Uống

12

Mycophenolat

250mg; 500mg; 180mg; 360mg

Uống

13

Pegfilgrastim

6mg

Tiêm

14

Pemetrexed

100mg; 500mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

15

Rituximab

100mg; 500mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

16

Tacrolimus

0,5 mg; 1mg

Uống

17

Temozolomid

50mg; 100mg

Uống

18

Trastuzumab

150mg; 440mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

19

Vinorelbin

10mg; 50mg

Tiêm truyền tĩnh mạch

20mg; 30mg

Uống

 

2. Thuốc tim mạch

20

Clopidogrel

75mg; 300mg

Uống

21

Ivabradin

5mg; 7,5mg

Uống

22

Metoprolol

25mg; 50mg

Uống

23

Nebivolol

5mg

Uống

24

Rosuvastatin

5mg; 10mg; 20mg

Uống

25

Telmisartan

20mg; 40mg; 80mg

Uống