- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2706/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1357/TTr-SKHĐT ngày 12/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh Bình Phước, nội dung như sau:
1. Tên công trình: Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh Bình Phước.
2. Chủ đầu tư: Sở Xây dựng.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Liên danh Công ty TNHH tư vấn xây dựng Song Thắng
4. Chủ nhiệm lập dự án: Kỹ sư Trương Đình Hiếu
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Công trình được đầu tư xây dựng nhằm kết nối về giao thông từ Công viên văn hóa tỉnh ra hai trục lộ là QL13 và ĐT741; giải quyết việc lưu thông của nhân dân sau khu Trung tâm thể dục thể thao ra bên ngoài; hoàn chỉnh hệ thống giao thông trong khu vực công viên văn hóa nói riêng và thị xã Đồng Xoài nói chung.
6. Nội dung và quy mô đầu tư
a) Các thông số kỹ thuật:
- Đầu tư xây dựng mới 2 đọan tuyến kề bên Khu quy hoạch công viên văn hóa tỉnh với tổng chiều dài hai tuyến là 1.925m bao gồm hạng mục công việc chính gồm: Xây dựng nền, mặt đường; xây dựng hệ thống thoát nước; vỉa hè và cây xanh, trong đó:
+ Đường Nguyễn Chánh dài 507m, mặt đường rộng 11m, vỉa hè mỗi bên 6m.
+ Đường quy hoạch số 30, đoạn từ đường Nguyễn Chánh đến đường quy hoạch số 22 dài 1.418m, mặt đường rộng 12m, vỉa hè mỗi bên rộng 8m.
+ Vận tốc thiết kế: 40km/h
+ Tải trọng thiết kế đường: 12tấn/trục
+ Tải trọng thiết kế cống: H30 - XB80
+ Lớp mặt: BTN hạt trung dày 5cm
+ Cống thoát nước: Sử dụng ống BTCT ly tâm
+ Vỉa hè: Lát gạch Tenrazzo rộng 2m, phần còn lại đắp sỏi và hoàn chỉnh lát gạch ở giai đoạn sau.
b) Loại, cấp công trình:
- Loại công trình: Công trình giao thông
- Cấp công trình: Công trình cấp IV
7. Địa điểm xây dựng: Thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
8. Diện tích sử dụng đất: 51.365 m2
9. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo Quyết định phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư số 2382/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh)
- Tổng diện tích đất thu hồi: 49.400 m2
- Tổng số hộ bị thu hồi đất: 170 hộ
- Số hộ có nhà: 90 hộ
- Số hộ không có nhà: 80 hộ
- Tổng chi phí: 18.983.290.000 đồng
- Khu vực bố trí tái định cư: Khu phân lô dân cư dự án xây dựng Công viên văn hóa tỉnh.
10. Tổng mức đầu tư: 41.793.686.720 đồng
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 18.477.572.216 đồng
+ Chi phí GPMB: 19.417.955.000 đồng
+ Chi phí QLDA: 324.205.704 đồng
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 1.555.184.568 đồng
+ Chi phí khác: 171.012.010 đồng
+ Chi phí dự phòng: 1.847.757.222 đồng
11. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Nhà nước.
12. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
13. Thời gian thực hiện dự án:
- Giải phóng mặt bằng: Năm 2010-2011
- Thi công xây dựng công trình: Năm 2012-2013
14. Kế hoạch đấu thầu: Có Bảng kế hoạch đấu thầu kèm theo.
Điều 2. Sở Xây dựng là chủ đầu tư chịu trách nhiệm triển khai, thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG HAI TUYẾN ĐƯỜNG PHỤC VỤ CÔNG VIÊN VĂN HÓA TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 2706/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh)
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | XÂY LẮP |
| Vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh | 18,477,572,216 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Năm 2012 | Theo đơn giá điều chỉnh | 14 tháng | |
II | MUA SẮM HÀNG HÓA |
|
|
|
|
| |
2 | Bảo hiểm công trình | 77,605,803 | Chỉ định thầu | Năm 2012 | Trọn gói | Theo thời gian thi công | |
III | DỊCH VỤ TƯ VẤN |
|
|
|
|
| |
1 | Khảo sát-thiết kế BVTC lập DT công trình | 535,600,351 | Chỉ định thầu | Năm 2010 | Trọn gói | 60 ngày | |
2 | Thẩm tra thiết kế BVTC-DT công trình | 44,841,998 | Chỉ định thầu | Năm 2011 | Trọn gói | 15 ngày | |
3 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu xây dựng | 35,839,122 | Chỉ định thầu | Năm 2011 | Trọn gói | 60 ngày | |
4 | Giám sát thi công xây dựng | 403,348,512 | Chỉ định thầu | Năm 2012 | Trọn gói | Theo thời gian thi công | |
5 | Kiểm toán quyết toán | 72,616,859 | Chỉ định thầu | Năm 2013 | Trọn gói | 30 ngày | |
6 | Thẩm định và chứng nhận CLCT | 141,171,979 | Chỉ định thầu | Năm 2013 | Trọn gói | 60 ngày |
- 1Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 149/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 8Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 149/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trương Tấn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết