BAN TỔ CHỨC - CÁN BỘ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/1999/QĐ-BTCCBCP | Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 1999 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH 18 BIỂU MẪU SỬ DỤNG THỐNG NHẤT TRONG CÁC KỲ THI TUYỂN, THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
BỘ TRƯỞNG - TRƯỞNG BAN BAN TỔ CHỨC - CÁN BỘ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30/9/1992;
Căn cứ Nghị định số 181/CP ngày 9/11/1994 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành 18 biểu mẫu để sử dụng thống nhất trong các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức trong cả nước.
Điều 2. Những biểu mẫu quy định kèm theo Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
..........., ngày ......... tháng ......... năm ............
ĐƠN XIN DỰ THI TUYỂN CÔNG CHỨC
Ngạch:...................................
Kính gửi: Hội đồng thi.....................................................
Tên tôi là:
Sinh ngày:
Thường trú tại:
Địa chỉ báo tin:
Trình độ chuyên môn đào tạo
Sau khi nghiên cứu điều kiện dự thi tuyển công chức, ngạch............... tôi thấy bản thân có đủ điều kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ thi.
Tôi tự nguyện làm đơn này và mong được Hội đồng thi chấp thuận cho phép tôi được tham dự kỳ thi. Nếu trúng tuyển, tôi xin chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này: hồ sơ xin dự thi tuyển công chức gồm:
1. Bản khai lý lịch;
2. Giấy chứng nhận sức khỏe;
3. Văn bằng;
4. Chứng chỉ;
5. 2 phòng bì, 2 ảnh cỡ 4x6.
| Kính đơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
..........., ngày ......... tháng ......... năm ............
ĐƠN XIN DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
Từ ngạch:............................. lên ngạch:...............................
Kính gửi: (Bộ) UBND tỉnh ....................................................
Đồng kính gửi: (Cục, Vụ, Sở, ban, ngành nơi người dự thi đang làm việc)
Tên tôi là:
Ngày sinh:
Địa chỉ báo tin:
Trình độ chuyên môn đào tạo:
Đang xếp ngạch: Thời gian xếp ngạch:
Hệ số lương hiện hưởng: Thời gian xếp:
Chức vụ hiện nay:
Sau khi nghiên cứu điều kiện dự thi nâng ngạch tại văn bản số........... ngày........tháng......... năm......... của................... tôi thấy bản thân có đủ điều kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ thi nâng ngạch và những công việc tôi đang đảm nhận đã có những phần việc theo quy định của ngạch..............
Tôi làm đơn này mong được cơ quan và Bộ................... (UBND tỉnh..........) xem xét cho phép tôi tham gia kỳ thi nâng ngạch. Tôi sẽ cố gắng, nỗ lực để hoàn thành tốt kỳ thi và chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này là hồ sơ xin dự thi gồm:
1. Bản khai lý lịch khoa học;
2. Văn bằng;
3. Chứng chỉ: - Ngoại ngữ
- Quản lý hành chính Nhà nước
- Tin học
4. Bản nhận xét đánh giá của cơ quan đang công tác.
5. Hai phong bì (có ghi địa chỉ); 2 ảnh cỡ 4x6;
6. Các chứng chỉ khác (nếu có)...
| Kính đơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
..........., ngày ......... tháng ......... năm ............
BẢN KHAI LÝ LỊCH KHOA HỌC
DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
(Dùng để khai khi dự thi nâng ngạch nhân viên lên cán sự, nhân viên, cán sự lên chuyên viên và các ngạch tương đương)
Phần I.
Tự thuật về bản thân
- Họ và tên: Nam, nữ
- Ngày tháng năm sinh:
- Nơi sinh:
- Quê quán:
- Dân tộc:
- Tôn giáo:
- Chỗ ở hiện nay:
- Đơn vị công tác:
- Chức vụ hiện nay:
- Mã ngạch: Hệ số lương hiện hưởng: Năm xếp:
- Ngày tháng năm tuyển dụng vào biên chế Nhà nước:
Quá trình đào tạo:
1. Tốt nghiệp đại học (trung học chuyên nghiệp, cao đẳng):
Hệ chính quy, tại chức, ... Chuyên ngành:
Thời gian đào tạo: năm. Năm tốt nghiệp:
2. Bồi dưỡng ở trong hoặc ngoài nước: (ghi rõ cơ quan mở, chứng chỉ, thời gian bồi dưỡng).
Phần II.
Thành tích hoạt động khoa học, quản lý
1. Về quản lý: Đã chủ trì, tham gia xây dựng các văn bản nào:
2. Về thành tích khoa học:
- Đã tham gia những đề tài nghiên cứu khoa học gì?
- Đã có những đề án, phương án nào được chấp thuận hoặc đang tham gia xây dựng?
3. Ngoại ngữ: Ghi rõ biết ngoại ngữ gì, trình độ.
STT | Tên ngoại ngữ | Trình độ | Ghi chú |
|
|
|
|
Phần thứ III.
Tự đánh giá và xác định của cá nhân
Đối chiếu với tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch...................... tôi tự xác định như sau:
- Về phẩm chất đạo đức:
- Về học tập nâng cao trình độ:
- Về hoạt động quản lý, nghiên cứu khoa học:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| Người tự khai ký tên |
Xác nhận của cơ quan sử dụng công chức (Sở, Ban, Ngành, | hoặc | Xác nhận của cơ quan quản lý công chức (Vụ TCCB |
Hội đồng thi | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
DANH SÁCH THÍ SINH THAM GIA DỰ THI TUYỂN, THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
(Dùng để niêm yết chung)
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Chức vụ | Đơn vị công tác hiện nay |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
Hội đồng thi tuyển ......................................... Năm:................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
DANH SÁCH THÍ SINH THI VIẾT TẠI PHÒNG THI SỐ:.......
(Dùng để niêm yết tại các phòng thi và giám thị phòng thi kiểm tra khi vào phòng thi)
TT | Họ và tên | Số báo danh | Ngày tháng năm sinh | Quê quán | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
Hội đồng thi tuyển ......................................... Năm:................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI VẤN ĐÁP TẠI PHÒNG THI SỐ:....
(Dùng để niêm yết tại phòng thi vấn đáp và giám khảo hỏi thi)
TT | Họ và tên | Số báo danh | Ngày tháng năm sinh | Quê quán |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
PHIẾU THU BÀI THI CỦA PHÒNG THI SỐ: .................
Thuộc Hội đồng thi tuyển (thi nâng ngạch) tại: ........................
TT | Họ và tên thí sinh | Số báo danh | Số tờ bài thi | Chữ ký của thí sinh | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
Giám thị thứ nhất | Giám thị thứ hai |
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức)
Vào hồi............ giờ ........... phút, ngày ............ tháng ............ năm tại ................
Chúng tôi gồm:
1 - ...................................... Thư ký Hội đồng thi nâng ngạch
2 - ...................................... Trưởng ban coi thi
3 - ...................................... đại diện giám thị phòng thi:
Xác nhận ông (bà)................................. là Thư ký Hội đồng thi cùng kiểm tra bì đựng đề thi còn được niêm phong đầy đủ, không có dấu hiệu nào vi phạm trước khi bóc bì đựng đề thi để phát cho giám thị các phòng thi.
Đại diện giám thị | Trưởng ban coi thi | Thư ký hội đồng thi |
Giám thị các phòng thi nhận đề Phòng thi số 1 Phòng thi số 2 Phòng thi số 3 Phòng thi số 4 Phòng thi số 5 Phòng thi số 6 | Họ và tên | Ký tên |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
..........., ngày ......... tháng ......... năm ............
BIÊN BẢN XÁC NHẬN ĐỀ THI ĐƯỢC NIÊM PHONG
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức)
Vào hồi...... giờ..... phút, ngày....... tháng........ năm..... tại phòng thi số..............
Chúng tôi gồm:
1 - ...................................... Đại diện giám thị tại phòng thi số .....................
2 - ...................................... Đại diện thí sinh tại phòng thi số .......................
3 - ...................................... Đại diện thí sinh tại phòng thi số ......................
Xác nhận phong bì đựng đề thi do ông (bà)......................... là giám thị phòng thi số............ thuộc Hội đồng thi............................. nhận về, sau khi kiểm tra bì đựng đề thi chúng tôi cùng nhau xác nhận bì đề thi còn được niêm phong đầy đủ, không có dấu hiệu nào vi phạm quy chế trước khi bì đựng đề thi được bóc để đọc cho thí sinh.
Đại diện thí sinh | Đại diện giám thị |
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức)
Vào hồi...... giờ...... phút, ngày....... tháng....... năm tại..............
Chúng tôi gồm:
1 - ......................................Giám thị thứ nhất
2 - ......................................Giám thị thứ hai
Được phân công làm giám thị tại phòng thi số:......... thuộc Hội đồng thi tại.................. ngày....... tháng...... năm..............
Xin bàn giao số lượng bài thi cho Ban coi thi của Hội đồng. Cụ thể như sau:
1- Số lượng thí sinh của phòng thi theo danh sách:.......................
Số lượng thí sinh có mặt:.......................
2- Số báo danh không có mặt là:........................
3- Số bài thi nộp:
Trong đó:
- Số bài thi hợp lệ: .................. bài
- Số bài thi không hợp lệ: ...................... bài
4- Kèm theo biên bản này có:
- Phiếu thu bài thi của phòng:.................
- Biên bản vi phạm quy chế phòng thi và tang vật (nếu có)............
- Số đề thi còn lại:...................
Đại diện giám thị | Trưởng ban coi thi |
Ban coi thi giao nhận đầy đủ hồ sơ theo biên bản cho thư ký Hội đồng thi nâng ngạch công chức.
Trưởng ban coi thi | Thư ký hội đồng |
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
Về việc vi phạm Quy chế thi tại phòng thi số:........
Thuộc Hội đồng thi tại:..................
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức)
Vào hồi..... giờ...... phút, ngày...... tháng...... năm...... tại phòng thi số..............
Chúng tôi gồm:
1 - ........................................Giám thị thứ nhất
2 - ........................................Giám thị thứ hai
Được Hội đồng thi phân công coi thi tại phòng thi số: ..........................
Trong quá trình coi thi, chúng tôi đã phát hiện thí sinh:..........................
Số báo danh:..................... vi phạm quy chế thi như sau:
Kèm theo các tang vật sau:
Ý kiến kết luận và đề nghị của giám thị:
Đại diện thí sinh | Thí sinh vi phạm | Giám thị 1 |
| Giám thị 2 |
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
PHIẾU CHẤM THI VẤN ĐÁP KỲ THI TUYỂN (THI NÂNG NGẠCH)
TẠI BÀN SỐ:.....
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, mỗi giám khảo hỏi thi vấn đáp tại các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, giám khảo không được ghi vào các tờ giấy khác hoặc vào tài liệu riêng)
TT | Họ và tên thí sinh | Kết quả thi theo từng câu hỏi | Tổng số điểm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giám khảo |
Hội đồng thi nâng ngạch ......................................... Năm:......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM THI VẤN ĐÁP TẠI BÀN SỐ:..............
TT | Họ và tên thí sinh | Kết quả điểm thi | Ghi chú | ||
GK1 | GK2 | Điểm bình quân | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
Giám khảo 1 | Giám khảo 2 |
Hội đồng thi ......................................... Năm 199.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, mỗi giám khảo chấm bài đều ghi theo kết quả riêng trong phiếu này, giám khảo không được ghi vào các tờ giấy khác hoặc vào tài liệu riêng)
TT | Số phách | Điểm chấm theo câu hỏi | Tổng số | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
| Giám khảo |
Hội đồng thi ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày........ tháng......... năm...... |
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM BÀI THI VIẾT TẠI KỲ THI TUYỂN, (THI NÂNG NGẠCH) CÔNG CHỨC
(Dùng cho các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, sau khi tổng hợp kết quả, hai giám khảo phải ghi rõ họ tên và ký)
TT | Mã số bài thi theo số phách | Kết quả chấm | Ghi chú | ||
GK1 | GK2 | Điểm trung bình | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
Người chấm thứ 1 | Người chấm thứ 2 |
Bộ, ngành ........................
Tỉnh, thành phố..................
BÁO CÁO DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC TUYỂN DỤNG VÀO BIÊN CHẾ NHÀ NƯỚC NĂM............
(Kèm theo công văn số..........ngày .......tháng...........năm........)
(Dùng để tổng hợp và có văn bản gửi báo cáo về Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ biết để theo dõi).
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ đào tạo | Tên cơ quan sử dụng | Kết quả điểm thi | Ngạch công chức được tuyển dụng | Dự kiến xếp hệ số lương | Ghi chú | ||||
Nữ | Nam | Viết | Vấn đáp | ưu tiên | Tổng số | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành ........................
Tỉnh, thành phố..................
BÁO CÁO DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM DỰ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
(Từ ngạch .......................lên ngạch...........................
Kèm theo công văn số..........ngày .......tháng...........năm........)
(Dùng để tổng hợp và kèm theo công văn gửi Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ để biết và theo dõi).
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hiện nay | Cơ quan công tác | Kết quả điểm thi | Hệ số lương hiện hưởng | Dự kiến xếp hệ số lương sau khi thi | Thời gian tính nâng bậc lương lần sau | ||||
Viết | Vấn đáp | Ngoại ngữ | Tổng số | Hệ số | Thời gian hưởng | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 27/1999/QĐ-BTCCBCP ban hành 18 biểu mẫu để sử dụng thống nhất trong các kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch công chức trong cả nước do Bộ trưởng Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 27/1999/QĐ-BTCCBCP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/1999
- Nơi ban hành: Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/1999
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực