Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 24 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea T'linh

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Drông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K'nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

4 = (6) ... (13)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

LOẠI ĐT

 

72.077,03

 

2.267,88

42.032,24

9.484,43

4.373,08

6.031,39

2.147,35

2.960,28

2.780,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.373,91

92,08

1.596,55

41.157,92

8.039,97

3.905,18

5.433,63

1.481,92

2.451,32

2.307,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.069,63

4,25

219,2

265,99

271,7

384,1

1.158,72

132,29

536,08

101,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.232,48

1,70

17,19

 

23,43

66,21

721,97

54,4

294,87

54,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.366,50

8,83

111,69

1.582,05

3.384,57

776,98

142,8

71,85

236,84

59,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.197,06

26,63

1.185,22

3.209,58

3.519,57

2.543,67

3.999,65

1.151,84

1.525,41

2.062,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.377,29

1,91

 

1.377,29

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.921,15

4,05

 

2.921,15

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.365,68

44,90

0,02

31.720,72

594,53

 

3,31

47,1

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

539,45

0,74

58,26

36,19

88,14

137,9

68,32

62,68

56,98

30,99

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

537,15

0,74

22,16

44,96

181,45

62,52

60,84

16,16

96,01

53,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.562,19

7,71

671,33

842,78

1.347,41

462,07

591,27

665,43

508,96

472,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,49

0,07

9,05

15,32

2,05

0,08

15,94

5,41

2,51

2,13

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

 

2,94

0,12

0,43

0,23

0,05

 

0,15

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

179,2

0,24

 

 

 

 

 

179,2

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,51

0,06

13,54

1,9

1,19

8,37

2,3

6,75

2,13

11,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,94

0,09

9,16

 

 

11

 

5,14

28,22

12,43

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,02

0,06

 

 

 

 

50,02

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.141,24

4,35

311,47

365,07

1.038,71

204,85

302,72

268,13

356,58

293,72

 

Đt giao thông

DGT

1.362,27

1,89

157,56

333,93

219,51

169,72

173,91

120,98

103,44

83,21

 

Đất thủy lợi

DTL

365,39

0,50

5,09

23,22

10,02

22,08

115,76

8,58

158,4

22,25

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.320,28

1,83

122,05

 

804,21

0,53

0,04

120,29

87,57

185,58

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,8

0,00

0,26

0,05

0,03

0,05

0,03

0,18

0,19

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,28

0,01

7,01

0,33

 

0,11

 

 

0,39

0,44

 

Đất cơ sở y tế

DYT

11,03

0,01

9,13

0,27

0,13

0,73

0,21

0,29

0,05

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55,39

0,07

6,6

5,64

4,16

7,79

9,7

16,56

3,84

1,1

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,13

0,01

2,54

0,93

0,33

3,37

2,24

1,12

2,7

0,89

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,66

 

1,23

0,7

0,32

0,47

0,83

0,12

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,57

 

6,54

 

 

 

0,03

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,61

0,01

 

0,5

 

0

 

 

9,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

714,88

0,99

 

86,41

127,31

141,22

142,12

130,55

55,12

32,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150,19

0,20

150,18

 

 

 

 

 

0,01

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,83

0,01

3,32

0,59

0,27

1,03

0,93

1,22

0,2

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,15

0,01

2,83

 

5,02

0,31

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,4

0,01

2,27

1,16

0,76

4,32

1,69

1,61

1,22

1,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,95

0,15

9,15

15,58

10,07

19,67

20

11,67

25,52

3,3

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

150,83

0,20

76,5

6,48

10,04

9,11

 

 

 

48,7

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,4

0,01

0,54

0,83

0,85

1,35

2,12

0,85

0,58

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,31

 

2,26

 

 

3,05

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

797,73

1,10

52,7

348,69

144,52

57,49

53,35

49,95

24,31

66,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,34

0,02

12,8

 

 

 

 

3,54

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,56

0,02

6,1

0,13

6,2

 

 

1,42

3,3

0,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,93

0,19

 

31,54

97,06

5,83

6,5

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea T'ling

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Drông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K'nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

(4) = (5) ... (12)

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

515,56

154,82

15,88

18,44

28,19

5,04

4,93

93,95

194,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,17

15,68

 

 

2,59

0,23

0,61

0,12

3,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,50

11,53

7,62

6,09

6,46

1,33

1,37

27,98

29,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

386,76

120,93

8,13

11,75

18,21

3,48

1,73

64,60

157,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,65

4,48

 

0,60

0,93

 

1,22

1,25

3,17

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,90

1,2

 

1,2

 

 

 

2,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,90

1,20

 

1,20

 

 

 

2,50

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea T'ling

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Drông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K'nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

(4) = (5) ... (12)

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp

NNP

470,01

138,91

13,60

10,93

20,07

1,31

3,74

90,15

191,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,77

15,21

 

 

0,11

 

0,61

 

3,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,64

3,82

7,12

1,09

6,18

0,43

0,74

26,44

28,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

364,67

116,27

6,48

9,24

12,85

0,88

1,17

62,46

155,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,78

3,61

 

0,60

0,93

 

1,22

1,25

3,17

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,18

3,77

 

0,87

0,67

1,88

0,04

2,05

3,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,09

1,56

 

0,49

0,42

 

 

1,09

2,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,40

1,38

 

0,37

0,03

 

 

1,09

2,53

 

Đất thủy lợi

DTL

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,39

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

0,38

0,02

0,02

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

0,23

0,05

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

 

 

 

 

0,31

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,11

0,03

 

 

 

 

 

0,96

1,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,25

1,21

 

 

 

 

0,04

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cư Jút có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Cư Jút chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan. Việc thực hiện các dự án thuộc trường hợp thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Cư Jút và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Cư Jút;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 269/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Trọng Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản