Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THÓC TÍNH THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10/7/1993;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 30/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 640/TTr-STC ngày 26/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá thóc để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Khu vực I: 9.000 đồng/kg.
2. Khu vực II: 7.000 đồng/kg.
3. Khu vực III: 5.000 đồng/kg.
Điều 2. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 và thay thế Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá thóc để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Việc xác định địa bàn thuộc khu vực I, khu vực II, khu vực III thực hiện theo quy định tại Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, xã khu vực II, xã khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020. Trường hợp có văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng chính phủ thì thực hiện theo quy định của văn bản có hiệu lực hiện hành.
2. Trường hợp giá mua, bán thóc trên địa bàn có biến động trên 10% so với mức giá quy định tại
3. Giao Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố thông báo công khai mức giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và hướng dẫn thực hiện thu thuế theo quy định.
4. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu và nội dung trình UBND tỉnh phê duyệt giá thóc để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện thiếu sót, vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán.
5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 2189/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1882/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 3104/QĐ-UBND về quy định giá thóc và giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 2189/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 1882/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 3104/QĐ-UBND về quy định giá thóc và giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt giá thóc để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2686/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra