Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2685/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ 07 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2497/TTr-SCT ngày 08 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:
1. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (34/CNTD, 36/CNTD, 107/KDK, 108/KDK, 110/KDK, 111/KDK, 116/KDK, 117/KDK và 124/KDK) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
2. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (35/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
3. Sửa đổi, bổ sung quy trình số (80/LTHH, 81/LTHH và 82/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 34/CNTD |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 36/CNTD | |
3 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 35/LTHH | |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 80/LTHH | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 81/LTHH | |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 82/LTHH | |
II. Lĩnh vực: Kinh doanh khí | |||
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 107/KDK |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 108/KDK | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 110/KDK | |
4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 111/KDK | |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 116/KDK |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 117/KDK | |
Khí thiên nhiên nén (CNG) | |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. | 124/KDK |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Quy trình số: 34/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 35/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1 | Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực |
| 07 ngày làm việc |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc | |||
2 | Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
| 10 ngày làm việc |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 36/CNTD
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 80/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 81/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 82/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 14,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Quy trình số: 107/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 108/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 110/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 111/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 116/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 117/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 124/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuốc lá, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra