Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2681/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (sau đây gọi tắt là MTQG GNBV) giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1034/QĐ-BTC ngày 10/6/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 03/10/2022 (khoản 8, Thông báo số 366/TB-UBND ngày 04/10/2022) và đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 27/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, cụ thể như sau:

1. Nguồn kinh phí ngân sách Trung ương phân bổ năm 2022, số tiền: 73.987.726.000 đồng, trong đó:

- Nguồn sự nghiệp kinh tế: 43.960.200.000 đồng;

- Nguồn sự nghiệp giáo dục: 25.169.526.000 đồng;

- Nguồn sự nghiệp văn hóa thông tin: 4.858.000.000 đồng.

2. Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2022: 8.442.538.000 đồng.

(Chi tiết theo phụ lục I, phụ lục II đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Thông tin và Truyền thông, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn, Trường Cao đẳng Quảng Nam, Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định. UBND các huyện, thị xã, thành phố cân đối, bố trí kinh phí đối ứng của địa phương để đảm bảo nguồn thực hiện các dự án trên địa bàn theo đúng quy định.

2. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.

3. Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh; Bí thư Tỉnh đoàn; Hiệu trưởng: Trường Cao đẳng Quảng Nam, Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, LĐ-TB&XH;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT,KTN,KGVX,KTTH.
D:\PHẠM CÔNG THÀNH 2022\Dropbox\THÁNG 10\Phân bổ giảm nghèo\04-10 phân bổ giảm nghèo.docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các địa phương

ĐVT: Nghìn đồng

Tổng cộng

Trong đó

Tây Giang

Phước Sơn

Nam Trà My

Bắc Trà My

Đông Giang

Nam Giang

Hiệp Đức

Tiên Phước

Nông Sơn

Tam Kỳ

Hội An

Đại Lộc

Điện Bàn

Duy Xuyên

Thăng Bình

Quế Sơn

Núi Thành

Phú Ninh

TỔNG CỘNG

65.210.295

6.826.907

6.744.146

6.731.820

7.136.654

6.829.429

6.733.752

2.871.654

2.643.323

2.498.549

735.032

717.634

2.977.335

964.009

2.646.116

3.729.353

2.708.407

914.608

801.567

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW

59.013.840

6.178.195

6.103.300

6.092.144

6.458.511

6.180.479

6.093.894

2.598.782

2.392.146

2.261.129

665.187

649.442

2.694.422

872.406

2.394.674

3.374.980

2.451.048

827.699

725.402

NS tỉnh

6.196.455

648.712

640.846

639.676

678.143

648.950

639.858

272.872

251.177

237.420

69.845

68.192

282.913

91.603

251.442

354.373

257.359

86.909

76.165

1

TDA1 -DA1 : Duy tu bảo  dưỡng các công trình

12.074.335

2.221.857

1.952.542

1.986.205

2.053.534

1.907.655

1.952.542

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

10.927.000

2.010.730

1.767.006

1.797.471

1.858.402

1.726.385

1.767.006

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.147.335

211.127

185.536

188.734

195.132

181.270

185.536

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm  nghèo

19.775.301

1.840.201

1.922.598

1.895.134

2.032.462

1.977.530

1.922.598

1.181.024

1.071.163

1.016.231

0

0

1.208.491

0

1.071.163

1.538.079

1.098.627

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

17.896.200

1.665.340

1.739.908

1.715.053

1.839.332

1.789.620

1.739.908

1.068.800

969.378

919.666

0

0

1.093.657

0

969.378

1.391.927

994.233

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.879.101

174.861

182.690

180.081

193.130

187.910

182.690

112.224

101.785

96.565

0

0

114.834

0

101.785

146.152

104.394

0

0

3

TDA1 -DA3 : Hỗ trợ PTSX   trong lĩnh vực nông nghiệp

11.976.874

1.114.514

1.164.418

1.147.783

1.230.957

1.197.688

1.164.418

715.285

648.748

615.478

0

0

731.920

0

648.748

931.535

665.382

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

10.838.800

1.008.610

1.053.772

1.038.718

1.113.988

1.083.880

1.053.772

647.317

587.102

556.994

0

0

662.371

0

587.102

843.018

602.156

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.138.074

105.904

110.646

109.065

116.969

113.808

110.646

67.968

61.646

58.484

0

0

69.549

0

61.646

88.517

63.226

0

0

4

DA4 : Phát triển giáo dục   nghề nghiệp , việc làm bền   vững

11.895.922

927.964

949.872

958.762

1.021.860

970.276

939.479

511.734

502.927

467.918

454.708

437.310

562.533

543.524

505.720

655.964

513.130

494.122

478.119

4.1

TDA1

7.959.978

562.311

584.219

576.916

613.430

598.824

584.219

387.045

372.439

343.228

321.320

321.320

394.348

372.439

357.833

481.980

379.742

357.835

350.530

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

7.203.600

508.878

528.705

522.096

555.140

541.922

528.705

350.267

337.049

310.614

290.787

290.787

356.876

337.049

323.831

436.181

343.658

323.832

317.223

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

756.378

53.433

55.514

54.820

58.290

56.902

55.514

36.778

35.390

32.614

30.533

30.533

37.472

35.390

34.002

45.799

36.084

34.003

33.307

4.2

TDA2

1.215.986

197.468

197.468

207.862

228.646

197.468

187.074

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

1.100.440

178.704

178.704

188.110

206.920

178.704

169.298

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

115.546

18.764

18.764

19.752

21.726

18.764

17.776

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.3

TDA3

2.719.958

168.185

168.185

173.984

179.784

173.984

168.186

124.689

130.488

124.690

133.388

115.990

168.185

171.085

147.887

173.984

133.388

136.287

127.589

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

2.461.500

152.204

152.204

157.452

162.700

157.452

152.204

112.841

118.088

112.841

120.713

104.968

152.204

154.828

133.834

157.452

120.713

123.337

115.465

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

258.458

15.981

15.981

16.532

17.084

16.532

15.982

11.848

12.400

11.849

12.675

11.022

15.981

16.257

14.053

16.532

12.675

12.950

12.124

5

DA6 : Truyền thông và giảm   nghèo về thông tin

3.716.005

282.923

295.591

291.369

312.481

304.037

295.590

181.578

164.686

156.241

109.791

109.791

185.800

164.686

164.686

236.475

168.910

164.687

126.683

5.1

TDA1

3.174.444

241.691

252.513

248.906

266.941

259.727

252.512

155.115

140.685

133.471

93.791

93.791

158.722

140.685

140.685

202.011

144.293

140.685

108.220

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

2.872.800

218.725

228.518

225.254

241.576

235.047

228.518

140.375

127.317

120.788

84.879

84.879

143.640

127.317

127.317

182.815

130.582

127.317

97.936

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

301.644

22.966

23.995

23.652

25.365

24.680

23.994

14.740

13.368

12.683

8.912

8.912

15.082

13.368

13.368

19.196

13.711

13.368

10.284

5.2

TDA2

541.561

41.232

43.078

42.463

45.540

44.310

43.078

26.463

24.001

22.770

16.000

16.000

27.078

24.001

24.001

34.464

24.617

24.002

18.463

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

490.100

37.314

38.985

38.428

41.213

40.099

38.985

23.948

21.720

20.606

14.480

14.480

24.505

21.720

21.720

31.189

22.278

21.721

16.709

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

51.461

3.918

4.093

4.035

4.327

4.211

4.093

2.515

2.281

2.164

1.520

1.520

2.573

2.281

2.281

3.275

2.339

2.281

1.754

6

DA7 : Nâng cao năng lực và   giám sát, đánh giá

5.771.858

439.448

459.125

452.567

485.360

472.243

459.125

282.033

255.799

242.681

170.533

170.533

288.591

255.799

255.799

367.300

262.358

255.799

196.765

6.1

TDA1

3.770.813

287.096

299.951

295.666

317.091

308.522

299.951

184.255

167.116

158.545

111.411

111.411

188.539

167.116

167.116

239.961

171.401

167.116

128.549

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

3.412.500

259.815

271.449

267.571

286.960

279.205

271.449

166.747

151.236

143.480

100.824

100.824

170.624

151.236

151.236

217.159

155.114

151.236

116.335

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

358.313

27.281

28.502

28.095

30.131

29.317

28.502

17.508

15.880

15.065

10.587

10.587

17.915

15.880

15.880

22.802

16.287

15.880

12.214

6.2

TDA2

2.001.045

152.352

159.174

156.901

168.269

163.721

159.174

97.778

88.683

84.136

59.122

59.122

100.052

88.683

88.683

127.339

90.957

88.683

68.216

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

1.810.900

137.875

144.049

141.991

152.280

148.165

144.049

88.487

80.256

76.140

53.504

53.504

90.545

80.256

80.256

115.239

82.314

80.256

61.734

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

190.145

14.477

15.125

14.910

15.989

15.556

15.125

9.291

8.427

7.996

5.618

5.618

9.507

8.427

8.427

12.100

8.643

8.427

6.482

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Tổng cộng

Trong đó:

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Thông tin và Truyền thông

Hội Nông dân

Tỉnh Đoàn

Trường Cao đẳng Quảng Nam

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

TỔNG CỘNG

17.219.969

6.727.167

34.500

34.500

511.819

1.627.843

2.366.897

1.420.138

2.840.277

1.656.828

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW

14.973.886

5.849.710

30.000

30.000

445.060

1.415.516

2.058.171

1.234.903

2.469.806

1.440.720

NS tỉnh

2.246.083

877.457

4.500

4.500

66.759

212.327

308.726

185.235

370.471

216.108

1

TDA1 - DA1 : Duy tu bảo dưỡng các công trình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TDA1 - DA3 : Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp

254.380

0

0

0

254.380

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

221.200

 

 

 

221.200

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

33.180

 

 

 

33.180

 

 

 

 

 

2

DA4 : Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

13.018.529

4.734.389

0

0

0

0

2.366.897

1.420.138

2.840.277

1.656.828

2.1

TDA1

12.426.210

4.142.070

0

0

0

0

2.366.897

1.420.138

2.840.277

1.656.828

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

10.805.400

3.601.800

 

 

 

 

2.058.171

1.234.903

2.469.806

1.440.720

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

1.620.810

540.270

 

 

 

 

308.726

185.235

370.471

216.108

2.2

TDA2

277.794

277.794

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

241.560

241.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

36.234

36.234

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

TDA3

314.525

314.525

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp kinh tế)

273.500

273.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

41.025

41.025

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DA6 : Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

1.719.365

303.485

0

0

0

1.415.880

0

0

0

0

3.1

TDA1

1.415.880

0

0

0

0

1.415.880

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

1.231.200

 

 

 

 

1.231.200

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

184.680

 

 

 

 

184.680

 

 

 

 

3.2

TDA2

303.485

303.485

0

0

0

0

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin)

263.900

263.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

39.585

39.585

 

 

 

 

 

 

 

 

4

DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá

2.227.695

1.689.293

34.500

34.500

257.439

211.963

0

0

0

0

4.1

TDA1

1.312.938

1.004.012

0

0

154.463

154.463

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

1.141.686

873.054

 

 

134.316

134.316

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

171.252

130.958

 

 

20.147

20.147

 

 

 

 

4.2

TDA2

914.757

685.281

34.500

34.500

102.976

57.500

0

0

0

0

 

NSTW (sự nghiệp giáo dục)

795.440

595.896

30.000

30.000

89.544

50.000

 

 

 

 

 

NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)

119.317

89.385

4.500

4.500

13.432

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2681/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 2681/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản