Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2680/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5245/TTr-STC ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp xã và cấp tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh:
1. 2.001610. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2. 2.001583. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
3. 2.001199. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
4. 2.002043. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5. 2.002042. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6. 2.002041. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7. 2.002011. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
8. 2.002010. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
9. 2.002009. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
10. 1.005114. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
11. 2.002000. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
12. 2.001996.Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
13. 2.001954. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
14. 2.002069. Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
15. 2.002070. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
16. 2.002031. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
17. 2.002045. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
18. 1.010026. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài
19. 2.002085. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
20. 2.002083 .Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
21. 2.002059. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
22. 2.002057. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
23. 2.002034. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
24. 2.002032. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
25. 2.002033. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại
26. 2.002017. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
27. 2.002016. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
28. 2.000368. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
29. 2.000416. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
30. 2.000375. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
31. 1.010029. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
32. 1.010010. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
33. 1.005169. Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp
34. 2.002008. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất) tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 11 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 11 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
35. 2.002018. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
36. 2.002015. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
37. 2.002029. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện
38. 1.010023. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
39. 2.001993. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất) tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (1 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
40. 2.002044. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán)
a) Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
Thứ tự công việc | Đơn vị/ngoài thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất) tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 11 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 11 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
b) Thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (1 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
41. 2.002023. Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
42. 2.002020. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a) Trường hợp Thông báo giải thể; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất) và trao giấy biên nhận hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 01 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 11 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 11 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
b) Trường hợp đăng ký giải thể; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận các thông tin kê khai được đối chiếu với các thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (trường hợp thông tin cá nhân được kê khai không thống nhất so với thông tin được lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cá nhân đó có trách nhiệm cập nhật, điều chỉnh thông tin để đảm bảo chính xác, thống nhất) tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Số hóa hồ sơ quét (scan) và đồng thời chuyển hồ sơ giấy về để lưu trữ phòng Đăng ký kinh doanh. | 03 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ nhập thông tin trên Hệ thống; hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; đồng thời chuyển thông báo và hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia. Trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
B. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC trường hợp nộp hồ sơ qua mạng điện tử
1. 2.001610. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2. 2.001583. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
3. 2.001199. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
4. 2.002043. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5. 2.002042. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6. 2.002041. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7. 2.002011. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
8. 2.002010. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
9. 2.002009. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
10. 1.005114. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
11. 2.002000. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
12. 2.001996. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
13. 2.001954. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
14. 2.002069. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
15. 2.002070. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
16. 2.002031. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
17. 2.002045. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
18. 1.010026. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài
19. 2.002085. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
20. 2.002083. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
21. 2.002059. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
22. 2.002057. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
23. 2.002034. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
24. 2.002032. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
25. 2.002033. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại
26. 2.002017. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
27. 2.002016. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
28. 2.0003 68. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
29. 2.000416. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
30. 2.000375. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
31. 1.010029. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
32. 1.010010. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
34. 1.005169. Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp
35. 2.002008. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 12 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 11 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
36. 2.002018. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
37. 2.002015. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
38. 2.002029. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện
39. 1.010023. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
40. 2.001993. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 05 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ phải lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ không phải lấy ý kiến cơ quan thuế: Phê duyệt chấp thuận kết quả và in kết quả; | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (1 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
41. 2.002044. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán)
a) Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 12 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 11 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
b) Thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DVC Trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 05 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ phải lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ không phải lấy ý kiến cơ quan thuế: Phê duyệt chấp thuận kết quả và in kết quả; | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (1 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
42. 2.002023. Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
43. 2.002020. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a) Trường hợp Thông báo giải thể; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 12 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 11 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
b) Trường hợp đăng ký giải thể; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | DVC trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh. | 20 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | - Thẩm định, xem xét, quyết định: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, không cần lấy ý kiến cơ quan thuế: phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cần lấy ý kiến cơ quan thuế: Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan thuế qua Hệ thống Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; trường hợp cơ quan thuế chấp thuận, phê duyệt chấp thuận, in kết quả, ký; trường hợp cơ quan thuế không chấp thuận, thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 18 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
Bước 4 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1191/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2680/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Thanh An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra