Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7468/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tiểu mục I Mục II Phần A và số thứ tự 01 tiểu mục I Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Mục A và số thứ tự 01, 02 Mục B Phần I tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND, ngày 24/01/2025 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[1] | |
Theo quy định | Sau cắt giảm[2] | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827.000 .00.00.H37) | 15 ngày | 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Lạng Sơn (địa chỉ: Số 118, đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; - Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827.000 .00.00.H37) | 15 ngày | 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; - Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||
01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn); (2.001823.000.00.00.H37) | Thủ tục hành chính có số thứ tự 02 tiểu mục I, Mục II, Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||
01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn); (2.001823.000.00.00.H37) | Thủ tục hành chính có số thứ tự 02 tiểu mục I, Mục II, Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Quản lý chất lượng: QLCL
- Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: QLCL NLS&TS
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Kinh tế thành phố: KTTP.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày x 08 giờ = 72 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày )
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chuyên viên Phòng QLCL | 07 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng Phòng QLCL | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận Văn thư | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày x 08 giờ = 72 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày )
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố. | CCMC tại BPMC cấp huyện | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 07 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
- 1Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra