Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2677/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ công văn số 4634-CV/VPTU ngày 14/9/2020 của Văn phòng Tỉnh ủy về kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 27/TB-HĐND ngày 07/7/2020 của Thường trực HĐND tỉnh về chủ trương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3759/TTr-STC ngày 17 tháng 9 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (quy định tại khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa là 188 xe (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức giá trang bị tối đa xe ô tô chuyên dùng được quy định cụ thể như sau:
Loại xe | Mức giá trang bị tối đa (triệu đồng/xe) |
Xe ô tô từ 04 - 08 chỗ sử dụng làm xe dạy lái | 720 |
Xe ô tô trên 16 chỗ: |
|
Từ 24 - 29 chỗ | 1.300 |
Từ 30 - 40 chỗ | 1.400 |
Từ 40 - 50 chỗ | 1.800 |
Từ 50 - 60 chỗ | 2.000 |
Xe ô tô bán tải: | 850 |
Xe tải: |
|
Từ 1,5 tấn trở xuống | 500 |
Từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn | 600 |
Từ 2,6 đến 3,5 tấn | 700 |
Từ 3,6 đến 4,5 tấn | 800 |
Từ 4,6 đến 6,5 tấn | 900 |
Xe có kết cấu đặc biệt: |
|
Xe ô tô cẩu, kéo | 1.300 |
Xe ô tải để vận chuyển thiết bị và làm sân khấu lưu động | 1.900 |
Riêng đối với xe ô tô truyền hình màu lưu động của Đài phát thanh và truyền hình Khánh Hòa có mức giá trang bị tối đa là 62.612 triệu đồng/xe (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí trang thiết bị và các chi phí khác để xe hoạt động). Số tiền trang bị được sử dụng từ nguồn ngân sách nhà nước, đây là dự án đã được đưa vào kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh).
Mức giá trang bị xe nêu trên đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức (theo quy định tại Khoản 1, Điều 24 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công); chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh mức giá thì thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và Bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh và việc ban hành định mức xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
- Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh.
Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức, mức giá quy định tại
Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng dôi dư theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, 3, 4, 5, 6 ĐIỀU 17 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2019/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Đính kèm theo Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Chủng loại | Định mức | Số lượng xe hiện có | Số lượng xe bổ sung | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 12 | 8 |
| ||
1 | Văn phòng Sở Y tế | Xe ô tô 24 chỗ | 1 | 0 | 1 | Phục vụ chỉ đạo tuyến, đưa đón các đoàn chuyên gia |
2 | Chi Cục dân số - kế hoạch hóa gia đình | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Thực hiện công tác kiểm tra, tuyên truyền |
3 | Trung tâm Huyết học truyền máu | Xe ô tô 24 chỗ | 1 | 0 | 1 | Phục vụ chỉ đạo tuyến, đưa đón các đoàn chuyên gia, hiến máu nhân đạo |
4 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 0 | 1 | Vận chuyển rác y tế |
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển rác y tế |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Thực hiện công tác kiểm tra, tuyên truyền phòng chống dịch, vận chuyển thuốc và thiết bị y tế | ||
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cam Ranh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Thực hiện công tác kiểm tra, tuyên truyền phòng chống dịch, chỉ đạo tuyến, vận chuyển thuốc và thiết bị y tế |
Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển rác y tế | ||
7 | Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển thuốc và thiết bị y tế |
8 | Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên chở thuốc và thiết bị y tế, thực hiện công tác kiểm tra phòng chống dịch |
9 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Xe ô tô bán tải tải | 2 | 2 | 0 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên chở thuốc và thiết bị y tế, thực hiện công tác kiểm tra phòng chống dịch bệnh |
10 | Trung tâm Giám định pháp y | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Thực hiện nhiệm vụ giám định các vụ tai nạn và giám định khi có yêu cầu của các cơ quan chức năng |
11 | Trung tâm PHCN & Giáo dục trẻ em khuyết tật | Xe ô tô 24 chỗ | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ chỉ đạo tuyến, đưa đón các đoàn chuyên gia |
12 | Trung tâm y tế Cam Ranh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, tuyên truyền phòng chống dịch, vận chuyển thuốc và thiết bị y tế |
13 | Trung tâm y tế Ninh Hòa | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, tuyên truyền phòng chống dịch, vận chuyển thuốc và thiết bị y tế |
14 | Trung tâm y tế Diên Khánh | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 2 | 2 | 0 | Vận chuyển rác thải y tế |
15 | Trung tâm y tế Khánh Vĩnh | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển rác thải y tế |
16 | Bệnh viện Nhiệt đới | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Thực hiện công tác kiểm tra, tuyên truyền phòng chống dịch, chỉ đạo tuyến, vận chuyển thuốc và thiết bị y tế |
22 | 12 | 10 |
| |||
1 | Chi cục Chăn nuôi Thú y | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng chống dịch trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
2 | Chi cục Thủy lợi | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, kiểm tra hoạt động của các công trình thủy lợi |
3 | Chi Cục kiểm lâm |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Chi Cục Kiểm lâm | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, kiểm tra công tác bảo vệ rừng, công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
| Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Cam Lâm: | Xe ô tô tải (từ 2,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển tang vật vi phạm hành chính và chở thiết bị phòng chống cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Cam Ranh | Xe ô tô tải (từ 2,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển tang vật vi phạm hành chính và chở thiết bị phòng chống cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Diên Khánh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Khánh Vĩnh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Nha Trang | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
| Hạt Kiểm lâm Ninh Hòa | Xe ô tô tải (từ 2,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển tang vật vi phạm hành chính và chở thiết bị phòng chống cháy rừng |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng | ||
| Hạt Kiểm lâm Vạn Ninh | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển tang vật vi phạm hành chính và chở thiết bị phòng chống cháy rừng |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng | ||
4 | Trung tâm Điều tra khảo sát thiết kế Nông nghiệp và PTNT | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển máy móc thiết bị để đo vẽ khảo sát, thiết kế rừng |
5 | Trung tâm Khuyến nông | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Triển khai mô hình khuyến nông cho các địa huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
7 | BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển tang vật vi phạm hành chính và chở thiết bị phòng chống cháy rừng |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng | ||
8 | BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển thiết bị, phòng cháy chữa cháy rừng |
9 | Trung tâm quản lý và khai thác các công trình thủy sản | Xe ô tô tải (từ 1,5 tấn trở xuống) | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển thiết bị của đơn vị |
Xe có kết cấu đặc biệt (xe cẩu 3 tấn) | 1 | 1 | 0 | Phục vụ dịch vụ hậu cần nghề cá (cẩu hàng hóa, tài sản) | ||
13 | 10 | 3 |
| |||
1 | Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng | Xe có kết cấu đặc biệt (xe tải 3,5 tấn có bàn nâng) | 1 | 0 | 1 | Làm sân khấu lưu động |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Chở thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ biểu diễn | ||
Xe ô tô 52 chỗ | 1 | 1 | 0 | Đưa đón cán bộ, viên chức, diễn viên, cộng tác viên tham gia các chương trình văn nghệ, tuyên truyền, liên hoan, hội thi, hội diễn trong và ngoài tỉnh. | ||
2 | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống | Xe có kết cấu đặc biệt (xe tải từ 5 đến 6 tấn có bàn nâng) | 2 | 2 | 0 | Làm sân khấu lưu động và phòng thay đồ cho diễn viên |
Xe ô tô từ 44 đến 46 chỗ | 2 | 2 | 0 | Đưa đón cán bộ, viên chức, diễn viên, cộng tác viên tham gia các chương trình văn nghệ, tuyên truyền, liên hoan, hội thi, hội diễn trong và ngoài tỉnh. | ||
3 | Trung tâm Huấn luyện Kỹ thuật thể thao | Xe ô tô 29 chỗ | 1 | 1 | 0 | Vận chuyển thiết bị, đưa đón vận động viên đi tập luyện, thi đấu trong và ngoài tỉnh |
Xe ô tô 35 chỗ | 1 | 1 | 0 | |||
Xe ô tô 52 chỗ | 1 | 0 | 1 | |||
4 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh | Xe ô tô bán tải tải | 2 | 2 | 0 | Vận chuyển thiết bị, phục vụ công tác tuyên truyền |
Xe ô tô 29 chỗ | 1 | 0 | 1 | Đưa đón viên chức, diễn viên, cộng tác viên tham gia các chương trình văn nghệ, tuyên truyền, liên hoan, hội thi, hội diễn trong và ngoài tỉnh | ||
68 | 40 | 28 |
| |||
1 | Trường Đại học Khánh Hòa | Xe ô tô tải (2,5 tấn) | 1 | 1 | 0 | Chở âm thanh, ánh sáng để phục vụ biểu thực hành nghệ thuật của Khoa Nghệ thuật |
Xe ô tô 24 chỗ | 1 | 0 | 1 | Đưa sinh viên đi thực tế, thực tập trong và ngoài tỉnh, đưa giáo viên đi thực tế, giám sát, tổ chức thi cử trong và ngoài tỉnh | ||
2 | Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới - Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | Xe ô tô 04 đến 08 chỗ | 40 | 16 | 24 | Để dạy lái (Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng, biển hiệu) |
Xe ô tô tải (2,5 tấn) | 6 | 6 | 0 | |||
3 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Sở Giáo dục và Đào tạo | Xe ô tô 04 đến 08 chỗ | 17 | 17 | 0 | Để dạy lái (Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng, biển hiệu) |
4 | Trường Trung cấp Nghề Cam Lâm (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Xe ô tô bán tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển máy móc, thiết bị để phục vụ công tác đào tạo nghề trọng điểm quốc gia |
5 | Trường Trung cấp nghề Diên Khánh (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Xe ô tô bán tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển máy móc, thiết bị để phục vụ công tác đào tạo nghề trọng điểm quốc gia |
6 | Trường Trung cấp nghề Khánh Vĩnh (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Xe ô tô bán tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển máy móc, thiết bị để phục vụ công tác đào tạo nghề trọng điểm quốc gia |
29 | 22 | 7 |
| |||
1 | Trung tâm Hội nghị và nhà khách | Xe ô tô 24 chỗ ngồi | 1 | 0 | 1 | Đưa đón, phục vụ các hội nghị, các đoàn khách của UBND tỉnh nhưng chưa được bố trí xe nên đề nghị bổ sung 01 xe để phục vụ nhiệm vụ trên. |
2 | Thanh tra Sở Xây dựng | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục công tác thanh, kiểm tra trật tự xây dựng |
3 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | Xe gắn thiết bị chuyên dùng, biển hiệu (xe 29 chỗ) | 1 | 1 | 0 | Chở thiết bị và cán bộ công chức phục vụ trạm cân lưu động |
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Chở cân di động xách tay thực hiện kiểm tra tải trọng xe lưu động | ||
4 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | Xe ô tô bán tải tải có gắn thiết bị chuyên dùng, biển hiệu | 9 | 8 | 1 | Tăng cường công tác kiểm tra giao thông |
5 | Trung Tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ - Sở Khoa học và công nghệ | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Triển khai, tuyên truyền, phổ biến đề tài tiến bị kỹ thuật, tuyên truyền an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh |
6 | Văn phòng Tỉnh Đoàn Tỉnh Đoàn | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ vận chuyển vật tư và nhân sự để phục vụ công tác đoàn tại vùng sâu, vùng xa |
7 | Đài Phát thanh truyền hình KH | Xe ô tô gắn thiết bị thu phát sóng truyền hình | 1 | 0 | 1 | Phục vụ truyền hình lưu động |
Xe ô tô tải 3 tấn | 1 | 1 | 0 | Chở thiết bị thu phát sóng truyền hình | ||
Xe ô tô 7 chỗ | 4 | 4 | 0 | Phục vụ nhu cầu phát thanh, truyền hình trên địa bàn toàn tỉnh | ||
Xe ô tô 16 chỗ | 2 | 2 | 0 | |||
Xe ô tô tải (2,5 tấn) | 1 | 1 | 0 | Chở thiết bị dựng cảnh để phục vụ quay phim, làm chương trình ngoại cảnh | ||
Xe ô tô bán tải tải | 4 | 4 | 0 | Phục vụ tác nghiệp cho phóng viên và quay phim và chuyên chở trang thiết bị | ||
8 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) | Xe ô tô 24 chỗ | 1 | 0 | 1 | Phục vụ công tác của Đội liên ngành Phòng chống tệ nạn mại dâm |
36 | 27 | 9 |
|
| ||
1 | Thành phố Nha Trang |
| 18 | 14 | 4 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao Nha Trang | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
| Phòng Quản lý đô thị | Xe ô tô tải 1,6 tấn | 7 | 7 | 0 | Thực hiện công tác quản lý đô thị trên địa bàn thành phố |
Xe ô tô tải 3 tấn | 2 | 2 | 0 | |||
Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | |||
Xe ô tô cẩu kéo 3 tấn | 1 | 0 | 1 | Xử lý vi phạm trật tự an toàn giao thông | ||
| Đội Thanh niên xung kích Nha Trang | Xe ô tô tải 2 tấn | 2 | 2 | 0 | Tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành chính trên tuyến công viên bờ biển |
| Đội Công tác chuyên trách giải tỏa | Xe ô tô tải 3 tấn | 1 | 1 | 0 | Phục vụ công tác cưỡng chế, giải tỏa thu hồi đất |
| Phòng Kinh tế | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm trong lĩnh vực kinh doanh thuốc lá, rượu bia, tuần tra kiểm tra các bến đò. |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong khai thác khoáng sản |
| Ban Quản lý Dịch vụ Công ích | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ kiểm tra nghiệm thu, thanh quyết toán công trình do nhà nước đặt hàng |
2 | Thành phố Cam Ranh |
| 2 | 1 | 1 |
|
| Văn phòng Thành ủy | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục vụ nhiệm vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn |
| Đội Thanh niên xung kích quản lý trật tự đô thị Cam Ranh | Xe ô tô tải 2,5 tấn | 1 | 1 | 0 | Phục vụ tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý đô thị |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
| 6 | 6 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Hòa | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
| Phòng Quản lý đô thị Ninh Hòa | Xe ô tô tải 1,5 tấn | 1 | 1 | 0 | Thực hiện công tác quản lý đô thị trên địa bàn thành phố |
| UBND xã Ninh Phụng | Xe ô tô tải 2 tấn | 1 | 1 | 0 | Thu gom rác thải tại khu dân cư nông thôn |
| UBND xã Ninh Quang | Xe ô tô tải 3,5 tấn | 1 | 1 | 0 | Thu gom rác thải tại khu dân cư nông thôn |
| UBND xã Ninh Ích | Xe ô tô tải 2 tấn | 1 | 1 | 0 | Thu gom rác thải tại khu dân cư nông thôn |
| UBND xã Ninh Thượng | Xe ô tô tải 3,5 tấn | 1 | 1 | 0 | Thu gom rác thải tại dân cư nông thôn |
4 | Huyện Cam Lâm |
| 3 | 1 | 2 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao Cam Lâm | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
| Phòng Kinh tế và hạ tầng Cam Lâm | Xe ô tô tải 3 tấn | 1 | 0 | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong công tác quản lý đô thị |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường Cam Lâm | Xe có kết cấu đặc biệt (xe cẩu từ 3 tấn trở xuống) | 1 | 0 | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong khai thác khoáng sản |
5 | Huyện Diên Khánh |
| 3 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao Diên Khánh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
| Phòng Quản lý đô thị Diên Khánh | Xe ô tô tải 3 tấn | 1 | 1 | 0 | Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong công tác quản lý đô thị |
| UBND thị trấn Diên Khánh: | Xe ô tô tải 1,5 tấn | 1 | 1 | 0 | Thực hiện công tác quản lý đô thị trên địa bàn thành phố |
6 | Huyện Khánh Sơn |
| 2 | 1 | 1 |
|
| VP HĐND và UBND huyện | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Phục hiện nhiệm vụ phòng chống cháy rừng và chở hàng cứu trợ |
|
| Xe ô tô tải | 1 | Xe ô tô tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao | Xe ô tô tải 1,2 tấn | 1 | 1 | 0 | Phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
7 | Huyện Khánh Vĩnh |
| 2 | 1 | 1 |
|
| Văn phòng HĐND và UBND huyện | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 0 | 1 | Thực hiện nhiệm vụ phòng chống cháy rừng và chở hàng cứu trợ |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao Khánh Vĩnh | Xe ô tô bán tải tải | 1 | 1 | 0 | Thực hiện nhiệm vụ phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền lưu động |
Tổng cộng: |
| 188 | 123 | 65 |
|
- 1Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2016 về định mức xe chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 05/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 05/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra