Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2671/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 03 tháng 07 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi. Bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã công bố tại Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC):
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh:
- CT, các PCT UBND tỉnh:
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, TT PVHCC:
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Tổ chức hành nghề công chứng.

Không

- Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

2.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Tổ chức hành nghề công chứng.

Không

Phí: Tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

3.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Tổ chức hành nghề công chứng.

Không

Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

4.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Bộ phận Một cửa cấp xã.

 

Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

 

Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

-

Tổng cộng: 06 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 10.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

2.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 10.000 đồng/trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 50.000 đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện.

Không

Phí: 50.000 đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không

Phí: 50.000 đồng/Hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

2

Chứng thực di chúc

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không

Phí: 50.000 đồng/Di chúc

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Phí: 50.000 đồng/Văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Phí: 50.000 đồng/Văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không

Phí: 50.000 đồng/Văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính được công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

1

2.001004

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, vãn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tồ chức có thẳm quyền của nước ngoài; cơ quan, to chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thầm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

2

-

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Tổng cộng: 02 TTHC

 

 

 

PHỤ LỤC II

BÃI BỎ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

1.

2.000815.000.00.00.H08

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

2.

2.000843.000.00.00.H08

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

3.

2.000884.000.00.00.H08

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

4.

2.000913.000.00.00.H08

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ Hợp đồng, giao dịch

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

5.

2.000927.000.00.00.H08

Sửa lỗi sai sót trong Hợp đồng, giao dịch

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

6.

2.000942.000.00.00.H08

Cấp Bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

II. DANH MỤC TTHC DO CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

7.

2.001004.000.00.00.H08

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

8.

2.000884.000.00.00.H08

Chứng thực Chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

9.

2.000992.000.00.00.H08

Chứng thực Chữ ký người dịch mà người dịch là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

10

2.001008.000.00.00.H08

Chứng thực Chữ ký người dịch mà người dịch không phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

11

2.001044.000.00.00.H08

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

12

2.001050.000.00.00.H08

Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

13

2.001052.000.00.00.H08

Chứng thực Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

14

2.001035.000.00.00.H08

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

15

2.001019.000.00.00.H08

Chứng thực Di chúc

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

16

2.001016.000.00.00.H08

Chứng thực Văn bản từ chối nhận di sản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

17

2.001406.000.00.00.H08

Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

18

2.001009.000.00.00.H08

Chứng thực Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Tổng cộng: 18 TTHC