- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2659/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 212/TTr-SKHĐT ngày 27/10/2020 và Tờ trình số 214/TTr-SKHĐT ngày 28/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (04 thủ tục) lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Cơ quan/đơn vị phối hợp | |||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | |||||||||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV HCC tỉnh/Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo sở xem xét, giao nhiệm vụ/Phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến các cơ quan | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định | Phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Sở xét duyệt | Văn thư phát hành và chuyển đến Trung tâm PV HCC tỉnh/Bộ phận một cửa | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận văn bản trình và hồ sơ tài liệu liên quan | Phòng chuyên môn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt | Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm PV HCC tỉnh/Bộ phận một cửa | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất MTT: 2.002283 | 40 | 01 | 03 | 15 | 07 | 03 | 01 | 01 | 05 | 03 | 01 | 1. UBND tỉnh: 10 ngày. 2. Sở KHĐT: 15 ngày. 3. Các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày. |
II | Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 20 ngày kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 | 04 | 07 | 07 | 01 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | - UBND tỉnh; - Sở Tài chính; Sở Ngoại vụ; - Công an tỉnh; - Các đơn vị có liên quan khác. |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 | 04 | 07 | 07 | 01 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | - UBND tỉnh; - Sở Tài chính; Sở Ngoại vụ; - Công an tỉnh; - Các đơn vị có liên quan khác. |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 | 04 | 07 | 07 | 01 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | - UBND tỉnh; - Sở Tài chính; Sở Ngoại vụ; - Công an tỉnh; - Các đơn vị có liên quan khác. |
- 1Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ đối với 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ đối với 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết