Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH, VÀ UBND CẤP HUYỆN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4109/TTr-SXD ngày 03 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới được công bố, 26 TTHC được sửa đổi, bổ sung, 02 TTHC bị bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên quan.
2. Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế niêm yết, công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định ban hành của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế TTHC từ số 01 đến số 22 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Xây dựng;
- Thay thế TTHC từ số 05 đến số 10 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục II của Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Thay thế TTHC từ số 01 đến 06 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC CÔNG BỐ; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH, VÀ UBND CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới được công bố
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Cách thức và địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976) | 20 ngày (16 ngày trong trường hợp nộp trực tuyến) | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977) | 20 ngày (16 ngày trong trường hợp nộp trực tuyến) | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
*Ghi chú:
- TTHC số 1, 2 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- TTHC số 1, 2 giảm 04 ngày khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp trực tiếp.
- Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng; Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Cách thức và địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972) | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | - Sở: Công thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) | - Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. (rút ngắn 05 ngày) |
| - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | - Sở: Công thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | 100.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | 100.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | 100.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | 100.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978) | 05 ngày | 10.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979) | 05 ngày | 100.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984) | 10 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985) | 10 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987) | 25 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009928) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989) | 10 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990) | 10 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991) | 20 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936) | 10 ngày | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
21 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế) + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
22 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ. | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
23 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ. | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
24 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997) | 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) | Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế); + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
25 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998) | 05 ngày | 10.000 đồng/hồ sơ | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
26 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999) | 05 ngày | Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ. | - Trực tiếp: + Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế); + Cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh cấp huyện. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng; - Quyết định số 77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | - UBND cấp huyện; - Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh. |
*Ghi chú:
- TTHC từ số 1 đến số 15; từ số 17 đến số 26 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến một phần.
- TTHC số 16 thực hiện Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- TTHC số 2,3,4,5,6,21,22,23,24 giảm 05 ngày so với quy định của Bộ Xây dựng.
- Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng; Bộ Xây dựng công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được thay thế
TT | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được thay thế (Mã số TTHC) | Tên thủ tục hành chính thay thế (Mã số TTHC) | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Quyết định công của tỉnh Thừa Thiên Huế |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (1.009980) | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. | Bãi bỏ các TTHC số 7, 8 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 của UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (1.009981) | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng. |
- 1Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Ninh Thuận
- 15Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Ninh Thuận
- 22Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 23Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Số hiệu: 2657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra