Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2651/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến 2020

Chênh lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

128.693,60

100,00

128.694

128.693,60

100,0

 

1

Đất nông nghiệp

112.791,88

87,64

112.491

112.501,24

87,42

10,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12.030,28

10,67

10.700

10.700,00

9,51

0,00

 

Trong đó:

Đất chuyên trồng lúa nước (02 vụ trở lên)

10.653,88

9,45

9.900

9.900,00

8,80

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.776,66

13,99

17.937

17.937,27

15,94

0,27

1.3

Đất rừng phòng hộ

40.192,91

35,63

37.332

37.332,00

33,18

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

23.162,89

20,54

27.423

27.423,00

24,38

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

90,42

0,08

100

100,42

0,09

0,42

1.7

Đất làm muối

6,30

0,01

 

 

 

0,00

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

21.532,42

19,09

 

19.008,55

16,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

9.701,89

7,54

12.511

12.500,60

9,71

-10,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109,06

1,12

112

111,20

0,89

-0,80

2.2

Đất quốc phòng

162,77

1,68

566

559,39

4,47

-6,61

2.3

Đất an ninh

1,50

0,02

13

13,13

0,11

0,13

2.4

Đất khu công nghiệp

92,11

0,95

121

121,31

0,97

0,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất KD

129,61

1,34

170

167,54

1,34

-2,46

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

387,18

3,99

521

520,98

4,17

-0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

14

13,50

0,11

-0,50

2.8

Đất di tích danh thắng

6,16

0,06

17

17,37

0,14

0,37

2.9

Đất xử lý, chôn lấp CTNH

5,33

0,05

46

46,26

0,37

0,26

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,16

0,12

13

15,33

0,12

2,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

425,52

4,39

566

565,48

4,52

-0,52

2.12

Đất phát triển hạ tầng

4.752,50

48,99

6.208

6.205,34

49,64

-2,66

 

- Đất giao thông

1.323,03

13,64

1.768

1.768,09

14,14

0,09

 

- Đất thủy lợi

944,63

9,74

1.351

1.351,31

10,81

0,31

 

- Đất công trình năng lượng

2.332,18

24,04

2.706

2.706,16

21,65

0,16

 

- Đất công trình B.chính V.thông

0,42

0,00

1

0,79

0,01

-0,21

 

- Đất cơ sở văn hóa

12,64

0,13

73

73,22

0,59

0,22

 

- Đất cơ sở y tế

7,44

0,08

18

14,92

0,12

-3,08

 

- Đất cơ sở GD - ĐT

77,32

0,80

145

144,76

1,16

-0,24

 

- Đất cơ sở TD - TT

33,19

0,34

60

60,29

0,48

0,29

 

- Đất cơ sở nghiên cứu KH

7,24

0,07

47

47,24

0,38

0,24

 

- Đất cơ sở dịch vụ về XH

1,80

0,02

12

11,80

0,09

-0,20

 

- Đất chợ

12,61

0,13

27

26,76

0,21

-0,24

2.13

Đất ở tại đô thị

187,19

1,93

222

222,19

1,78

0,19

2.14

Đất ở tại nông thôn

1.079,58

11,13

 

1.267,60

10,14

 

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

2.352,22

24,24

 

2.653,98

21,23

 

3

Đất chưa sử dụng

6.199,83

4,82

3.692

3.691,76

2,87

-0,24

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

3.691,76

2,87

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

2.508

2.508,07

 

0,07

4

Chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

13.079,15

10,16

24.410

4.247,70

3,30

-20.162,3

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất khu du lịch

 

 

300

278,20

0,22

-21,80

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

8.538,36

6,63

 

4.392,56

3,41

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối
2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.714,64

1.881,40

833,24

1.1

Đất trồng lúa

1.096,37

547,87

548,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

565,07

507,78

57,29

1.3

Đất rừng phòng hộ

161,32

47,32

114,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

275,56

275,26

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất làm muối

6,30

6,30

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

610,02

496,87

113,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.868,82

4.803,12

65,70

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.221,25

1.221,25

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.644,82

1.579,12

65,70

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

2.002,75

2.002,75

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ Đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

2.352,00

1.277,00

1.075,00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

250,00

136,00

114,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

33,00

33,00

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

250,00

250,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

1.819,00

858,00

961,00

2

Đất phi nông nghiệp

156,07

108,50

47,57

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

1,70

1,70

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

9,45

9,45

 

2.4

Đất khu công nghiệp

2,50

2,50

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

61,40

21,40

40,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

5,01

5,01

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5,00

 

5,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12,50

12,50

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

58,51

55,94

2,57

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

128.693,60

1

Đất nông nghiệp

112.791,88

112.920,92

112.388,83

111.853,38

111.899,40

112.259,48

1.1

Đất lúa nước

12.030,28

11.147,11

10.723,64

10.439,42

11.232,29

11.300,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.776,66

16.922,09

17.348,15

17.564,50

17.753,24

17.185,28

1.3

Đất rừng phòng hộ

40.192,91

39.651,54

39.581,54

37.551,88

37.392,88

37.332,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

23.162,89

23.913,23

23.950,06

26.036,66

26.343,21

27.489,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

90,42

92,42

94,42

96,42

98,42

100,42

1.7

Đất làm muối

6,30

6,30

6,30

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

21.532,42

21.188,23

20.684,72

20.164,50

19.079,36

18.852,78

2

Đất phi nông nghiệp

9.701,89

9.786,95

10.537,44

11.354,58

11.526,26

11.619,79

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109,06

109,66

108,81

113,05

112,96

111,20

2.2

Đất quốc phòng

162,77

179,27

556,97

559,39

559,39

559,39

2.3

Đất an ninh

1,50

1,50

2,03

12,13

12,13

12,13

2.4

Đất khu công nghiệp

92,11

20,11

20,11

78,31

88,31

88,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

129,61

129,61

131,41

165,12

164,12

167,54

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

387,18

387,18

395,58

424,19

427,29

427,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

13,50

13,50

13,50

13,50

13,50

2.8

Đất di tích danh thắng

6,16

6,16

6,16

17,37

17,37

17,37

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5,33

5,33

18,26

22,26

26,26

26,26

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

11,16

12,16

12,56

12,56

12,83

15,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

425,52

425,52

429,52

526,50

565,50

565,48

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

1.269,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

4.752,50

4.848,60

5.147,69

5.518,97

5.609,23

5.681,41

 

- Đất giao thông

1.323,03

1.338,73

1.355,09

1.546,75

1.573,50

1.603,72

 

- Đất thủy lợi

944,63

944,63

1.163,85

1.215,59

1.238,01

1.241,01

 

- Đất công trình năng lượng

2.332,18

2.332,18

2.387,93

2.446,04

2.471,80

2.491,96

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,42

0,42

0,47

0,79

0,79

0,79

 

- Đất cơ sở văn hóa

12,64

30,74

32,69

55,52

59,97

62,22

 

- Đất cơ sở y tế

7,44

9,24

9,37

14,92

14,92

14,92

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

77,32

77,32

80,14

101,87

106,95

120,90

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

33,19

53,69

56,19

57,39

59,59

60,09

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

7,24

47,24

47,24

47,24

47,24

47,24

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

1,80

1,80

1,80

11,80

11,80

11,80

 

- Đất chợ

12,61

12,61

12,92

21,06

24,66

26,76

2.14

Đất ở nông thôn

1.079,58

1.094,03

1.115,60

1.183,07

1.185,75

1.188,23

2.15

Đất ở đô thị

187,19

192,31

198,45

199,62

204,22

209,89

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.082,78

1.092,57

1.111,35

1.239,10

1.257,96

1.267,02

3

Đất chưa sử dụng

6.199,83

5.985,73

5.767,33

5.485,64

5.267,94

4.814,33

4

Chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.247,70

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất khu du lịch

 

 

 

8,20

78,20

78,20

4.4

Đất khu dân cư nông thôn

 

4.218,99

4.240,56

4.308,03

4.310,71

4.313,19

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.881,40

151,96

741,09

762,45

145,98

79,92

1.1

Đất trồng lúa

547,87

81,57

157,32

227,10

52,27

29,61

1.2

Đất trồng cây lâu năm

507,78

14,17

194,09

229,33

39,26

30,93

1.3

Đất rừng phòng hộ

47,32

0,04

 

42,08

4,00

1,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

275,26

16,46

230,50

28,00

 

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

6,30

 

 

6,30

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

496,87

39,72

159,18

229,64

50,45

17,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.803,12

881,23

437,32

295,30

108,45

3.080,82

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.221,25

846,60

374,65

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.579,12

30,00

62,67

199,90

23,45

1.263,10

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

2.002,75

4,63

 

95,40

85,00

1.817,72

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

1.277,00

209,00

209,00

227,00

192,00

440,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

136,00

26,00

26,00

28,00

28,00

28,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

33,00

 

 

33,00

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

250,00

 

 

 

 

250,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

858,00

183,00

183,00

166,00

164,00

162,0

2

Đất phi nông nghiệp

108,50

5,10

9,40

54,69

25,70

13,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,70

 

 

1,70

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

9,45

 

 

9,45

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

2,50

 

 

2,50

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

21,40

 

5,40

16,00

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

5,01

 

 

5,01

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12,50

 

 

4,00

8,50

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

55,94

5,10

4,00

16,03

17,20

13,61

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT- TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT- UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

9. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 2651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tiến Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản