- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2648/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1244/TTr-SKHCN ngày 06/12/2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh. (Danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
| Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
1 | Quy trình cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 | Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 | Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
4 | Quy trình sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
5 | Quy trình cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
6 | Quy trình cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
7 | Quy trình khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Mã số TTHC: 2.002379.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10 ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Mẫu kèm theo); Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm; Giấy Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ; Phiếu khám sức khỏe tại cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ; 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 2 giờ | Phụ lục V- QT.QLCHN.02-HS cấp chứng chỉ NVBX |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Lập dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 12 giờ | BM.QLCHN.02.07.Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Duyệt dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Phê duyệt | - Phê duyệt công văn bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Phê duyệt công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân. - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung. - Thực hiện thu lệ phí từ tổ chức cá nhân. - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ. - Lập dự thảo Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | 30 giờ | BM.QLCHN.02.07 - Báo cáo thẩm định HS cấp chứng chỉ NVBX. Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | 4 giờ | BM.QLCHN.02.10. Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ. Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02 Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ. - Phê duyệt Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | 8 giờ | Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02 Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02 Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. | 2 giờ | Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02 Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 2 giờ | Chứng chỉ NVBX/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
- Mã số TTHC: 2.002380.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày(200 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo); - Bản sao của một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó; - Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn (Mẫu kèm theo); - Bản sao Chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; - Bản sao Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ; - Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế(Mẫu kèm theo); - Bản sao tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết bị; - Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế; - Báo cáo đánh giá an toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP (Mẫu kèm theo); - Bản sao Biên bản kiểm xạ; - Kế hoạch ứng phó sự cố (Mẫu kèm theo). | 4 giờ | Phụ lục II-QT.QLCHN.02 - Hồ sơ cấp phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Lập dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 24 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Duyệt dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Phê duyệt công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân; - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung; - Thực hiện thu lệ phí từ tổ chức cá nhân; - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ; - Lập dự thảo công văn Thông báo thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Phát hành công văn. | 2 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành; Lãnh đạo Sở | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở | - Tiến hành thẩm định tại cơ sở. - Lập biên bản thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07. - Biên bản thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09. |
Bước 9 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Lập báo cáo xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép. | 44 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10 - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02. |
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt báo cáo xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Duyệt dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02. | ||
Bước 10 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02. |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; -Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ |
|
Bước 12 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. | 4 giờ | - Giấy phép X-quang/ VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 4 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
- Mã số TTHC: 2.002381.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày (200 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo); Bản sao giấy phép đã được cấp và sắp hết hạn; Kết quả đo liều kế cá nhân trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn; Bản sao kết quả kiểm xạ; Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị; Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo); Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo); | 4 giờ | Phụ lục II-QT.QLCHN.02 - Hồ sơ gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Lập dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 24 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).. - Duyệt dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). - Phê duyệt công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân; - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung; - Thực hiện thu lệ phí từ tổ chức cá nhân; - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ; - Lập dự thảo công văn Thông báo thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Phát hành công văn . | 2 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành; Lãnh đạo Sở | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở | - Tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Lập biên bản thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07. - Biên bản thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09 |
Bước 9 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Lập báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép. | 44 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10 - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02 |
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ. - Duyệt dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02. | ||
Bước 10 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02. |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ |
|
Bước 12 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. | 4 giờ | - Giấy phép X-quang/ VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 4 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
- Mã số TTHC: 2.002382.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10 ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo); Bản gốc giấy phép; Các văn bản xác nhận thông tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax; Bản sao hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng; Các văn bản chứng minh các thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 2 giờ | Phụ lục IV- QT.QLCHN.02 - HS sửa đổi giấy phép. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 12 giờ | BM.QLCHN.02.07.Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt công văn bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân; - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có); - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ; - Lập dự thảo Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 30 giờ | - Báo cáo thẩm định HS. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.04 - Giấy phép X-quang/VII - QT.QLCHN.02 |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 4 giờ | - Báo cáo thẩm định HS. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.04. - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ. - Phê duyệt Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 8 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. | 2 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 2 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
- Mã số TTHC: 2.002383.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:25 ngày (200 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Theo mẫu). Bản gốc giấy phép cần bổ sung; Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ (Theo mẫu); kèm theo bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai báo; Báo cáo đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ bổ sung (Theo mẫu); Bản sao Chứng chỉ nhân viên bức xạ của nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ được bổ sung yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật năng lượng nguyên tử (Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép). | 4 giờ | Phụ lục V- QT.QLCHN.02 - Hồ sơ bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 24 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 4 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân; - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung; - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ; - Lập dự thảo công văn Thông báo thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ; - Phê duyệt công văn thông báo thẩm định tại cơ sở. | 8 giờ | - Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05. - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Phát hành công văn . | 2 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành; Lãnh đạo Sở | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở | - Tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Lập biên bản thẩm định tại cơ sở. | 30 giờ | - Thông báo thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07. - Biên bản thẩm định tại cơ sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09. |
Bước 9 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Lập báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép. | 44 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10 - Giấy phép X-quang/ VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép. |
Lãnh đạo Phòng | - Duyệt báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ. - Duyệt dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép | ||
Bước 10 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo kết quả xử lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ; - Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép. | 12 giờ | - Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10. - Giấy phép X-quang VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép. |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; -Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 4 giờ |
|
Bước 12 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. | 4 giờ | - Giấy phép X-quang/ VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép. |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 4 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép. |
- Mã số TTHC: 2.002384.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10 ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Theo mẫu); Trường hợp giấy phép bị rách, nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 2 giờ | Phụ lục III- QT.QLCHN.02 - HS xin cấp lại GP. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên. | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ. - Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 12 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt công văn bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có). | 6 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | - Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân; - Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có;) - Lập báo cáo thẩm định hồ sơ; - Lập dự thảo Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 30 giờ | - Báo cáo thẩm định HS. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.03. - Giấy phép X-quang/ VII - QT.QLCHN.02. |
Lãnh đạo phòng | - Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ. - Duyệt dự thảo Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 4 giờ | - Báo cáo thẩm định HS. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.03. - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/ Công văn từ chối cấp GP. | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ. - Phê duyệt Giấy phép X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép. | 8 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn.. | 2 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 8 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa.. | 2 giờ | - Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP. |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 2 giờ | - Giấy phép X-quang / Công văn từ chối cấp GP. |
7. Quy trình khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC: 2.002385.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:05 ngày (40 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành. Hồ sơ gồm: - Công văn đề nghị xác nhận khai báo thiết bị X-quang. - Phiếu khai báo thiết bị X - quang. | 2 giờ | - Phụ lục II-QT.QLCHN.01. CV đề nghị xác nhận khai báo. - Phụ lục I-QT.QLCHN.01. Mẫu phiếu khai báo thiết bị X-quang. |
Bước 2 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 4 giờ |
|
Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, tiến hành thẩm định hồ sơ. - Lập dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang/ Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do. | 20 giờ | Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang. | ||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét hồ sơ; - Duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang/Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do. | 4 giờ | Phụ lục IV QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang.. | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Xem xét hồ sơ; - Duyệt dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang/Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do. | 4 giờ | Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư |
| - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Trả kết quả cho phòng chuyên môn. | 2 giờ | Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang |
Bước 5 | Phòng Quản lý chuyên ngành | Chuyên viên | Lưu, trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 2 giờ | Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả TTHC | 2 giờ | Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị X-quang. |
- 1Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 1Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 6Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2648/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực