Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2644/QĐ-UBND

Huế, ngày 19 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 của UBND thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3782/TTr-SYT ngày 15 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế quy trình nội bộ có số thứ tự 5, 7, 8, 9 tại Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của UBND thành phố về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.014092

Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 của UBND thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.014100

3.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.014101

4.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.014102

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ (1.014092)

a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

- Thu phí, lệ phí

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

118 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC các cấp hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích

04 giờ

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

160 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.014100).

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

42 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC các cấp hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích

04 giờ

Bước 7

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

3. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.014101)

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

42 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC các cấp hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích

04 giờ

Bước 7

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

4. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động (1.014102)

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược

02 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ;

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống).

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

10 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Y tế

- Xem xét và ký kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC các cấp hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích

04 giờ làm việc

Bước 7

- Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã/cấp thành phố;

- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.

- Xác nhận trên phần mềm một cửa.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị và thông báo cho Phòng Y tế huyện để giám sát, kiểm tra.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế

  • Số hiệu: 2644/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/08/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Chí Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản