Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2640/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 17 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2762/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hoá đối với 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu.

(Có Phương án đơn giản hoá TTHC kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được đơn giản hoá theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, Hcc4

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

 

PHỤ LỤC 01

BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên TTHC

(Mã hồ sơ trên CSDLQG về TTHC)

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

2. Lĩnh vực

DU LỊCH

3.Văn bản Quy định về TTHC

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

4. Cơ quan đơn vị thực hiện rà soát

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu

II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì?

a) Đối với quản lý nhà nước:

Mục tiêu a.1: Đảm bảo các việc quản lý và phân loại từng cơ sở lưu trú giúp cơ quan quản lý nhà nước nắm rõ tiêu chuẩn từng cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quản lý tại địa phương

Mục tiêu a.n:

b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức:

Giúp cho cá nhân tổ chức khi thực hiện kinh doanh từng loại kinh đảm bảo từng điều kiện tương ứng được công nhận từ đó đáp ứng nhu cầu cho từng loại cơ sở lưu trú

2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?

a) Có thay đổi hay không?

- Mục tiêu a.1: Có □   Không

Lý do: ………….…………………………………………………………

- Mục tiêu a.n: Có □    Không

Lý do: ………….……………………………………………………………

- Mục tiêu b.1: Có □    Không □

Lý do: ………….………………………………………………………

- Mục tiêu b.n: Có □  Không  □

Lý do: ………….…………………………………………………………

b) Có được đáp ứng hay không?

- Mục tiêu a.1: Có     Không □

Lý do: ………….……………………………………………………………

- Mục tiêu a.n: Có     Không  □

Lý do: ………….…………………………………………………………

- Mục tiêu b.1: Có □    Không  □

Lý do: ………….………………………………………………………

- Mục tiêu b.n: Có □   Không  □

Lý do: ………….…………………………………………………………

3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?

a) Duy trì TTHC: □

Lý do: ………………………………………………………………………

b) Bãi bỏ TTHC: Lý do:

c) Thay thế TTHC: □

Lý do: ……………………………………………………………………

d) Sửa đổi, bổ sung TTHC:

Lý do:

e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □

Lý do: ………………………………………………………………………

4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan?

Có □    Không 

Nếu CÓ,

- Đối với TTHC 1: ……………………………………………………….

(i)Nội dung thay đổi:……...……………………………………………

(ii)Lý do: …………………………………………………………………

- Đối với TTHC n: ……………………………………………………………………………

(i)Nội dung thay đổi:……...……………………………………………

(ii)Lý do: ………………………………………………………………

III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC

1. Tên thủ tục hành chính

Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp không?

Có       Không  □

(i)Lý do: …………………………………………………………………

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………

2. Trình tự thực hiện

a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không?

   Không  □

(i)Lý do: ……………………………………………………………………

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):

b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?

Có   Không  □

(i)Lý do: ……………………………………………………….................

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………

3. Cách thức thực hiện

Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không?

Có   Không  □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

4. Hồ sơ

a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay không?

Có   Không   □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

b) Có được quy định rõ ràng và phù hợp về số lượng không?

Có           Không □

(i)Lý do: ……………………………………………………………………

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………

5. Thời hạn giải quyết

Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?

Có               Không □

 (i)Lý do: thời hạn của thủ tục hành chính được quy định tại Điều 50 Luật Du lịch.

 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): Rút ngắn thời hạn giải quyết TTHC từ 30 ngày làm việc xuống 21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

6. Cơ quan thực hiện

a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?

Có           Không □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………...

b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không?

Có           Không □

(i)Lý do:..................................................................................................

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): .........................................

7. Đối tượng thực hiện

a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ không?

Có           Không □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): …………………………

b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không?

Có           Không □

(i) Lý do: ……………………………………………………………………

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): …………………………….

8. Phí, lệ phí

a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí khác không?

- Phí: Có □   Không

- Lệ phí: Có □   Không

- Chi phí khác: Có □   Không

b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp không?

- Về phí: Có □   Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………….

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

- Về mức phí: Có Không

(i) Lý do: …………………………………………………………………….

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………

c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp pháp không?

- Về lệ phí: Có           Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………..

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

- Về mức lệ phí: Có □   Không □

(i) Lý do: ………………....…………………………………………….

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp không?

- Về chi phí khác: Có □   Không □

(i) Lý do: ………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

- Về mức chi phí khác: Có □   Không □

(i) Lý do: …………………………………………………........................

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không?

Có □   Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

9. Mẫu đơn, tờ khai

Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?

         Không □

(i) Lý do: ……………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

Mẫu đơn, tờ khai 1:

a) Nội dung thông tin

- Nội dung 1: …………………………………………………………………

Cần thiết: Có    Không □; Hợp lý: Có    Không □; Hợp pháp: Có    Không □

(i) Lý do:……………………….…………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

- Nội dung n: …………………………………………………

Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □;

(i) Lý do: ……………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)

Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □

Nếu KHÔNG, nêu rõ:

(i) Lý do: …………………………………………….....………………

(ii)Phương án xử lý: ……………………………………………………

c) Ngôn ngữ

Cần thiết: Có    Không □; Hợp lý: Có    Không □; Hợp pháp: Có    Không □

Nếu KHÔNG, nêu rõ:

(i) Lý do: …………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý: ……………………………………………………

Mẫu đơn, tờ khai n:……………………………..……………………………………………………………………………………..

10. Yêu cầu, điều kiện

TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không?

Có □    Không 

(i) Lý do: ……………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý: ……………………….……………………………

Yêu cầu, điều kiện 1:

Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

Yêu cầu, điều kiện n:

Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

11. Kết quả

a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không?

  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………

b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không?

Hợp lý: Có   Không □; Hợp pháp: Có   Không □

(i) Lý do:Quy định tại khoản 6 Điều 50 Luật Du lịch

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không?

Hợp lý: Có   Không □; Hợp pháp: Có   Không □

(i) Lý do: ………………………………………………………………….

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………...

12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định)

a) Luật □

 

b) Pháp lệnh □

……………………………………………………………………………

c) Nghị định □

………………………………………………………………………………

d) Quyết định của TTCP □

………………………………………………………………………………

đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □

………………………………………………………………………………

e) Quyết định của Bộ trưởng □

………………………………………………………………………………

g) Văn bản khác

………………………………………………………………………………

IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và tên người điền: Nguyễn Thị Hương

Điện thoại cố định: 02133.798.991; Di động: 0987.931.578; Email: huongnt.svhttdl@laichau.gov.vn

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên TTHC

(Mã hồ sơ trên CSDLQG về TTHC)

Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

2. Lĩnh vực

BÁO CHÍ

3.Văn bản Quy định về TTHC

- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san

4. Cơ quan đơn vị thực hiện rà soát

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu

II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì?

a) Đối với quản lý nhà nước:

Mục tiêu a.1: Tạo hành lang pháp lý trong công tác quản lý hoạt động Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Mục tiêu a.n:

b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức:

Giúp cho tổ chức tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật của Luật Báo chí, đồng thời tuân thủ nghiêm theo đúng Giấy phép xuất bản bản tin.

2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?

a) Có thay đổi hay không?

- Mục tiêu a.1:    Có □ Không

Lý do: ……………………………………………………………………

- Mục tiêu a.n: Có □ Không

Lý do: ………………………………………………………………………

 

- Mục tiêu b.1: Có □ Không □

Lý do:………………………………………………………………………

- Mục tiêu b.n: Có □ Không □

Lý do:………………………………………………………………………

b) Có được đáp ứng hay không?

- Mục tiêu a.1: Có  Không □

Lý do:.… ……………………………………………………………………

- Mục tiêu a.n: Có  Không □

Lý do: ………………………………………………………………………

- Mục tiêu b.1: Có □ Không □

Lý do: ………………………………………………………………………

- Mục tiêu b.n: Có □ Không □

Lý do: ………………………………………………………………………

3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?

a) Duy trì TTHC: □

Lý do: ………………………………………………………………………

b) Bãi bỏ TTHC:

Lý do:

c) Thay thế TTHC: □

Lý do: ………………………………………………………………………

d) Sửa đổi, bổ sung TTHC:

Lý do:

e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □

Lý do: ………………………………………………………………………

4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan?

Có □ Không  

Nếu CÓ,

- Đối với TTHC 1: …………………………………………………….

(i)Nội dung thay đổi:…………………………………………………..

(ii)Lý do: ………………………………………………………………….

- Đối với TTHC n: ……………………………………………………

(i)Nội dung thay đổi:………………………………………………………..

(ii)Lý do: …………………………………………………………………...

III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC

1. Tên thủ tục hành chính

Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp không?

   Không □

(i)Lý do: ……………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………

2. Trình tự thực hiện

a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không?

   Không □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):

b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?

   Không □

(i)Lý do: ……………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….

3. Cách thức thực hiện

Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không?

   Không □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …...…………………

4. Hồ sơ

a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay không?

   Không □

(i)Lý do: …………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….

b) Có được quy định rõ ràng và phù

hợp về số lượng không?

   Không □

(i) Lý do: ……………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….

5. Thời hạn giải quyết

Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?

   Không □

 (i) Lý do: TTHC được quy định rõ tại Luật Báo chí và Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông( nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).

 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):

6. Cơ quan thực hiện

a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?

   Không □

(i)Lý do: ……………………………………………………………………...

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………

b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không?

Có □  Không

(i)Lý do: ................................................................................................

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): .........................................

7. Đối tượng thực hiện

a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ không?

Có □  Không

(i)Lý do: ……………………………………………………………………...

ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): ………………………………

b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không?

Có □  Không

(i)Lý do: ………………………………………………………………………

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): .....……………………….

8. Phí, lệ phí

a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và

các chi phí khác không?

- Phí: Có □  Không

- Lệ phí: Có □  Không

- Chi phí khác: Có □  Không

b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp không?

- Về phí: Có □  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………….

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………

- Về mức phí: Có □  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………….......

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp pháp không?

- Về lệ phí: Có □  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………..

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………..

- Về mức lệ phí: Có □  Không □

(i) Lý do: ………………………………………………………………….

(ii)Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………..

d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp không?

- Về chi phí khác: Có □  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………

- Về mức chi phí khác: Có □  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………

đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không?

Có □  Không □

(i)Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

9. Mẫu đơn, tờ khai

Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?

 Không □

(i) Lý do: ……………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

Mẫu đơn, tờ khai 1: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu quy định

a) Nội dung thông tin

- Nội dung 1: …………………………………………………………………

Cần thiết: Có  Không □; Hợp lý: Có  Không □; Hợp pháp: Có  Không □

(i) Lý do: ………………………….…………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

- Nội dung n: ….………………………………………………………

Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □

(i) Lý do: ………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)

Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □

Nếu KHÔNG, nêu rõ:

(i) Lý do: ………………………………………...…………………

(ii)Phương án xử lý: …………………………………………………

c) Ngôn ngữ

Cần thiết: Có  Không □; Hợp lý: Có  Không □; Hợp pháp: Có  Không □

Nếu KHÔNG, nêu rõ:

(i) Lý do: ……………………………………………………..…………

(ii) Phương án xử lý: ……………………………………………………

Mẫu đơn, tờ khai n:………………………………………… ………………………………………..

10. Yêu cầu, điều kiện

TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không?

Có □ Không

(i) Lý do: ………………………………………………………….......

(ii) Phương án xử lý: …………………………………………………

Yêu cầu, điều kiện 1:

Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

Yêu cầu, điều kiện n:

Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

11. Kết quả

a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không?

 Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………

b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không?

Hợp lý: Có  Không □; Hợp pháp: Có  Không □

(i) Lý do:

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………

c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không?

Hợp lý: Có  Không □; Hợp pháp: Có  Không □

(i) Lý do: …………………………………………………………………….

(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………...

12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định)

a) Luật □

 

b) Pháp lệnh □

………………………………………………………………………………

c) Nghị định □

……………………………………………………………………………

d) Quyết định của TTCP □

……………………………………………………………………………

đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □

………………………………………………………………………………

e) Quyết định của Bộ trưởng □

………………………………………………………………………………

g) Văn bản khác □

………………………………………………………………………………

IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và tên người điền: Nguyễn Thị Hương

Điện thoại cố định: 02133.798.991; Di động: 0987.931.578; Email: huongnt.svhttdl@laichau.gov.vn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 2640/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản