Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 11/TTr-SKHCN ngày 18/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang .

(Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện công khai quy trình tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thiện quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ HOẶC KHÔNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ LẠC HẬU, TIỀM ẨN NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, THÂM DỤNG TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A - ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG CÓ QUY MÔ LỚN, CÔNG NGHỆ PHỨC TẠP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Thụ lý hồ sơ: a, Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) tham mưu văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. b, Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp (Trường hợp cần thiết, lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư)

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Gửi Văn bản có ý kiến về chuyên môn xác định công nghệ của dự án đầu tư đến Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập

09 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập

Bước 4

Tổng hợp ý kiến của cơ quan phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập, dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3,5 ngày làm việc

3,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 5

Ký duyệt Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

07 bước

 

16 ngày làm việc

(Cắt giảm 30,4% thời gian giải quyết, từ 23 ngày làm việc còn 16 ngày làm việc).

B - ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUY MÔ LỚN, CÔNG NGHỆ PHỨC TẠP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Thụ lý hồ sơ: a, Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) tham mưu văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. b, Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp (Trường hợp cần thiết, lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư)

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

14 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ; Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ

Bước 4

Gửi Văn bản có ý kiến về xác định công nghệ của dự án đầu tư đến Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập; thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ

09 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được lấy ý kiến phối hợp; tổ chức; chuyên gia độc lập; Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ

Bước 5

Tổng hợp ý kiến của cơ quan phối hợp, tổ chức, chuyên gia độc lập, Hội đồng tư vấn, dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3,5 ngày làm việc

3,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 6

Ký duyệt Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

08 bước

 

30 ngày làm việc

(Cắt giảm 30,2% thời gian giải quyết, từ 43 ngày làm việc còn 30 ngày làm việc)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản