UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2639/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/5/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản là ô tô | Năm SX | Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ) | |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | ||||
| 1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
| |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
| |
1 | KIA MORNING TA EXMT; 1.21: 05 chỗ | 2013 | 340 | |
2 | KIA MORNING EXMTH; 1.21: 05 chỗ | 2013 | 354 | |
3 | KIA PICANTO TA SXMT; 1.21; 05 chỗ | 2013 | 177 | |
4 | KIA PICANTO TA SXAE; 1.21; 05 chỗ | 2013 | 402 | |
5 | KIA FORTE EXMTH: 1.61; 05 chỗ | 2013 | 489 | |
6 | KIA FORTE SXMT: 1.61: 05 chỗ | 2013 | 535 | |
7 | KIA FORTE SXAT; 1.61; 05 chỗ | 2013 | 569 | |
8 | KIA CARENS EXMT; 2.01; 07 chỗ | 2013 | 524 | |
9 | KIA CARENS EXMT High; 2.01; 07 chỗ | 2013 | 539 | |
10 | KIA CARENS SXMT; 2.01; 07 chỗ | 2013 | 564 | |
11 | KIA CARHNS SXA1; 2.01: 07 chỗ | 2013 | 584 | |
12 | KIA SORENTO MT 2WD: 2.41; 07 chỗ | 2013 | 849 | |
13 | KIA SORENTO AT 2WD; 2.41; 07 chỗ | 2013 | 868 | |
14 | KIA SORENTO AT 4WD; 2.41; 07 chỗ | 2013 | 900 | |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
| |
1 | HONDA CITY MT; 1.51; 05 chỗ | 2013 | 540 | |
1 | HONDA CITY AT: 1.51:05 chỗ | 2013 | 580 | |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
| |
1 | CHEVROLET SPARK KLlM-MHB12/2BB5; 1206 cc; 05 chỗ | 2011 | 310 | |
2 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WlTH LMT ENGINE: 995 cc; 05 chỗ | 2013 | 377 | |
3 | CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNEIL AA5; 1598 cc; 05 chỗ | 2013 | 531 | |
| 2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
| |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
| |
1 | KIA RIO 1.4L 5 cửa AT; 1.41; 05 chỗ | 2013 | 564 | |
2 | KIA SPORTAGE AT 2WD; 2.01; 05 chỗ | 2013 | 870 | |
3 | KIA KOUP 2.0 AT; 2.01; 05 chỗ | 2013 | 729 | |
4 | KIA HATCBACK 1.6 AT; 1.61: 05 chỗ | 2013 | 661 | |
5 | KIA OPTIMA 2.0 AT; 2.01; 05 chỗ | 2013 | 910 | |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
| |
1 | BMW 320i; 1947 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,397 | |
2 | BMW 328i; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,686 | |
3 | BMW 320i Cabrio: 1995 cc; 05 chỗ | 2013 | 2,414 | |
4 | BMW 320i Sport; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,497 | |
5 | BMW 320i Modern; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,497 | |
6 | BMW 320i Luxury: 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,497 | |
7 | BMW X3 xDrive20i; 1997cc; 05 chỗ | 2013 | 2,098 | |
8 | BMW 325i Cabrio; 2497 cc; 05 chỗ | 2013 | 2,754 | |
9 | BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 2,094 | |
10 | BMW 528i: 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 2,578 | |
11 | BMW 535i GT; 2979 cc; 05 chỗ | 2013 | 3,259 | |
12 | BMW 640 Gran Coupe: 2979 cc; 05 chỗ | 2013 | 3,749 | |
13 | BMW 730Li: 2996 cc, 05 chỗ | 2013 | 4,083 | |
14 | BMW 750Li; 4395 cc; 05 chỗ | 2013 | 5,588 | |
15 | BMW 760Li; 5972 cc; 05 chỗ | 2013 | 6,598 | |
16 | BMW X6 xDrive35i; 2979 cc; 04 chỗ; 05 chỗ | 2013 | 3,298 | |
17 | BMW 640i Gran Coupe M Sport; 2979 cc. 05 chỗ | 2013 | 4,040 | |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự | ||||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
| |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| ||
1 | TOYOTA SEQUOIA PLATIUM; 5663 cc; 07 chỗ | 2011 | 2,833 | |
2 | TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ | 2006 | 577 | |
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
| |
1 | LAND ROVER DISCOVERY 4 SDV6 3.0 HSE; 2993 cc; 07 chỗ | 2012 | 4,126 | |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE; 4999cc; 05 chỗ | 2012 | 3,230 | |
| NHÃN HIỆU MAZDA |
|
| |
1 | MAZDA 5; 2261 cc; 06 chỗ | 2010 | 1,052 | |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
| |
1 | KIA MORNING; 999cc; 02 chỗ | 2010 | 310 | |
| NHÃN HIỆU CHRYSLER |
|
| |
1 | CHRYSLER 300 TOURING; 5700 cc; 05 chỗ | 2009 | 1,466 | |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
| |
1 | HONDA CITY; 1497 cc; 05 chỗ | 2010 | 678 | |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
| |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
| |
1 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FDI: 1799 cc; 05 chỗ | 2011 | 689 | |
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2606/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 2814/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 5002/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 2606/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 2814/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 5002/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2639/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 2639/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết