- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2636/QĐ-BNV năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2637/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1379/TTr-SNV ngày 18 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017, như sau:
1. Khoản 1, Điều 5 được sửa đổi như sau:
“1. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá, xếp loại công tác CCHC của các cơ quan và UBND cấp huyện là 100, trong đó:
a) Điểm tự đánh giá là 65/100;
b) Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 35/100.
Thang điểm được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục số 01 đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Phụ lục số 02 đối với UBND cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định này.”
2. Khoản 1, Điều 9 được sửa đổi như sau:
“1. Thời gian tự đánh giá, chấm điểm:
Hàng năm, các cơ quan và UBND cấp huyện tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện công tác CCHC và báo cáo kết quả về Sở Nội vụ, chậm nhất là ngày 01/11.
2. Thời gian thẩm định:
a) Trước ngày 05/11 hàng năm: Sở Nội vụ chủ trì, hướng dẫn Tổ chuyên viên giúp việc tiến hành thẩm định và tổng hợp kết quả tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, địa phương.
b) Trước ngày 20/11 hàng năm: Hội đồng thẩm định họp xem xét, phân tích kết quả thẩm định của Tổ chuyên viên giúp việc; đồng thời tiến hành tổng hợp đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC đối với các cơ quan, địa phương để trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.”
3. Thay thế thang điểm đánh giá, xếp loại cải cách hành chính (áp dụng đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh) tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND bằng Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này.
4. Thay thế thang điểm đánh giá, xếp loại cải cách hành chính (áp dụng đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố) tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND bằng Phụ lục 02 ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Ghi chú |
65 |
|
|
| ||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 9 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC | 1.5 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 0.5 |
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0.5 |
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 3 |
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 0.5 |
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát văn bản QPPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo năm về theo dõi THPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo biên chế và số lượng người làm việc: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo trưởng phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo chất lượng công chức, viên chức hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về kiểm soát TTHC: 05 |
|
|
|
| |
Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh về CCHC: 0.25 |
|
|
|
| |
1.3 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1.5 |
|
|
|
1.3.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0.5 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành) x 0.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
1.3.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25 |
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25 |
|
|
|
| |
Số lượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử tăng từ 15% trở lên: 0.5 |
|
|
|
| |
1.4 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 1.5 |
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5 |
|
|
|
| |
1.5 | Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh ủy, Thường vụ Tỉnh ủy giao | 1.5 |
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5 |
|
|
|
| |
2 | THAM MƯU VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL CỦA TỈNH | 8 |
|
|
|
2.1 | Tham mưu văn bản QPPL (văn bản QPPL) trong năm theo chương trình xây dựng văn bản QPPL đã được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
2.2 | Theo dõi thi hành pháp luật (THPL) | 2 |
|
|
|
2.2.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL | 1 |
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình THPL: 0.5 |
|
|
|
| |
2.2.2 | Xử lý kết quả theo dõi THPL | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
| Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
2.4 | Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai phạm qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
| |
2.5 | Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành | 1.5 |
|
|
|
2.5.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra, kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
| |
2.5.2 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
2.6 | Trả lời kiến nghị cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến cơ chế, chính sách phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực | 1.5 |
|
|
|
| 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 1.5 |
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 1 |
|
|
|
| |
Từ 80 - dưới 90% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 80% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0 |
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 16 |
|
|
|
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 2.5 |
|
|
|
3.1.1 | Tham mưu quy định về ban hành TTHC | 0.5 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.25 |
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % số vấn đề hoàn thành |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%, thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 1.5 |
|
|
|
3.2.1 | Nhập, đăng tải TTHC vào cơ sở dữ liệu TTHC của tỉnh sau khi UBND tỉnh công bố | 0.25 |
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
| |
3.2.2 | Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 1.25 |
|
|
|
| TTHC (chưa đưa vào Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành nơi trực tiếp tiếp nhận giải quyết: 0.25 |
|
|
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.5 |
|
|
|
| |
Tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được công khai đầy đủ trên Trang TTĐT của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
3.3.1 | TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa | 2 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% TTHC thuộc thẩm quyền của đơn vị được đưa vào tiếp nhận tại TT PV HCC tỉnh thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
100% TTHC đưa vào TT PV HCC tỉnh được đơn vị cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm: 0.5 |
|
|
|
| |
100% TTHC (không đưa vào TT PVHCC tỉnh) được phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm: 0.5 |
|
|
|
| |
3.3.2 | TTHC thực hiện việc tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả tại TT PV HCC (4 tại chỗ) | 1 |
|
|
|
| Trên 20% thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
Từ 10 - dưới 20% thì điểm đánh giá là: 0,5 |
|
|
|
| |
Dưới 10% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 7.5 |
|
|
|
3.4.1 | Hồ sơ TTHC tại TT PVHCC tỉnh tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 1.5 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính công thức: (tỷ lệ %) x 1.5 |
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
| |
3.4.2 | Hồ sơ TTHC (không đưa vào TT PVHCC tỉnh) do phòng, ban, chi cục tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 1 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
| |
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 0.5 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.4.4 | Sử dụng chữ ký số trong các văn bản thông báo gia hạn hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm | 1 |
|
|
|
| 100% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1 |
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % thông báo có chữ ký số) x 0.75 |
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % thông báo có chữ ký số) x 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 50% thông báo gia hạn có chữ ký số: 0 |
|
|
|
| |
3.4.5 | Sử dụng chữ ký số trong các văn bản xác minh hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm | 1 |
|
|
|
| 100% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1 |
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản xác minh có chữ ký số) x 0.75 |
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản xác minh có chữ ký số) x 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 50% văn bản xác minh có chữ ký số: 0 |
|
|
|
| |
3.4.6 | Sử dụng chữ ký số trong các văn bản trả kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm | 1 |
|
|
|
| 100% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1 |
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản trả kết quả có chữ ký số) x 0.75 |
|
|
|
| |
Từ 50% - dưới 70% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản trả kết quả có chữ ký số) x 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 50% văn bản trả kết quả có chữ ký số: 0 |
|
|
|
| |
3.4.7 | TTHC có phát sinh hồ sơ thực hiện việc tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả (4 tại chỗ) tại TT PV HCC | 1.5 |
|
|
|
| 100% số TTHC thì điểm đánh giá là 2 |
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số hồ sơ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ tiếp nhận) x 1.5 |
|
|
|
| |
Từ 50 - dưới 70% số TTHC thì điểm đánh giá được tính theo Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
| |
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành | 1.5 |
|
|
|
3.5.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành | 1 |
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 6 |
|
|
|
4.1 | Thực hiện quy định của TW, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy | 1.5 |
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, người làm việc được cấp có thẩm quyền giao | 3 |
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 0.5 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành | 0.5 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 2 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 15 |
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 1.5 |
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp | 0.5 |
|
|
|
| Có thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
4.3.2 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ %) x 0.75 |
|
|
|
| |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 8 |
|
|
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3 |
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng Đề án vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn thuộc sở, ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
5.1.3 | Xây dựng danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
| |
5.1.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc sở, ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc | 1 |
|
|
|
| Bổ nhiệm mới đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
| |
5.3 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 2.5 |
|
|
|
5.3.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.3.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức, người lao động | 1 |
|
|
|
| Trong năm không có công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
Trong năm không có viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.5 |
|
|
|
| |
5.3.3 | Thực hiện công tác quản lý hồ sơ CC, VC | 1 |
|
|
|
| Từ 90% - 100% công chức thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.25 |
|
|
|
|
Từ 90% - 100% viên chức, người lao động thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.75 |
|
|
|
| |
5.4 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 5 |
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại đơn vị | 0.5 |
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) | 2.5 |
|
|
|
6.2.1 | Số đơn vị SNCL tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên trong năm | 0.5 |
|
|
|
| Có thêm 01 đơn vị tăng tỷ lệ % tự chủ chi thường xuyên: 0.5 |
|
|
|
|
Không có thêm: 0 |
|
|
|
| |
6.2.2 | Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL | 0.5 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.2.3 | Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015 | 1.5 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x 10 x 1.25 |
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công | 0.5 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện: 0.5 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện: 0 |
|
|
|
| |
6.4 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách | 1.5 |
|
|
|
| 100% số kiến nghị được thực hiện: 1.5 |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 1 |
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 60% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 13 |
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh | 10 |
|
|
|
7.1.1 | Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền điện tử | 10 |
|
|
|
7.2 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 1 |
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT HCC | 0.5 |
|
| Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận |
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5 |
|
|
| |
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25 |
|
|
| ||
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
| ||
7.2.2 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI tại TT HCC | 0.5 |
|
| Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả |
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5 |
|
|
| |
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25 |
|
|
| ||
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
| ||
7.3 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 2 |
|
|
|
7.3.1 | Công bố ISO 9001 theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| Đã công bố: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa công bố: 0 |
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
7.3.3 | Áp dụng đồng bộ, đầy đủ các quy trình giải quyết TTHC đã được thiết lập với quy trình ISO điện tử | 1 |
|
|
|
| Từ 90% - 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% TTHC: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
| |
35 |
| ||||
1 | Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) | 10 | Điều tra XHH | ||
1.2 | Kết quả đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) của doanh nghiệp |
|
| ||
2 | Đánh giá kết quả thực hiện CCHC của đội ngũ lãnh đạo quản lý | 10 | Điều tra XHH | ||
2,1 | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: tỷ lệ % về tổ chức thực hiện văn bản QPPL |
|
| ||
2,2 | Quy định TTHC | 3 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về quy định TTHC) x 3 |
|
| ||
2,3 | Tổ chức bộ máy hành chính | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về tổ chức bộ máy hành chính) x 2 |
|
| ||
2,4 | Đội ngũ công chức giải quyết TTHC | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về đội ngũ cán bộ, công chức) x 2 |
|
| ||
2,5 | Quản lý tài chính công | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về quản lý tài chính công |
|
| ||
2,6 | Hiện đại hóa hành chính. | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về hiện đại hóa hành chính |
|
| ||
3 | Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) | 15 | Điều tra XHH | ||
3.1 | Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2 |
|
| ||
3.2 | Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC | 3 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3 |
|
| ||
3.3 | Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC | 4 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4 |
|
| ||
3.4 | Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC | 4 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4 |
|
| ||
3.5 | Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2 |
|
| ||
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Ghi chú |
65 |
|
|
| ||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 9 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 0.25 |
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0.25 |
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 0.75 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là 0,75 |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 3 |
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 0.5 |
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo năm về theo dõi THPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về kiểm soát TTHC: 0.5 |
|
|
|
| |
Báo cáo biên chế và số lượng người làm việc: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo trưởng, phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25 |
|
|
|
| |
Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh về CCHC: 0.25 |
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra CCHC | 1.5 |
|
|
|
1.3.1 | Kiểm tra phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã trong năm | 0.5 |
|
|
|
| Kiểm tra từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0.25 |
|
|
|
| |
Kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo |
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1.5 |
|
|
|
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0.5 |
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
1.4.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25 |
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25 |
|
|
|
| |
Số lượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử cấp huyện tăng từ 15% trở lên: 0.25 |
|
|
|
| |
Số lượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử cấp xã tăng từ 15% trở lên: 0.25 |
|
|
|
| |
1.5 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5 |
|
|
|
| |
Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0 |
|
|
|
| |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh ủy, Thường vụ Tỉnh ủy giao | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5 |
|
|
|
| |
Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0 |
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN | 4 |
|
|
|
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (THPL) | 2 |
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL | 1 |
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình THPL: 0.5 |
|
|
|
| |
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi THPL | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
| |
2.2 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai phạm qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 14 |
|
|
|
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 1 |
|
|
|
3.1.1 | Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền | 0.5 |
|
|
|
| Không có TTHC quy định trái thẩm quyền: 0.5 |
|
|
|
|
Có TTHC quy định trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
| |
3.1.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 0.5 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 2.5 |
|
|
|
3.2.1 | Đăng tải công khai TTHC sau khi UBND tỉnh công bố TTHC | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.2.2 | Cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC | 1 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC trên Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị | 0.5 |
|
|
|
| UBND cấp huyện công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25 |
|
|
|
|
100% số UBND cấp xã công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25 |
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của huyện, UBND cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| UBND cấp huyện đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
100% UBND cấp xã đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25 |
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
3.3.1 | TTHC được tiếp nhận, trả kết quả tại TT HCC cấp huyện và Bộ phận Tiến nhận và trả kết quả cấp xã | 1 |
|
|
|
| 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0.5 |
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 0.5 |
|
|
|
| |
3.3.2 | TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp (UBND huyện - các cơ quan cấp huyện có liên quan | 1 |
|
|
|
| Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0 |
|
|
|
| |
3.3.3 | TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền (tỉnh - huyện - xã) | 1 |
|
|
|
| Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0 |
|
|
|
| |
3.4 | Cập nhật TTHC trên phần mềm | 2 |
|
|
|
3.4.1 | TTHC được TT HCC cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm | 0.5 |
|
|
|
| 100% TTHC được thiết lập đúng thì điểm đánh giá là: 0.5 |
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC được thiết lập đúng thì điểm đánh giá là: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 95% TTHC được thiết lập đúng: 0 |
|
|
|
| |
3.4.2 | TTHC được tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả tại TT HCC (4 tại chỗ) | 1 |
|
|
|
| Trên 50% số TTHC thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
Từ 40 - dưới 50% số TTHC thì điểm đánh giá là: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 40% số TTHC thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
| |
3.4.2 | TTHC được UBND cấp xã cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm | 0.5 |
|
|
|
| Từ 100% xã đã thiết lập đúng TTHC thì điểm đánh giá là: 0.5 |
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% xã đã thiết lập đúng TTHC thì điểm đánh giá là: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 95% TTHC được thiết lập: 0 |
|
|
|
| |
3.5 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 4.5 |
|
|
|
3.5.1 | Hồ sơ TTHC do TT HCC cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn | 1.5 |
|
|
|
| Từ 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá là 1.5 |
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn) x 1.25 |
|
|
|
| |
Từ 90 - dưới 95% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn |
|
|
|
| |
Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
| |
3.5.2 | Hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hạn | 1 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
| |
3.5.4 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hạn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 0.5 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.25 |
|
|
|
| |
3.5.5 | Thực hiện cập nhật, số hóa trên phần mềm | 0.75 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.5 |
|
|
|
| |
3.5.6 | Thực hiện tạo tài khoản người sử dụng trên phần mềm | 0.75 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.5 |
|
|
|
| |
3.6 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện | 1 |
|
|
|
3.6.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện | 0.25 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.6.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện | 0.75 |
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.75 |
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 6 |
|
|
|
4.1 | Thực hiện quy định của TW, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy | 3 |
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện: 0.5 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo UBND cấp xã: 0.5 |
|
|
|
| |
4.1.3 | Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015 | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm ĐVSN) x 0.75 |
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế | 2 |
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 0.25 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.25 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện | 0.25 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.25 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 1.5 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 1.25 |
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ; các bộ, ngành và UBND tỉnh ban hành | 0.25 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã | 0.25 |
|
|
|
| Có thực hiện: 0.25 |
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 9 |
|
|
|
5.7 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3 |
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng Đề án vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn của huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, tổ chức: 1 |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0 |
|
|
|
| |
5.1.3 | Xây dựng danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
| |
5.1.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
5.2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại UBND cấp huyện, cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền | 1 |
|
|
|
5.3.1 | Thực hiện quy định về thi nâng ngạch công chức | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
| Bổ nhiệm mới lãnh đạo cấp phòng đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
| |
Bổ nhiệm mới lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
| |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy định: 0.25 |
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 1.5 |
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.25 |
|
|
|
| |
5.2.3 | Thực hiện công tác quản lý công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
| Từ 90% - 100% CB, CC cấp huyện thực hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá là: 0.25 |
|
|
|
|
Từ 90% - 100% CB, CC cấp xã thực hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá là: 0,25 |
|
|
|
| |
5.6 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
5.7 | Cán bộ, công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
5.7.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 95% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
| |
5.7.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 95% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 7 |
|
|
|
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 2.5 |
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao: 1 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giải ngân KH đầu tư vốn NSNN) x 0.75 |
|
|
|
| |
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách | 1 |
|
|
|
| 100% số kiến nghị được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
6.1.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại UBND, phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2 |
|
|
|
6.2.1 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 0.5 |
|
|
|
| Đã ban hành kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa kịp thời: 0.25 |
|
|
|
| |
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
| |
6.2.2 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP | 0.5 |
|
|
|
| Đã ban hành và thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5 |
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25 |
|
|
|
| |
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
| |
6.2.3 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg | 0.5 |
|
|
|
| Đã ban hành và thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5 |
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25 |
|
|
|
| |
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
| |
6.2.4 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 0.5 |
|
|
|
| Có kiểm tra: 0.5 |
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) | 2.5 |
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên | 0.5 |
|
|
|
| Có thêm 01 đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Không có thêm: 0 |
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 0.5 |
|
|
|
| Có thêm 01 đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Không có thêm: 0 |
|
|
|
| |
6.3.3 | Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL | 0.5 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.3.4 | Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015 | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x |
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 12 |
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh | 10 |
|
|
|
7.1.1 | Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền điện tử | 10 |
|
|
|
7.2 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 0.5 |
|
|
|
| Từ 15% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT HCC: 0.25 |
|
|
| Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
Từ 15% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT HCC: 0.25 |
|
|
| ||
7.3 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 1.5 |
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| Từ 90% số đơn vị trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
| |
Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
8 | TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH | 4 |
|
|
|
8.1 | Mức độ thu hút đầu tư của huyện | 1 |
|
|
|
| Cao hơn so với năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 0.5 |
|
|
|
| |
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0 |
|
|
|
| |
8.2 | Mức độ phát triển doanh nghiệp của huyện | 1.5 |
|
|
|
| Doanh nghiệp thành lập mới tăng từ 30% trở lên so với năm trước liền kề: 1.5 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp thành lập mới tăng từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % DN thành lập mới) x 1.25 x 3 |
|
|
|
| |
Doanh nghiệp thành lập mới tăng dưới 10% so với năm trước liền kề: 0 |
|
|
|
| |
8.3 | Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện theo Kế hoạch được HĐND tỉnh giao | 1.5 |
|
|
|
| Vượt chỉ tiêu từ 5% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 5%: 1 |
|
|
|
| |
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%: 0.5 |
|
|
|
| |
Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0 |
|
|
|
| |
35 |
| ||||
1 | Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) | 10 | Điều tra XHH | ||
1.2 | Kết quả đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) của doanh nghiệp |
|
| ||
2 | Đánh giá kết quả thực hiện CCHC của đội ngũ lãnh đạo quản lý | 10 | Điều tra XHH | ||
2,1 | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: tỷ lệ % về tổ chức thực hiện văn bản QPPL |
|
| ||
2,2 | Quy định TTHC | 3 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về quy định TTHC) x 3 |
|
| ||
2,3 | Tổ chức bộ máy hành chính | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về tổ chức bộ máy hành chính) x 2 |
|
| ||
2,4 | Đội ngũ công chức giải quyết TTHC | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về đội ngũ cán bộ, công chức) x 2 |
|
| ||
2,5 | Quản lý tài chính công | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về quản lý tài chính công |
|
| ||
2,6 | Hiện đại hóa hành chính. | 1 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về hiện đại hóa hành chính |
|
| ||
3 | Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) | 15 | Điều tra XHH | ||
3.1 | Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2 |
|
| ||
3.2 | Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC | 3 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3 |
|
| ||
3.3 | Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC | 4 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4 |
|
| ||
3.4 | Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC | 4 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4 |
|
| ||
3.5 | Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC | 2 |
| ||
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2 |
|
| ||
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
- 1Quyết định 3104/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2017 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2017 về quy định việc đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3104/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2017 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 2636/QĐ-BNV năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 2642/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực