Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 263/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 02/7/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;

Căn cứ Luật Phòng chống thiên tai ngày 19/6/2013;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1267/TTr-STNMT ngày 03/4/2017 về phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi gồm 18 khu vực như sau:

STT

Địa phương

Ký hiệu khu vực

1

Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ

KV1

2

Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

KV2

3

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

KV2-1

4

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

KV3

5

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

KV4

6

Xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức

KV5

7

Xã Nghĩa An, Tp Quảng Ngãi

KV6

8

Xã Tịnh Khê, Tp Quảng Ngãi

KV7

9

Xã Tịnh Kỳ, Tp Quảng Ngãi

KV8

10

Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn

KV9

11

Xã Bình Phú, huyện Bình Sơn

KV10

12

Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

KV11

13

Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn

KV12

14

Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn

KV13

15

Xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn

KV14

16

Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn

KV15

17

Xã An Hải, huyện Lý Sơn

KV16

18

Xã An Bình, huyện Lý Sơn

KV17

(Nội dung chi tiết từng khu vực tại phụ lục kèm theo Quyết định này)

2. Tổng chiều dài khu vực cần thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển là 89.550 m. Trong đó:

- Khu vực đất liền: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 75.474 m/143.075 m.

- Khu vực Đảo Lớn: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 11.184 m/14.315 m.

- Khu vực Đảo Bé: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 2.892 m/3.239 m.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương thực hiện các bước tiếp theo để kịp công bố hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi vào quý 1/2018.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ, Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT Thường trực UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CBTH;
- Lưu: VT, pNNTN(Lesang108).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quãng Ngãi)

STT

Tên

Địa giới hành chính

Vị trí địa tý đất liền (Tọa độ dự kiến)

Mô tả khái quát khu vực

Mục đích, chức năng

 

X(m)

Y(m)

Chiều dài BB tương ứng (m)

1

KV1

Đoạn 1

Xã Phổ Châu, huyện Đức Phó

Điểm đầu

615.156,24

1.616.305,74

766

- Khu vực thôn Châu Me, Tấn Lộc;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Khu du lịch Sa Huỳnh;

- Bờ biển bị xâm thực mạnh.

- Phía trong có những đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

- Bảo vệ hệ sinh thái rong mơ.

- Bảo vệ bãi biển

- Bảo vệ quyền tiếp cận của người dân đối với biển

Điểm cuối

615.334,14

1.616.989,39

Đoạn 2

Điểm đầu

615.268,70

1.617.211,95

1.166

Điểm cuối

615.036,95

1.618.326,65

Đoạn 3

Điềm đầu

614.879,60

1.618.862,48

2.622

Điểm cuối

614.566,08

1.621.445,13

2

KV2

Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Điểm đầu

616.237,78

1.623.662,01

2.329

- Khu vực thôn Thạnh Đức;

- Bờ biển bị xâm thực mạnh;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

615.654,66

1.625.746,97

3

KV2-1

Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ

Điểm đầu

614872,04

1627713,95

4.471

- Khu vực phía Nam xã Phổ Khánh

- Có cụm di tích khảo cổ học Sa Huỳnh

- Bảo vệ cụm di tích khảo cổ học Sa Huỳnh

Điểm cuối

612449,34

1631429,63

4

KV3

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

Điểm đầu

609.185,00

1.636.773,67

3.188

- Khu vực thôn Lộc An, Nam Phước, Khánh Bắc;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

607.647,20

1.639.556,81

5

KV4

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

Điểm đầu

607.180,71

1.640.549,83

522

- Khu vực cửa Mỹ Á;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực;

- Dân cư sống sát bờ biển.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

607.011,66

1.641.039,89

6

KV5

Xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức

Điểm đầu

597.211,63

1.666.896,61

2.728

- Khu vực thôn Vĩnh Phú, Kỳ Tân, An Chuẩn;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

596.988,38

1.669.572,30

7

KV6

Xã Nghĩa An, Tp Quảng Ngãi

Điểm đầu

596.826,29

1.669.867,37

4.850

- Toàn khu vực bờ biển xã Nghĩa An, Tp. Quảng Ngãi;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực mạnh;

- Ven biển có dân cư tập trung đông đúc;

- Phía trong có những đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

Điểm cuối

596.282,95

1.674.642,19

8

KV7

Xã Tịnh Khê, Tp Quảng Ngãi

Điểm đầu

596.310,94

1.675.609,03

5.352

- Toàn khu vực bờ biển xã Tịnh Khê;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực;

- Có khu du lịch biển Mỹ Khê.

- Phía trong có những đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

- Bảo vệ bãi biển

Điểm cuối

596.272,12

1.680.796,67

9

KV8

Xã Tịnh Kỳ, Tp Quảng Ngãi

Điểm đầu

596.272,12

1.680.796,67

4.833

- Toàn khu vực bờ biển xã Tịnh Kỳ;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực;

- Có khu du lịch biển Mỹ Khê.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển.

Điểm cuối

599.045,54

1.682.163,90

10

KV9

Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

599.547,70

1.682.445,40

7.361

- Toàn khu vực bờ biển xã Bình Châu; (trừ khu vực Cảng Sa Kỳ);

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá…) khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển.

Điểm cuối

599.225,87

1.686.725,40

11

KV10

Xã Bình Phú, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

594.675,84

1.689.816,34

2.049

- Toàn khu vực bờ biển xã Bình Phú;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ,

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm,...) khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao,

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển.

Điểm cuối

593.550,05

1.691.505,71

12

KV11

Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

593.550,05

1.691.505,71

12.075

- Toàn khu vực bờ biển xã Bình Hải;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, ốc, cá) khu vực biển ven bờ,

- Bờ biển bị xâm thực tại một số đoạn.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.

Điểm cuối

591.763,91

1.697.469,48

13

KV12

Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

591.763,91

1.697.469,48

3.205

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã Bình Trị;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm,..) khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực.

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.

Điểm cuối

589.578,13

1.699.470,46

14

KV13

Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

589.578,13

1.699.470,46

14.271

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã Bình Thuận (trừ khu vực cảnh Dung Quất);

- Có rong biển khu vực biển ven bờ,

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá, ốc,...) khu vực biển ven bờ.

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.

Điểm cuối

585.152,75

1.705.300,71

15

KV14

Xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn

Điểm đầu

582.573,70

1.701.930,29

3.686

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã Bình Thạnh;

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá, ốc,...) khu vực biển ven bờ;

- Khu vực bờ biển có rừng phi lao;

- Bờ biển bị xâm thực khu vực cửa Sa Cần;

- Có khu du lịch sinh thái Thiên Đàng.

- Giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.

- Bảo vệ bãi biển

- Bảo vệ quyền tiếp cận của người dân đối với biển

Điểm cuối

579.231,52

1.703.215,34

16

KV15

Đoạn 1

Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn

Điểm đầu

617.493,51

1,700.765,87

1.200

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã An Vĩnh (trừ khu vực cảng Lý Sơn, Bến Định);

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá, ốc…) khu vực biển ven bờ.

- Có chùa Đục

- Cổng Tò Vo Lý Sơn

- Có đường giao thông chạy dọc biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.

- Bảo vệ danh lam thắng cảnh (cổng Tò Vò,…)

Điểm cuối

618.513,61

1.700.493,67

Đoạn 2

Điểm đầu

619.538,94

1.700.137,20

369

Điểm cuối

619.900,22

1.700.153,36

Đoạn 3

Điểm đầu

619.124,57

1.702.580,44

2.746

Điểm cuối

617.075,09

1.701.500,00

17

KV16

Đoạn 1

Xã An Hải, huyện Lý Sơn

Điểm đầu

619.900,22

1.700.153,36

2.842

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã An Hải (trừ khu vực neo đậu tàu thuyền Mù Cu);

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá, ốc…) khu vực biển ven bờ.

- Có di tích văn hóa Chùa Hang

- Có đường giao thông chạy dọc biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.

- Bảo vệ di tích văn hóa Chùa Hang

Điểm cuối

622.265,31

1.701.057,15

Đoạn 2

Điểm đầu

622,527,06

1,701.712,68

4.027

Điểm cuối

619.124,57

1.702.580,44

18

KV17

Xã An Bình, huyện Lý Sơn

Điểm đầu

615.843,60

1.706.411,73

2.892

- Toàn bộ khu vực bờ biển xã An Bình (trừ khu vực cảng Đảo Bé);

- Có rong biển khu vực biển ven bờ;

- Có san hô khu vực biển ven bờ;

- Có nguồn lợi thủy sản (tôm, cá, ốc..); khu vực biển ven bờ.

- Bảo vệ hệ sinh thái san hô, rong biển;

- Bảo vệ loài nguy cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.

Điểm cuối

615.510,79

1.706.450,65