Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2629/QĐ-CT

 Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số:234/TTr-SNN&PTNT ngày 20/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được thực hiện theo quy định tại Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT xây dựng quy trình điện tử giải quyết 02 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chỉ đạo cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2629/QĐ-CT ngày 25/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí,  lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp

Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Không

Tại Khoản 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng:10 ngày làm việc.

Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Không

Tại Khoản 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều

 

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục B, phần II Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2629/QĐ-CT ngày 25/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân;

- Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Hồ sơ chuyển công chức chuyên môn xử lý

Bước 3

Xem xét, kiểm tra và thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã

5,5 ngày

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã; dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ của UBND huyện.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã trình UBND huyện phê duyệt

Lãnh UBND cấp xã

2,5 ngày

Tờ trình của UBND xã đã được ký duyệt trình UBND huyện

Bước 5

Lấy số, đóng dấu lưu; chuyển UBND huyện phê duyệt

Văn thư/Công chức chuyên môn được phân công

0,5 ngày

Hồ sơ chuyển đến UBND huyện

Bước 6

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 7

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.

Bước 8

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản

Bước 9

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND huyện.

Bước 10

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện phụ trách

01 ngày

Quyết định đã được ký duyệt

Bước 11

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức chuyên môn cấp xã

Văn thư hoặc công chức được phân công

 0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức chuyên môn cấp xã

Bước 12

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Văn thư/Công chức cấp xã

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

Bước 13

UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng

Công chức chuyên môn cấp xã

9,5 ngày

Phiếu chi, các biên bản giao nhận kinh phí

Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân;

- Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Hồ sơ chuyển công chức chuyên môn xử lý

Bước 3

Xem xét, kiểm tra và thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ

Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã

5,5 ngày

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã; dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ của UBND huyện.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của UBND xã trình UBND huyện phê duyệt

Lãnh UBND cấp xã

2,5 ngày

Tờ trình của UBND xã đã được ký duyệt trình UBND huyện

Bước 5

Lấy số, đóng dấu lưu; chuyển UBND huyện phê duyệt

Văn thư/Công chức chuyên môn được phân công

0,5 ngày

Hồ sơ chuyển đến UBND huyện

Bước 6

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 7

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.

Bước 8

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, dự thảo Tờ trình của UBND huyện; dự thảo Quyết định phê duyệt trợ cấp của UBND tỉnh

Bước 9

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND huyện.

Bước 10

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện phụ trách

01 ngày

Tờ trình của UBND huyện đã được ký duyệt trình UBND tỉnh

Bước 11

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển UBND tỉnh phê duyệt

Văn thư hoặc công chức được phân công

 0,5 ngày làm việc

Hồ sơ chuyển đến UBND tỉnh

Bước 12

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 13

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.

Bước 14

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định dự thảo Quyết định phê duyệt trợ cấp của UBND tỉnh

Bước 15

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 16

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

01 ngày

Quyết định đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ

Bước 17

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức chuyên môn cấp xã

Văn thư hoặc công chức Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức chuyên môn cấp xã

Bước 18

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Văn thư/Công chức cấp xã

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

Bước 19

UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng

Công chức chuyên môn cấp xã

9,5 ngày

Phiếu chi, các biên bản giao nhận kinh phí

Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2629/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản