Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2625/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 8 năm 2018

 

QUYT ĐNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH

CH TCH Y BAN NHÂN DÂN TNH QUNG BÌNH

Căn c Lut T chc chính quyn đa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính ph v kim soát th tc hành chính và Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 ca Chính ph sa đi, b sung mt s điu ca các ngh đnh liên quan đến kim soát th tc hành chính;

Căn c Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 ca Văn phòng Chính phng dn v nghip v kim soát th tc hành chính;

Căn c Quyết đnh s 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 ca B trưng B Tư pháp v vic công b th tc hành chính mi ban hành và đưc sa đi, b sung trong lĩnh vc Tr giúp pháp lý thuc phm vi chc năng qun lý ca B Tư pháp;

Xét đ ngh ca Giám đc S Tư pháp ti T trình s 1525/TTr-STP ngày 01/8/2018,

QUYT ĐNH:

Điu 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.

Điu 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng quy trình, thời gian các bước xử lý công việc trong nội bộ cơ quan giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình xử lý công việc lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điu 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC(02).

KT. CH TCH
PHÓ CH TCH




Nguyn Tiến Hoàng

 

DANH MC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 2625 /QĐ-UBND ngày 08 /8 /2018 ca Ch tch UBND tnh Qung Bình)

1. Danh mc th tc hành chính mi ban hành

STT

Tên th tc hành chính

Thi hn gii quyết

Đa đim thc hin

Phí, l phí

Căn c pháp lý

Nhn h sơ, tr kết qu qua dch v bưu chính công ích

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

 

2

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

3

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

 

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

4

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

5

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

6

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Bình, số 117 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

7

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Bình, số 117 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

8

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;

- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.

 

Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý:

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Bình, số 117 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình;

- Các tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. Sở Tư pháp công bố và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp, địa chỉ website: https://stp.quangbinh.gov.vn danh sách các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý tại địa phương.

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

 

 

9

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Bình, số 117 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

10

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Bình, số 117 đường Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, Quảng Bình;

- Các tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. Sở Tư pháp công bố và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp, địa chỉ website: https://stp.quangbinh.gov.vn danh sách các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý tại địa phương

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

2. Danh mc th tc hành chính b bãi b

STT

Mã s h sơ TTHC

Tên th tc hành chính

Tên VBQPPL quy đnh ni dung bãi b

1

T-QBI-285614-TT, thủ tục số 01, Phần II Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Thủ tục yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

2

T-QBI-285615-TT, thủ tục số 2, Phần II Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

3

T-QBI-285616-TT, thủ tục số 3, Phần II Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với cộng tác viên

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

4

T-QBI-285617-TT, thủ tục số 4, Phần II Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác với cộng tác viên

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

5

T-QBI-285618-TT, thủ tục số 5, Phần II Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác với cộng tác viên (theo đề nghị của cộng tác viên)

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

6

T-QBI-283102-TT, thủ tục số 1, Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014

Thủ tục thông báo chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

7

T-QBI-284508-TT, thủ tục số 2, Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014

Thủ tục đề nghị tham gia làm Cộng tác viên

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

8

T-QBI-283249-TT, thủ tục số 3, Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014

Thủ tục cấp lại Thẻ Cộng tác viên

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

9

T-QBI-283099-TT, thủ tục số 4, Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014

Thủ tục đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

10

T-QBI-283100-TT, thủ tục số 5, Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

11

T-QBI-277918-TT, thủ tục số 1, Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 10/11/2014

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

12

T-QBI-179463-TT , thủ tục số 77, Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 07/11/2011

Thủ tục khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.