Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2622/QĐ-UBND | Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia; việc xây dựng, cập nhật, duy trì, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu, giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 2633/SKHCN-CĐS ngày 05 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử thành phố Huế, gồm các nhóm chỉ số:
1. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng.
2. Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm.
3. Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025.
4. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thi hành:
1. Các sở, ban, ngành; Công an thành phố; Thống kê thành phố Huế, Thuế thành phố Huế, Bảo hiểm xã hội thành phố Huế, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 9; Ủy ban nhân dân (UBND) các xã, phường:
a) Cung cấp thông tin, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố. Chịu trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ. Thực hiện báo cáo, cập nhật theo phương thức trực tuyến lên Nền tảng Giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước (https://gstt.hue.gov.vn/).
b) Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Định kỳ rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố, gửi Thường trực Tổ công tác (qua Sở Khoa học và Công nghệ) tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét quyết định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ (Thường trực Tổ công tác):
a) Thực hiện điều phối, tích hợp, chia sẻ thông tin, dữ liệu về các chỉ số, nhóm chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của các đơn vị và địa phương; bảo đảm việc báo cáo, cập nhật theo phương thức trực tuyến lên Nền tảng Giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước, kết nối với Hệ thống thông tin chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố theo quy định pháp luật.
b) Phối hợp với Công an thành phố bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng phục vụ việc cung cấp, kết nối, tích hợp, chia sẻ các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành.
3. Văn phòng UBND thành phố:
a) Phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ để theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố giao các đơn vị, địa phương dựa trên dữ liệu số; việc gửi, nhận văn bản điện tử, thực hiện chế độ báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố; kiến nghị, đề xuất các biện pháp cần thiết nhằm đôn đốc thực hiện, khắc phục tồn tại, hạn chế, bảo đảm kỷ luật, kỷ cương hành chính và hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước.
b) Phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
4. Công an thành phố hướng dẫn Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện đảm bảo an toàn thông tin mạng trong quá trình vận hành hệ thống thông tin báo cáo của thành phố, hướng tới hình thành hệ thống thông tin chỉ đạo, điều hành.
5. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cơ quan liên quan bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố.
c) Phối hợp với các Sở, ban, ngành và cơ quan liên quan xác định các chỉ số thành phần để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện các chỉ tiêu, các chương trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố.
d) Tổng hợp, đề xuất Chủ tịch UBND thành phố việc điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Công an thành phố, Thống kê thành phố Huế, Thuế thành phố Huế, Bảo hiểm xã hội thành phố Huế, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Khu vực 9 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2622/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế)
STT | Thông tin, dữ liệu (chỉ số) | Thuộc tính của chỉ số | Nguồn thông tin | |||
Đơn vị tính | Phạm vi | Thời gian (tần suất) | Phân tổ |
| ||
A | Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành hằng ngày, hằng tháng | |||||
I | Chỉ số giá | |||||
1 | Chỉ số giá tiêu dùng tháng (so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước; so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn thành phố | Tháng | 11 nhóm hàng chính | Thống kê thành phố Huế |
2 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân so với cùng kỳ năm trước |
| Toàn thành phố | Tháng | 11 nhóm hàng chính | Thống kê thành phố Huế |
3 | Chỉ số giá vàng (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Thống kê thành phố Huế |
4 | Chỉ số giá đô la Mỹ (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Thống kê thành phố Huế |
II | Tài chính - ngân sách nhà nước | |||||
1 | Thu ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
| Toàn thành phố | Ngày/ Tháng | Các khoản thu chủ yếu | Sở Tài chính |
2 | Chi ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) |
| Toàn thành phố | Tháng | Các khoản chi chủ yếu | Sở Tài chính |
3 | Giải ngân vốn đầu tư công |
| Toàn thành phố | Tháng | Sở, ngành, xã, phường | Sở Tài chính |
4 | Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN (tổng thu các sắc thuế: thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN,… các loại phí, lệ phí và khoản thu khác) |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế/ Sắc thuế | Thuế thành phố Huế |
III | Ngân hàng | |||||
1 | Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ |
| Toàn thành phố | Ngày |
| Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 |
2 | Lãi suất tiền gửi và cho vay |
| Toàn thành phố | Tháng | VNĐ, USD/kỳ hạn | Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 |
3 | Lãi suất liên ngân hàng |
| Toàn thành phố | Tháng | VNĐ, USD/kỳ hạn | Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 |
4 | Tổng phương tiện thanh toán |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 |
5 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC)/ thành phố thành phố/loại hình kinh tế | Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 |
IV | Tài chính | |||||
1 | Doanh nghiệp (đang hoạt động; thành lập mới; số vốn đăng ký; quay trở lại hoạt động; tạm ngừng kinh doanh; chờ làm thủ tục giải thể; giải thể…) |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC) | Sở Tài chính |
2 | Đấu thầu (tổng số gói thầu, tổng giá trị trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu) |
| Toàn thành phố | Năm | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính |
3 | Hợp tác xã, kinh tế tập thể (đang hoạt động; thành lập mới; vốn điều lệ; giải thể) |
| Toàn thành phố | 6 Tháng/Năm | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính |
4 | Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế (thành lập, điều chỉnh; thu hút đầu tư; đầu tư kết cấu hạ tầng; bảo vệ môi trường; tình hình sản xuất kinh doanh…) |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế/Đối tác đầu tư | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố |
5 | Đầu tư nước ngoài (vốn thực hiện; tình hình sản xuất kinh doanh; đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, điều chỉnh vốn, góp vốn mua cổ phần…) |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC), thành phố, thành phố | Sở Tài chính |
6 | Đầu tư ra nước ngoài (đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, tăng vốn…) |
| Toàn thành phố | Tháng | Phân ngành kinh tế/Nước tiếp nhận đầu tư | Sở Tài chính |
7 | Dự án đầu tư công (số lượng dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân theo dự án…) |
| Toàn thành phố | Quý | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính |
V | Công Thương | |||||
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Ghi chú: các sản phẩm công nghiệp chủ yếu có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình doanh nghiệp, ngành nghề sản xuất của thành phố) |
|
|
|
| Sở Công Thương |
2.1 | Đá xây dựng các loại | m³ | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.2 | Khai thác quặng các loại | tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.3 | Bia, đồ uống các loại | triệu lít | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.4 | Sản phẩm may mặc | sp | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.5 | Giấy các loại | tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.6 | Gạch các loại | Triệu viên | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.7 | Xi măng | 1000 tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.8 | Sản phẩm điện tử | Sản phẩm | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.9 | Kết cấu thép, các sản phẩm từ kim loại | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.10 | Các sản phẩm từ gỗ các loại | m³ | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.11 | Sợi các loại | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.12 | Quần áo lót các loại | Triệu cái | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.13 | Tôm đông lạnh | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.14 | Men frit | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.15 | Dăm gỗ | 1000 Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.16 | Xe ô tô | Chiếc | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
2.17 | Găng tay cao su các loại | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
3 | Điện năng (nguồn, phụ tải, năng lượng tái tạo, nhập khẩu…) | MW | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
3.1 | Điện sản xuất | kWh | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
3.2 | Điện thương phẩm | kWh | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
4 | Xăng dầu (sản lượng tiêu thụ; sản xuất trong nước, nhập khẩu...) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
4.1 | Số lượng cửa hàng xăng dầu đang hoạt động | Cửa hàng | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
4.2 | Ước sản lượng tiêu thụ | m³ | Toàn thành phố | Năm |
| Sở Công Thương |
5 | Than (than sạch sản xuất trong nước, than nhập khẩu,…) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
5.1 | Số lượng mỏ than đang hoạt động khai thác | Mỏ | Toàn thành phố | Năm |
| Sở Công Thương |
5.2 | Sản lượng than khai thác | Tấn | Toàn thành phố | Năm |
| Sở Công Thương |
VI | Nông nghiệp | |||||
1 | Xuất khẩu ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Xuất khẩu các sản phẩm chế biến | Tiền | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.2 | Xuất khẩu ván ép, tre ghép, viên nén | Tiền | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Nhập khẩu ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Nhập khẩu các sản phẩm chế biến | Tiền | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.2 | Nhập khẩu gỗ | Tiền | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Xuất khẩu gạo | Tấn | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 | Sản lượng lúa | Tấn | Toàn thành phố | Tháng 12/2025 | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (nâng cao, kiểu mẫu..) |
| Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 | Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị cháy…) | Ha | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
VII | Xây dựng | |||||
| Dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giao thông vận tải (dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân; tiến độ thực hiện, vướng mắc, kiến nghị…) | Tiền | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Xây dựng |
VIII | Các ngành dịch vụ khác | |||||
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, dịch vụ lữ hành, dịch vụ kinh doanh bất động sản, dịch vụ khác) |
| Toàn thành phố | Tháng | Nhóm hàng chủ yếu | Thống kê thành phố Huế, Sở Tài chính |
1.1 | Bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | Toàn thành phố | Tháng | ||
1.2 | Dịch vụ lưu trú ăn uống | Tỷ đồng | Toàn thành phố | Tháng | ||
1.3 | Dịch vụ khác | Tỷ đồng | Toàn thành phố | Tháng | ||
2 | Số lượt khách quốc tế đến (hàng không, đường bộ) | Lượt khách | Toàn thành phố | Tháng | Châu lục, nước, vùng lãnh thổ | Sở Du lịch |
3 | Số lượt khách du lịch nội địa | Lượt khách | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Du lịch |
4 | Vận tải hành khách (vận chuyển, luân chuyển…) |
| Trong thành phố/ Ngoài thành phố | Tháng | Phương thức vận tải | Thống kê thành phố Huế |
5 | Vận tải hàng hóa (vận chuyển, luân chuyển…) |
| Trong thành phố/ Ngoài thành phố | Tháng | Phương thức vận tải | Thống kê thành phố Huế |
6 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
| Trong thành phố/ Ngoài thành phố | Tháng |
| Thống kê thành phố Huế |
7 | Thương mại điện tử (doanh thu, tốc độ tăng trưởng, quy mô thị trường…) |
| Toàn thành phố | Tháng/Năm | Thành phố/thành phố, ngành kinh tế, khu vực kinh tế | Sở Công Thương |
7.1 | Số lượng doanh nghiệp địa phương đăng ký hoạt động thương mại điện tử | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Năm |
| Sở Công Thương |
IX | Bảo hiểm xã hội | |||||
1 | Số người tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
1.1 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
| Số người tham gia BHXH | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH | % | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
1.2 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
| Số người tham gia BHTN | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHTN | % | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
1.3 | Số người tham gia BHYT | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
2 | Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
2.1 | Số người giải quyết hưởng mới chế độ BHXH | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Số người hưởng BHXH hàng tháng | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Số người hưởng trợ cấp BHXH một lần | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Số người hưởng chế độ ốm đau | Lượt người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Số người hưởng chế độ thai sản | Lượt người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Số người hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe | Lượt người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
2.2 | Số người giải quyết thưởng mới chế độ BHTN | Người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
2.3 | Số người khám chữa bệnh BHYT | Lượt người | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
3 | Thu BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
3.1 | Thu BHXH | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
3.2 | Thu BHTN | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
3.3 | Thu BHYT | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
4 | Chi trả BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
4.1 | Chi BHXH |
|
|
|
|
|
| Chi BHXH nguồn NSNN | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
| Chi BHXH nguồn quỹ BHXH | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
4.2 | Chi BHTN | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
4.3 | Chi BHYT | Triệu đồng | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| BHXH thành phố Huế |
X | Quản lý xã hội, an ninh trật tự, thanh tra | |||||
1 | Về công tác phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
1.2 | Tỷ lệ điều tra khám phá án (án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng) | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
1.3 | Cơ cấu tội phạm (tội phạm về trật tự xã hội; tội phạm về kinh tế, tham nhũng; tội phạm về ma túy; tội phạm về công nghệ cao | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
2 | Xuất nhập cảnh qua đường hàng không | Lượt | Toàn thành phố | Tháng | Nước, vùng lãnh thổ | Công an thành phố |
3 | Phòng cháy, chữa cháy (số vụ, số người chết, bị thương, thiệt hại…) |
|
|
|
|
|
3.1 | Số vụ cháy, nổ | Vụ | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
3.2 | Số người chết | Người | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
3.3 | Số người bị thương | Người | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
3.4 | Thiệt hại tài sản | Đồng | Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
4 | An toàn giao thông (số vụ tai nạn; số người chết; số người bị thương) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Ban An toàn giao thông thành phố |
5 | Ngộ độc thực phẩm (số vụ, số người bị ngộ độc, số người chết…) | Số vụ | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Y tế |
6 | Dịch bệnh nhóm A, B theo Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm (số người nhiễm, số người tử vong…) | Người | Toàn thành phố | Tháng | Xã, phường | Sở Y tế |
7 | Phòng, chống tội phạm (ma túy; công nghệ cao; quản lý kinh tế; tham nhũng, tội phạm có tổ chức…) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Công an thành phố |
8 | Công tác thanh tra (thanh tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kế hoạch thanh tra…) |
| Toàn thành phố | Tháng | Không | Thanh tra thành phố |
9 | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (cuộc tiếp công dân; tiếp nhận đơn thư; giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo …) |
| Toàn thành phố | Tháng | Không | Thanh tra thành phố |
XI | Lao động, việc làm, giáo dục và đào tạo | |||||
1 | Lao động (lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, giao dịch việc làm, lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp…) | Người | Toàn thành phố | Quý/06 tháng/cả năm | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nội vụ |
2 | Giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục nghề nghiệp, tuyển mới, tốt nghiệp,...) |
| Toàn thành phố | Tháng | Công lập/ ngoài công lập, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp có dạy nghề cho người khuyết tật |
| Toàn thành phố | Tháng/ Quý/Năm | Xã, phường | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Trợ giúp xã hội (số người được trợ cấp xã hội, trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng; số người/hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng; số người khuyết tật được cấp giấy xác nhận khuyết tật; số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Người | Toàn thành phố | Tháng/ Quý/Năm | Xã, phường | Sở Y tế |
5 | Giáo dục và đào tạo (Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục thường xuyên) |
|
|
|
|
|
5.1 | Giáo dục Mầm non | |||||
| Số trường | Trường | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số lớp | Lớp | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số giáo viên | Người | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
| Số học sinh | Trẻ | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
5.2 | Giáo dục Tiểu học | |||||
| Số trường | Trường | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số lớp | Lớp | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số giáo viên | Người | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
| Số học sinh | HS | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
5.3 | Giáo dục Trung học |
|
|
|
|
|
| Số trường | Trường | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số lớp | Lớp | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số giáo viên | Người | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
| Số học sinh | HS | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
5.4 | Giáo dục Thường xuyên | |||||
| Số trường | Cơ sở | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 hàng năm | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số lớp | Lớp | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập/ ngoài công lập | Sở GD&ĐT |
| Số giáo viên | Người | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
| Số học viên | HV | Toàn thành phố | Tháng 7, 11 | Công lập, ngoài công lập/ nữ/ dân tộc | Sở GD&ĐT |
XII | Nội vụ - Cải cách hành chính, chuyển đổi số | |||||
1 | Công chức, viên chức (biên chế hưởng lương từ NSNN; biên chế được giao; biên chế thực hiện; số tuyển mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan… |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Nội vụ |
2 | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Văn phòng UBND thành phố |
4 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Văn phòng UBND thành phố |
5 | Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa quy định, chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh | % | Toàn thành phố | Hàng năm |
| Văn phòng UBND thành phố |
6 | Nhóm chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử | % | Toàn thành phố | Tháng |
| Văn phòng UBND thành phố |
7 | Nhóm chỉ số theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | % | Sở, ngành/ Xã, phường | Tháng |
| Văn phòng UBND thành phố |
8 | Chỉ số cải cách hành chính của thành phố và của các sở, ngành, địa phương | Điểm | Sở, ngành/ Xã, phường | Năm |
| Sở Nội vụ |
XIII | Nhóm chỉ số theo dõi giám sát về tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương |
| Toàn thành phố | Tháng |
| UBND xã, phường |
B | Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm | |||||
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) và GRDP của các địa phương |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Thống kê thành phố Huế |
2 | GDP bình quân đầu người; GRDP bình quân đầu người |
| Toàn thành phố | Năm |
| Thống kê thành phố Huế |
3 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Thống kê thành phố Huế |
4 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân |
| Toàn thành phố | Tháng/Năm |
| Thống kê thành phố Huế |
5 | Tốc độ tăng năng suất lao động |
| Toàn thành phố | Năm |
| Thống kê thành phố Huế |
6 | Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Thống kê thành phố Huế, Sở Nội vụ |
7 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Thống kê thành phố Huế, Sở Nội vụ |
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
|
| |
8 | Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Thống kê thành phố Huế, Sở Nội vụ |
9 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
| Toàn thành phố | Năm | Cả nước/dân tộc thiểu số | Thống kê thành phố Huế, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 | Số bác sĩ trên 10.000 dân | Bác sĩ | Toàn thành phố | Năm | Xã, phường | Sở Y tế |
11 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Số giường | Toàn thành phố | Năm | Xã, phường | Sở Y tế |
12 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | Toàn thành phố | Tháng/Quý/Năm |
| Sở Y tế |
13 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
| Toàn thành phố | Quý/Năm |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | % | Toàn thành phố | Quý/Năm | Cấp thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
C. | Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025 | |||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
| Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu,... | % | Toàn thành phố | Tháng 12/2025 | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng | Theo Dự án | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi |
| Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nội vụ |
4 | Các dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm giao thông vận tải | Công trình/Dự án | Toàn thành phố | Giờ/Ngày/Tháng |
| Sở Xây dựng |
D. | Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn | |||||
1 | Các thông tin về khí tượng thủy văn (số liệu quan trắc khí tượng thủy văn, bản tin dự báo thời tiết,cảnh báo thiên tai khí tượng thuỷ văn tại khu vực xảy ra thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn) |
| Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Các thông tin về công trình phòng chống thiên tai (hồ chứa thủy lợi, thủy điện, đê điều, sạt lở bờ sông, bờ biển) | Công trình | Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng | Cấp thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.1 | Hồ chứa thuỷ lợi | Công trình | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.2 | Hồ thủy điện | Công trình | Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Công Thương |
3 | Các thông tin về dân sinh - kinh tế (dân cư, nhà ở, đất diện tích trồng trọt, số đầu con trong chăn nuôi, diện tích thủy sản, số hộ thiếu đói…) |
| Toàn thành phố | Tháng/Quý/ Năm | Xã, phường | Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng |
4 | Số hộ/người được hỗ trợ lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng khác | Hộ/người | Toàn thành phố | 6 tháng/năm | Xã, phường | Sở Y tế |
5 | Tổng số gạo hỗ trợ | Hộ | Toàn thành phố | 6 tháng/năm | Xã, phường | Sở Y tế |
6 | Các dữ liệu về bản đồ và ảnh viễn thám (bản đồ rủi ro thiên tai, sạt lở, ngập lụt, ảnh vệ tinh…) | Tờ | Toàn thành phố | Giờ/Ngày/ Tháng | Cấp thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
7 | Các thông tin dữ liệu về công trình giao thông vận tải (điểm có nguy cơ sạt lở, lở, bao gồm tọa độ, chiều dài, phương án xử lý…) |
| Toàn thành phố | Tháng |
| Sở Xây dựng |
8 | Các thông tin về tàu cá (số lượng tàu, loại tàu, khu vực neo đậu, thông tin về chủ tàu, vị trí hành trình, camera…) |
| Toàn thành phố | Giờ/Ngày/Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử thành phố Huế
- Số hiệu: 2622/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra