Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2617/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 07 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2019;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 335/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính;
- Quận ủy Quận 1;
- UBND Quận 1: CT;
- VP HĐND & UBND Quận 1: CVP;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) TT. 10b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.161.996

2.171.414

186,87

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

1.112.632

1.001.183

89,98

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

180.400

204.391

113,30

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

932.232

796.792

85,47

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

14.534

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

14.534

 

3

Thu kết dư

 

725.131

 

4

Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên

49.364

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

430.566

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.161.996

1.432.316

123,26

I

Chi cân đối ngân sách quận

1.161.996

971.450

83,60

1

Chi đầu tư phát triển

 

77.914

 

2

Chi thường xuyên

1.137.015

893.536

78,59

3

Dự phòng ngân sách

24.981

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

460.210

 

IV

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

656

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

19.000.000

1.161.996

16.263.541

2.171.414

85,60

186,87

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

19.000.000

1.112.632

16.263.541

1.001.183

85,60

89,98

I

Thu nội địa

19.000.000

1.112.632

16.263.541

1.001.183

85,60

89,98

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

27.300

 

31.692

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

403.800

 

470.611

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.768.900

932.232

10.046.275

796.927

85,36

85,49

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.600.000

 

2.570.072

 

98,85

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.150.000

 

1.119.751

 

97,37

 

7

Lệ phí trước bạ

480.000

39.360

492.874

61.157

102,68

155,38

8

Thu phí, lệ phí

55.200

30.240

46.676

12.503

84,56

41,35

9

Lệ phí môn bài

54.800

54.800

61.864

61.864

112,89

112,89

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

36.000

36.000

40.020

40.020

111,17

111,17

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.770.000

 

1.221.512

 

69,01

 

13

Thu tiền sử dụng đất

474.000

 

42.201

 

8,90

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

180.000

20.000

119.992

28.712

66,66

143,56

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

 

 

14.534

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

725.131

 

 

D

NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX

 

49.364

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

430.566

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách quận

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.242.692

1.186.206

148.061

1.432.316

1.370.708

171.782

115,26

115,55

116,02

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.242.692

1.094.631

148.061

972.106

946.203

136.077

78,23

86,44

91,91

I

Chi đầu tư phát triển

80.696

80.696

 

77.914

77.914

 

96,55

96,55

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

80.696

80.696

 

77.914

77.914

 

96,55

96,55

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

34.247

34.247

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.137.015

991.810

145.205

893.536

757.459

136.077

78,59

76,37

93,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

396.945

396.595

350

383.740

383.425

315

96,67

96,68

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

91.575

 

 

110.174

 

 

120,31

 

III

Dự phòng ngân sách

24.981

22.125

2.856

 

 

 

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

 

 

656

656

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

460.210

424.505

35.705

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.186.206

1.370.708

115,55

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

91.575

110.174

120,31

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.094.631

835.373

76,32

I

Chi đầu tư phát triển

80.696

77.914

96,55

1

Chi đầu tư cho các dự án

80.696

77.914

 

1.1.

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

33.052

34.247

 

1.2.

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3.

Chi quốc phòng

1.000

1.000

 

1.4.

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

60

60

 

1.5.

Chi y tế, dân số và gia đình

10

10

 

1.6.

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

1.7.

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8.

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.9.

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.10.

Chi các hoạt động kinh tế

40.327

39.393

 

1.11.

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

6.247

3.204

 

1.12.

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

851.845

757.459

88,92

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

396.595

383.425

96,68

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi quốc phòng

4.400

7.268

165,18

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9.100

9.825

107,97

5

Chi y tế, dân số và gia đình

63.857

55.219

86,47

6

Chi văn hóa thông tin

5.053

2.376

47,02

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

5.096

1.729

33,93

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

188.295

142.749

75,81

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

84.838

81.269

95,79

12

Chi bảo đảm xã hội

59.273

65.391

110,32

13

Chi khác

35.338

8.208

23,23

III

Dự phòng ngân sách

22.125

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

V

Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát sinh

139.965

 

 

C

CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

 

656

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

424.505

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

 

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11a

12

13=5/2

14=6/3

 

TNG SỐ

680.478

80.696

599.782

1.370.708

77.914

755.865

110.174

1.594

 

1.594

424.506

656

201,43

96,55

126,02

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

680.478

80.696

599.782

835.373

77.914

755.865

0

1.594

 

1.594

 

 

122,76

96,55

126,02

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

136.914

 

136.914

135.891

 

134.297

 

1.594

 

1.594

 

 

99,25

 

98,09

2

Sự nghiệp giáo dục

387.382

 

387.382

382.046

 

382.046

 

 

 

 

 

 

98,62

 

98,62

2.1

Trường mầm non Cô Giang

6.502

 

6.502

7.202

 

7.202

 

 

 

 

 

 

110,77

 

110,77

2.2

Trường mầm non Hoa Lư

5.862

 

5.862

5.529

 

5.529

 

 

 

 

 

 

94,32

 

94,32

2.3

Trường mầm non Hoa Quỳnh

6.710

 

6.710

6.655

 

6.655

 

 

 

 

 

 

99,18

 

99,18

2.4

Trường mầm non Hoa Lan

5.916

 

5.916

7.247

 

7.247

 

 

 

 

 

 

122,50

 

122,50

2.5

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

5.314

 

5.314

5.714

 

5.714

 

 

 

 

 

 

107,54

 

107,54

2.6

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

7.832

 

7.832

7.809

 

7.809

 

 

 

 

 

 

99,71

 

99,71

2.7

Trường mầm non Lê Thị Riêng

6.276

 

6.276

6.068

 

6.068

 

 

 

 

 

 

96,69

 

96,69

2.8

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

5.806

 

5.806

7.311

 

7.311

 

 

 

 

 

 

125,91

 

125,91

2.9

Trường mầm non Tân Định

5.848

 

5.848

6.496

 

6.496

 

 

 

 

 

 

111,08

 

111,08

2.10

Trường mầm non Tuổi thơ

5.668

 

5.668

5.954

 

5.954

 

 

 

 

 

 

105,04

 

105,04

2.11

Trường mầm non Tuổi Hồng

5.212

 

5.212

5.828

 

5.828

 

 

 

 

 

 

111,82

 

111,82

2.12

Trường mầm non 20/10

7.768

 

7.768

7.663

 

7.663

 

 

 

 

 

 

98,65

 

98,65

2.13

Trường mầm non 30/4

7.977

 

7.977

8.160

 

8.160

 

 

 

 

 

 

102,30

 

102,30

2.14

Trường mầm non Bến Thành

10.445

 

10.445

10.288

 

10.288

 

 

 

 

 

 

98,50

 

98,50

2.15

Trường mầm non Bé ngoan

8.905

 

8.905

8.607

 

8.607

 

 

 

 

 

 

96,65

 

96,65

2.16

Trường chuyên biệt tương lai

2.643

 

2.643

2.550

 

2.550

 

 

 

 

 

 

96,49

 

96,49

2.17

Trường tiểu học Phan Văn Trị

8.601

 

8.601

7.820

 

7.820

 

 

 

 

 

 

90,92

 

90,92

2.18

Trường tiểu học Chương Dương

7.389

 

7.389

8.267

 

8.267

 

 

 

 

 

 

111,88

 

111,88

2.19

Trường tiểu học Hòa Bình

11.508

 

11.508

11.082

 

11.082

 

 

 

 

 

 

96,30

 

96,30

2.20

Trường tiểu học Kết Đoàn

12.574

 

12.574

12.077

 

12.077

 

 

 

 

 

 

96,05

 

96,05

2.21

Trường tiểu học Khai Minh

10.286

 

10.286

10.080

 

10.080

 

 

 

 

 

 

98,00

 

98,00

2.22

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

12.216

 

12.216

9.539

 

9.539

 

 

 

 

 

 

78,09

 

78,09

2.23

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

8.850

 

8.850

9.043

 

9.043

 

 

 

 

 

 

102,18

 

102,18

2.24

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

8.457

 

8.457

7.606

 

7.606

 

 

 

 

 

 

89,94

 

89,94

2.25

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

9.161

 

9.161

8.733

 

8.733

 

 

 

 

 

 

95,33

 

95,33

2.26

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

12.957

 

12.957

11.205

 

11.205

 

 

 

 

 

 

86,48

 

86,48

2.27

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

13.983

 

13.983

13.716

 

13.716

 

 

 

 

 

 

98,09

 

98,09

2.28

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

6.509

 

6.509

6.551

 

6.551

 

 

 

 

 

 

100,64

 

100,64

2.29

Trường tiểu học Trần Quang Khải

4.703

 

4.703

4.649

 

4.649

 

 

 

 

 

 

98,84

 

98,84

2.30

Trường tiểu học Đuốc Sống

9.779

 

9.779

8.637

 

8.637

 

 

 

 

 

 

88,32

 

88,32

2.31

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

10.338

 

10.338

9.799

 

9.799

 

 

 

 

 

 

94,79

 

94,79

2.32

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

10.588

 

10.588

10.851

 

10.851

 

 

 

 

 

 

102,49

 

102,49

2.33

Trường THCS Đức Trí

11.383

 

11.383

11.482

 

11.482

 

 

 

 

 

 

100,87

 

100,87

2.34

Trường THCS Minh Đức

17.282

 

17.282

17.675

 

17.675

 

 

 

 

 

 

102,27

 

102,27

2.35

Trường THCS Trần Văn Ơn

20.419

 

20.419

20.369

 

20.369

 

 

 

 

 

 

99,75

 

99,75

2.36

Trường THCS Võ Trường Toản

16.318

 

16.318

15.830

 

15.830

 

 

 

 

 

 

97,01

 

97,01

2.37

Trường THCS Chu Văn An

9.929

 

9.929

10.528

 

10.528

 

 

 

 

 

 

106,04

 

106,04

2.38

Trường THCS Văn Lang

5.991

 

5.991

5.656

 

5.656

 

 

 

 

 

 

94,41

 

94,41

2.39

Trường THCS Nguyễn Du

10.074

 

10.074

10.012

 

10.012

 

 

 

 

 

 

99,39

 

99,39

2.40

Trường THCS Đồng Khởi

10.774

 

10.774

10.893

 

10.893

 

 

 

 

 

 

101,11

 

101,11

2.41

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

8.036

 

8.036

7.803

 

7.803

 

 

 

 

 

 

97,10

 

97,10

2.42

Trường bồi dưỡng NV giáo dục

2.976

 

2.976

2.901

 

2.901

 

 

 

 

 

 

97,49

 

97,49

2.43

TT giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

9.175

 

9.175

7.971

 

7.971

 

 

 

 

 

 

86,88

 

86,88

2.44

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

2.442

 

2.442

2.187

 

2.187

 

 

 

 

 

 

89,55

 

89,55

3

ĐOÀN TH

12.230

 

12.230

12.158

0

12.158

 

 

 

 

 

 

99,41

 

99,41

3.1

Ủy ban mặt trận tổ quốc

5.320

 

5.320

5.017

 

5.017

 

 

 

 

 

 

94,30

 

94,30

3.2

Quận đoàn

2.627

 

2.627

2.575

 

2.575

 

 

 

 

 

 

98,02

 

98,02

3.3

Hội liên hiệp phụ nữ

2.259

 

2.259

2.690

 

2.690

 

 

 

 

 

 

119,07

 

119,07

3.4

Hội cựu chiến binh

2.024

 

2.024

1.876

 

1.876

 

 

 

 

 

 

92,69

 

92,69

4

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP

2.090

 

2.090

1.980

 

1.980

 

 

 

 

 

 

94,75

 

94,75

4.1

Hội Chữ thập đỏ

1.262

 

1.262

731

 

731

 

 

 

 

 

 

57,96

 

57,96

4.2

Hội Nạn nhân chất độc Dioxin

190

 

190

190

 

190

 

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

4.3

Hội cựu thanh niên xung phong

170

 

170

184

 

184

 

 

 

 

 

 

108,29

 

108,29

4.4

Hội Khuyến học

253

 

253

284

 

284

 

 

 

 

 

 

112,18

 

112,18

4.5

Hội Luật gia

215

 

215

591

 

591

 

 

 

 

 

 

274,88

 

274,88

5

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

61.166

 

61.166

225.385

 

225.385

 

 

 

 

 

 

368,48

 

368,48

5.1

Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT

-

 

0

28.611

 

28.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Cty TNHH MTV Dịch vụ công ích

-

 

0

82.171

 

82.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kiến thiết thị chính

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động vệ sinh môi trường

-

 

-

82.171

 

82.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Bảo Hiểm xã hội Quận 1

-

 

0

24.188

 

24.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng

-

 

0

12.274

 

12.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Ban chỉ huy quân sự Quận 1

4.400

 

4.400

7.268

 

7.268

 

 

 

 

 

 

165,19

 

165,19

5.6

Công an Quận 1

4.000

 

4.000

9.824

 

9.824

 

 

 

 

 

 

245,61

 

245,61

5.7

BQL chợ Đa Kao

273

 

273

678

 

678

 

 

 

 

 

 

248,45

 

248,45

5.8

BQL Công viên tượng đài CT HCM và đường Nguvễn Huệ

17.041

 

17.041

19.061

 

19.061

 

 

 

 

 

 

111,85

 

111,85

5.9

Trung tâm y tế dự phòng

30.138

 

30.138

29.536

 

29.536

 

 

 

 

 

 

98,00

 

98,00

5.10

Nhà Thiếu nhi

1.754

 

1.754

1.541

 

1.541

 

 

 

 

 

 

87,86

 

87,86

5.11

Trung tâm thể dục thể thao

1.676

 

1.676

1.729

 

1.729

 

 

 

 

 

 

103,18

 

103,18

5.12

Phòng LĐTB XH (Ban giảm nghèo)

-

 

 

3.082

 

3.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.13

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

1.884

 

1.884

5.410

 

5.410

 

 

 

 

 

 

287,15

 

287,15

 

Viện kiểm sát nhân dân Quận 1

522

 

522

656

 

656

 

 

 

 

 

 

125,58

 

125,58

 

Tòa án nhân dân Quận 1

846

 

846

1.101

 

1.101

 

 

 

 

 

 

130,15

 

130,15

 

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

414

 

414

426

 

426

 

 

 

 

 

 

102,97

 

102,97

 

Chi cục Thống kê Quận 1

102

 

102

234

 

234

 

 

 

 

 

 

229,53

 

229,53

 

Chi cục Thuế Quận 1

-

 

 

1.838

 

1.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc nhà nước Quận 1

-

 

 

351

 

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn lao động

-

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội quản lý Thị trường số 4

 

 

 

790

 

790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.14

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

-

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

-

 

 

110.174

 

 

110.174

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

424.506

 

 

 

 

 

 

424.506

 

 

 

 

VIII

CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

656

 

 

 

 

Biểu mẫu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bsung cân đối

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sungmục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng s

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

91.575

91.575

 

 

 

 

110.174

91.575

18.599

 

18.599

 

120,31%

100%

 

 

 

 

1

Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định

11.516

11.516

 

 

 

 

13.897

11.516

2.381

 

2.381

 

120,68%

100%

 

 

 

 

2

Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao

8.326

8.326

 

 

 

 

10.715

8.326

2.389

 

2.389

 

128,69%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé

2.546

2.546

 

 

 

 

4.101

2.546

1.555

 

1.555

 

161,07%

100%

 

 

 

 

4

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành

5.861

5.861

 

 

 

 

8.170

5.861

2.309

 

2.309

 

139,39%

100%

 

 

 

 

5

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình

9.205

9.205

 

 

 

 

11.108

9.205

1.903

 

1.903

 

120,68%

100%

 

 

 

 

6

Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão

8.950

8.950

 

 

 

 

10.553

8.950

1.603

 

1.603

 

117,91%

100%

 

 

 

 

7

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh

10.596

10.596

 

 

 

 

12.886

10.596

2.290

 

2.290

 

121,61%

100%

 

 

 

 

8

Ủy ban Nhân Dân Phường Cô Giang

11.198

11.198

 

 

 

 

12.551

11.198

1.353

 

1.353

 

112,08%

100%

 

 

 

 

9

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh

12.131

12.131

 

 

 

 

13.924

12.131

1.793

 

1.793

 

114,78%

100%

 

 

 

 

10

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho

11.246

11.246

 

 

 

 

12.269

11.246

1.023

 

1.023

 

109,09%

100%

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TNG S

1.387

 

1.387

1.594

 

1.594

1.594

 

 

 

1.594

1.594

 

115

 

115

I

Ngân sách cấp quận

1.387

 

1.387

1.594

 

1.594

1.594

 

 

 

1.594

1.594

 

115

 

115

1

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

1.387

 

1.387

1.594

 

1.594

1.594

 

 

 

1.594

1.594

 

115

 

115

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

I. QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019.

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 16.263.540.579.635 đồng, đạt 85,60% so dự toán năm và bằng 104,34 % so với cùng kỳ năm trước (16.264 tỷ/ 15.587 tỷ), số thu NSNN của Chi Cục Thuế năm 2019: 18.086 triệu đồng (Chênh lệch giảm so với số thu NSNN của Chi Cục thuế là 1.822 triệu đồng là do có một số khoản thu Chi Cục Thuế thu hộ không được phân cấp như: thuế TNDN, thuế GTGT của các đơn vị doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài). Trong đó:

- Thu từ khu vực kinh tế nhà nước, đầu tư nước ngoài: 502.303.080.090 đồng, đạt 116,5% so dự toán.

- Thuế CTN ngoài QD

10.046.274.879.281 đồng, đạt 85,36 % so dự toán.

- Lệ phí trước bạ

492.874.441.896 đồng, đạt 102,68% so dự toán.

- Thuế thu nhập cá nhân

2.570.071.650.329 đồng, đạt 98,85% so dự toán.

- Tiền sử dụng đất

42.201.335.831 đồng đạt 8,9% so dự toán.

- Thu tiền cho thuê mặt đất

1.221.511.611.956 đồng, đạt 69,01% so dự toán.

- Thuế SD đất phi nông nghiệp

40.019.501.779 đồng, đạt 111,17 so dự toán.

- Thuế bảo vệ môi trường

1.119.751.468.355 đồng, đạt 97,37% so dự toán.

- Thu Phí - Lệ phí

46.676.365.715 đồng, đạt 84,56% so dự toán.

- Lệ phí môn bài

61.864.195.171 đồng, đạt 112,89% so dự toán.

- Thu khác

119.992.049.232 đồng, đạt 66,66% so dự toán.

2. Tổng thu ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường): 2.171.413.629.280 đồng, đạt 186,87% so dự toán. Trong đó:

2.1. Thu ngân sách cấp Quận: 2.031.181.128.111 đồng, đạt 183,73% so dự toán. Gồm:

2.1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách cấp Quận 2.016.646.893.111 đồng, đạt 182,42% so dự toán. Cụ thể:

- Thuế CTN ngoài Quốc doanh

796.927.456.636 đồng, đạt 85,49% so dự toán.

Điều tiết thuế TNDN (8%)

322.652.382.554 đồng, đạt 67,3% so dự toán.

Điều tiết thuế GTGT (8%)

474.139.884.435 đồng, đạt 104,71% so dự toán.

Thuế tài nguyên

135.189.647 đồng.

- Lệ phí trước bạ nhà đất

61.156.596.877 đồng, đạt 155,38% so dự toán.

- Phí - Lệ phí

5.550.732.500 đồng, đạt 24,86% so dự toán.

- Lệ phí môn bài

50.858.908.921 đồng đạt 104,61 % so với dự toán.

- Thu khác

23.813.708.028 đồng, đạt 152,16% so dự toán.

Thu chuyển nguồn năm trước sang 404.468.471.639 đồng (không giao DT đầu năm)

- Thu kết dư năm trước

673.871.018.510 đồng.

2.1.2. Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 14.534.235.000 đồng, trong đó:

- Bổ sung đột xuất cho chương trình mục tiêu

14.534.235.000 đồng

2.2. Thu ngân sách Phường: 250.406.476.969 đồng, đạt 169,12% so dự toán.

Gồm:

2.2.1. Các khoản thu ngân sách phường:

140.232.501.169 đồng.

2.2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

110.173.975.800 đồng.

 

 

 

3. Tổng chi ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường) 1.432.316.348.535 đồng, đạt 115,26% so dự toán. Cụ thể:

3.1. Chi ngân sách cấp Quận: 1.370.708.436.162 đồng, đạt 115,55% so dự toán. Gồm:

3.1.1. Các khoản chi cân đối ngân sách cấp Quận 1.259.878.742.828 đồng, đạt 115,1 % so với dự toán, Trong đó:

3.1.1.1. Chi đầu tư phát triển 77.913.867.211 đồng, gồm các nguồn như sau:

Nguồn Thành phố phân cấp 15.983.308.595 đồng.

Nguồn ngân sách Quận 61.930.558.616 đồng.

3.1.1.2. Chi thường xuyên 757.459.309.719 đồng, đạt 76,37% so dự toán. Trong đó:

- Chi quốc phòng 7.268.243.103 đồng, đạt 165,19% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: Chi hỗ trợ tết, chi trang bị máy tính phục vụ công tác; chi kinh phí tham gia hội thao lực lượng vũ trang thành phố, quân khu, pháo binh Dân quân - Tự vệ năm 2019; chi sửa chữa xe ô tô chuyên dùng hiệu Ford biển kiểm soát KP-4040; chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; chi tham gia Giải đua thuyền truyền thống Thành phố Hồ Chí Minh mở rộng chào mừng 74 năm Quốc khánh 2-9; chi sửa chữa xe ô tô chuyên dùng Mercedes biển kiểm soát KP-3689 cho Ban Chỉ huy Quân sự Quận 1; chi trang bị giường gỗ cho dân quân thường trực và cán bộ trực tại BCH Quân sự Quận 1; chi tổ chức các hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944-22/12/2019), 30 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân (22/12/1989-22/12/2019);...).

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 9.824.455.997 đồng, đạt 107,96% so dự toán (là do tăng các khoản chi gồm: chi hỗ trợ tết; biên soạn lịch sử và sửa chữa, cải tạo trụ sở; sửa chữa trụ sở Công an Quận 1 (Đội Cảnh sát Thi hành án Hình sự và Hỗ trợ Tư pháp); trang bị hệ thống camera, áo giáp chống đâm phục vụ công tác; tổ chức tập huấn phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ năm 2019; chi thực hiện kế hoạch thực tập phương án chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại Khu dân cư Phố đi bộ Bùi Viện; chi phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động chống buôn lậu, gian lận, thương mại, hàng giả năm 2019; chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; chi công tác tuần tra, đảm bảo ANTT từ 30/12 đến 16/02; chi phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự, ngăn chặn biểu tình gây rối, khủng bố dịp lễ 30/4 và 01/05; chi lực lượng tham gia công tác đảm bảo ANTT, xử lý các hoạt động khiếu kiện, gây rối tại trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố và các địa điểm khác trong thời gian từ 18/9/2019 - 03/10/2019;....).

- Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo & dạy nghề 383.425.220.108 đồng, đạt 96,68% so dự toán (là do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc. Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND Trường Bồi Dưỡng Giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp - dạy nghề, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên; trang bị bàn ghế học sinh trường TH Đinh Tiên Hoàng, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên. Ngoài ra trong năm có bổ sung sửa chữa các trường như Mầm non Hoa Lư, Mầm non Nguyễn Thái Bình, Mầm non Lê Thị Riêng, Mầm non Phạm Ngũ Lão, Mầm non Tuổi Thơ, Mầm non 30-4, Tiểu học Phan Văn Trị, Tiểu học Khai Minh, Tiểu học Nguyễn Huệ, Tiểu học Nguyễn Thái Bình, Tiểu học Trần Hưng Đạo, Tiểu học Trần Khánh Dư, THCS Đức Trí, THCS Chu Văn An,THCS Minh Đức, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên,....).

- Chi sự nghiệp y tế 55.218.834.834 đồng, đạt 86,47% so dự toán (là do Bệnh viện là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên nên Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu của đơn vị, ngân sách không bổ sung và quyết toán khoản chi chúc thọ mừng thọ, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi được chuyển sang lĩnh vực chi đảm bảo xã hội). Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của Trung tâm Y tế quận 9.333.863.343 đồng, chi từ nguồn thu sự nghiệp của Bệnh viện quận 110.334.855.459 đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa 2.376.279.861 đồng, đạt 47,03% so dự toán (là do Trung tâm văn hóa, Trung tâm Công nghệ thông tin là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên nên Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND đơn vị tự cân đối từ nguồn thu của đơn vị, ngân sách không bổ sung). Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị là (Trung tâm văn hóa quận 19.382.111.869, Trung tâm Công nghệ thông tin 1.074.798.730 đồng, Nhà thiếu nhi quận 523.740.000 đồng).

- Chi sự nghiệp TDTT: 1.729.318.696 đồng, đạt 33,93 % so dự toán (là do trong năm 2019 tổ chức lại Câu lạc bộ Văn hóa - Thể dục thể thao Nguyễn Du và Trung tâm Thể dục thể thao Quận 1 thành Trung tâm Thể dục thể thao Quận 1 và giao quyền tự chủ tài chính đối với Trung tâm thể dục thể thao Quận 1 từ đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên thành đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên. Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của Trung tâm Thể dục thể thao quận 28.661.603.364 đồng, Câu lạc bộ Văn hóa - Thể dục thể thao Nguyễn Du là 6.236.932.3640 đồng).

- Chi sự nghiệp kinh tế 142.749.417.404 đồng, đạt 75,81% so dự toán (là do chi phí nạo vét duy tu thoát nước đột xuất, duy tu bảo dưỡng công viên đột xuất chưa thanh toán do đang kiểm tra hồ sơ thanh quyết toán; kinh phí trồng hoa Công viên Công xã Paris quý 4/2019 chưa thanh toán; kinh phí vận chuyển rác, quét thu gom rác đường phố năm 2019 tạm thanh toán theo đơn giá năm 2017; chi hỗ trợ chấm dứt hoạt động chợ lề đường Cô Giang 11.630.040.000 đồng; chi sửa chữa chợ Đa Kao 487.632.330 đồng;...).

- Chi sự nghiệp xã hội 65.390.886.641 đồng, đạt 110,32% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi chăm lo tết diện chính sách do tăng đối tượng; chi đảm bảo xã hội khác. Trong năm có bổ sung kinh phí chi đảm bảo xã hội và chi sự nghiệp khác 5.159.000.000 đồng,...).

- Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể 81.268.896.342 đồng, đạt 95,79% so dự toán. Trong đó:

Chi quản lý nhà nước 67.117.020.528 đồng, đạt 96,84% (là do trong năm 2019 có giảm dự toán do giảm số lượng biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị; do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ- HĐND theo hiệu quả công việc; kinh phí bảo trì các phần mềm ứng dụng; kinh phí xây dựng khung phân tích và bộ chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh của quận 1; trang bị phần mềm tra cứu thông tin quy hoạch trực tuyến của Ủy ban nhân dân quận; duy trì vận hành, đảm bảo hoạt động hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tại Quận 1; biên tập, phân tích lại hệ thống dữ liệu điểm đến du lịch Quận 1; xây dựng phần mềm ứng dụng khai thác quản lý các điểm đến tại Quận 1; kinh phí sửa chữa nhà vệ sinh lầu 1 dãy phía trước và các phòng làm việc của thanh tra quận; trang bị hệ thống màn hình Led cho Hội trường 45 Lê Duẩn phục vụ hội họp; kinh phí trang bị thay thế hệ thống khảo sát ý kiến người dân tại phòng tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ; kinh phí nâng cấp hệ thống Kiork thông tin tại phòng tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ Ủy ban nhân dân quận; kinh phí thuê phần mềm dịch vụ công trực tuyến "Tiếp nhận và đăng ký không giấy" lĩnh vực đô thị,....).

Chi hoạt động của đảng, đoàn thể 14.151.875.814 đồng, đạt 91,12% so với dự toán (là do trong năm 2019 có điều chỉnh giảm dự toán Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, Quận đoàn và Hội Cựu chiến binh quận; bổ sung kinh phí tự chủ cho Hội Liên hiệp phụ nữ quận; chi chăm lo tết; tặng quà và giấy khen cho 212 gương "Người tốt việc tốt cấp quận năm 2019"; do điều chỉnh mức chi thu nhập tăng thêm NQ03/2018/NQ-HĐND theo hiệu quả công việc; bổ sung kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các đơn vị thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019; thực hiện đề án “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ Phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến Phụ nữ” năm 2019;...).

- Chi khác 8.207.756.733 đồng. Trong đó hỗ trợ hoạt động các đơn vị ngành dọc 74.035.000 đồng; chi công tác xừ phạt hành chính của Đội Quản lý thị trường số 4 (trước đây là Đội Quản lý thị trường số 1) 715.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng các đơn vị ngành dọc 2.446.000.000 đồng; chăm lo tết, khen thưởng của quận 588.488.300 đồng; hỗ trợ khối nội chính, thống kê 2.260.217.000 đồng; chi xử phạt vi phạm hành chính của các phòng ban thuộc quận 564.080.200 đồng; kinh phí phục vụ công tác thu phí 1.225.442.083 đồng; kinh phí tổ chức đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số 179.391.000 đồng; trợ cấp thôi việc 46.655.350 đồng;....

3.1.1.3. Chi chuyển nguồn 424.505.565.898 đồng.

3.1.2. Chi bổ sung ngân sách Phường 110.173.975.800 đồng, đạt 120,31 % so dự toán. Trong đó bổ sung cân đối ngân sách Phường 91.575.000.000 đồng, bổ sung có mục tiêu 18.598.975.800 đồng.

3.1.3. Chi hoàn trả các khoản thu năm trước 655.717.534 đồng (kinh phí chương trình thí điểm phân loại rác tại nguồn còn thừa chưa sử dụng hết).

3.2. Chi ngân sách Phường: 171.781.888.173 đồng, đạt 116,02 % so dự toán.

3.2.1. Chi thường xuyên ngân sách Phường 136.076.980.270 đồng đạt 91,91 % so dự toán.

3.2.2. Chi chuyển nguồn 35.704.907.903 đồng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2617/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/08/2020
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Nguyễn Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/08/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản