Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2605/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4035/TTr-STC ngày 21/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý công sản tại Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 15/11/2019; lĩnh vực Quản lý công sản tại Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 20/7/2020; Quyết định số 2281/QĐ- UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
I | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | ||
1 | Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | QT.TC-CS.01 | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | QT.TC-CS.02 | Như trên |
3 | Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | QT.TC-CS.03 | Như trên |
4 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | QT.TC-CS.05 | Như trên |
5 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | QT.TC-CS.06 | Như trên |
6 | Điều chuyển tài sản công. | QT.TC-CS.07 | Như trên |
7 | Bán tài sản công. | QT.TC-CS.08 | Như trên |
8 | Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | QT.TC-CS.09 | Như trên |
9 | Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | QT.TC-CS.10 | Như trên |
10 | Thanh lý tài sản công. | QT.TC-CS.11 | Như trên |
11 | Tiêu hủy tài sản công. | QT.TC-CS.12 | Như trên |
12 | Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | QT.TC-CS.13 | Như trên |
13 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | QT.TC-CS.15 | Như trên |
14 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | QT.TC-CS.16 | Như trên |
15 | Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | QT.TC-CS.17 | Như trên |
16 | Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. | QT.TC-CS.18 | Như trên |
II | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | ||
1 | Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | QT.TC-CS.01 | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | QT.TC-CS.02 | Như trên |
3 | Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | QT.TC-CS.03 | Như trên |
4 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | QT.TC-CS.04 | Như trên |
5 | Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | QT.TC-CS.05 | Như trên |
6 | Điều chuyển tài sản công. | QT.TC-CS.06 | Như trên |
7 | Bán tài sản công. | QT.TC-CS.07 | Như trên |
8 | Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | QT.TC-CS.08 | Như trên |
9 | Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | QT.TC-CS.09 | Như trên |
10 | Thanh lý tài sản công. | QT.TC-CS.10 | Như trên |
11 | Tiêu hủy tài sản công. | QT.TC-CS.11 | Như trên |
12 | Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện. | QT.TC-CS.12 | Như trên |
III | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | ||
1 | Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | QT.TC-CS.01 | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | QT.TC-CS.02 | Như trên |
3 | Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | QT.TC-CS.03 | Như trên |
4 | Bán tài sản công. | QT.TC-CS.04 | Như trên |
5 | Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | QT.TC-CS.05 | Như trên |
6 | Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. | QT.TC-CS.05 | Như trên |
7 | Thanh lý tài sản công. | QT.TC-CS.07 | Như trên |
8 | Tiêu hủy tài sản công cấp xã. | QT.TC-CS.08 | Như trên |
9 | Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | QT.TC-CS.09 | Như trên |
- 1Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra