Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2605/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 7331/TTr-STC ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; 01 TTHC đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; 02 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Bãi bỏ và thay thế Danh mục TTHC tại Phần I, Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ và thay thế Quy trình nội bộ TTHC tại Phần B, Mục I, II Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN A: DANH MỤC TTHC
I. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
| TT | Tên thủ tục hành chính | Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | 1.009491 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvuc ong.gov.vn. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự năm 2022; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu năm 2024; - Nghị định số 243/2025/NĐ- CP ngày 11/9/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Nghị định số 257/2025/NĐ- CP ngày 08/10/2025 quy định chi tiết về việc thực hiện dự án áp dụng loại hợp đồng xây dựng - chuyển giao; - Quyết định số 3453/QĐ- BTC ngày 10/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| 2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán | 1.009492 | - Trường hợp mục a1: theo quy trình TTHC tại mục 2.3 thành phần hồ sơ: 5 ngày làm việc; - Trường hợp mục a2: theo quy trình TTHC tại mục 2.3 thành phần hồ sơ: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
2. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
| TT | Tên thủ tục hành chính | Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. | 2.002603 | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvuc ong.gov.vn. | Không | - Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu năm 2024; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2025; - Nghị định số 23/2024/NĐ- CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ- CP ngày 16/9/024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Nghị định số 225/2025/NĐ- CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Quyết định số 3453/QĐ-BTC ngày 10/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
1. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
| STT | TÊN TTHC | Mã TTHC | Tên VB đã công bố thủ tục hành chính | Ghi chú |
| 1 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009493 | - Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 20/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Bãi bỏ |
| 2 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1.009494 | - Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Quyết định số 1416/QĐ- UBND ngày 20/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Bãi bỏ |
PHẦN B: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PPP.01 | |||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
|
| Không có | ||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. | ||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
| - | - Văn bản chấp thuận việc nhà đầu tư đề xuất dự án gồm các nội dung sau: + Tên nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án; + Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ đề xuất dự án; cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư; + Quy định về trách nhiệm của nhà đầu tư chịu mọi chi phí, rủi ro trong trường hợp hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận và nguyên tắc xử lý trong trường hợp nhà đầu tư đề xuất dự án không được lựa chọn; + Trách nhiệm, cách thức phối hợp của các cơ quan có liên quan trong việc hướng dẫn nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án; + Các nội dung khác có liên quan. | x |
| ||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | ||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. | ||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). | ||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư, Sở Tài chính Hà Tĩnh giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
| B3 | Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư | 0,25 ngày | Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo | |||
| BB4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B11. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở/ Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. | |||
| B5 | Các cơ quan liên quan cho ý kiến. | Các cơ quan liên quan | 01 ngày | Văn bản cho ý kiến của các cơ quan liên quan. | |||
| B6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Văn bản báo cáo, đề nghị UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản báo cáo, đề xuất | |||
| B7 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư | 0,25 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo, đề xuất | |||
| B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo, đề xuất | |||
| B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm phục vụ HCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh | 0,25 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo, đề xuất và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 1,5 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). | |||
| B11 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân | - Giờ hành chính - 0,5 ngày | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). | |||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
| 3 | BIỂU MẪU | ||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
| |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
| - | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | ||||||
| - | Văn bản báo cáo, đề xuất. | ||||||
| - | Bản sao Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi (đối với dự án không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư). | ||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán.
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PPP.02 | |||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
|
| - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất đề xuất phải đáp ứng các điều kiện sau đây: - Sự cần thiết đầu tư; - Phù hợp với ngành, lĩnh vực quy định tại khoản b khoản 1 Điều 4 Luật PPP; có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đối với dự án thuộc ngành, lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội; - Không trùng lặp với dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án; - Không trùng với dự án PPP đang được cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc đã chấp thuận nhà đầu tư khác lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; báo cáo nghiên cứu khả thi; - Phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt. | ||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. | ||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
| a1 | Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. |
|
| ||||
| - | - Văn bản chấp thuận việc nhà đầu tư đề xuất dự án gồm các nội dung sau: + Tên nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án; + Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ đề xuất dự án; cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư; + Quy định về trách nhiệm của nhà đầu tư chịu mọi chi phí, rủi ro trong trường hợp hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận và nguyên tắc xử lý trong trường hợp nhà đầu tư đề xuất dự án không được lựa chọn; + Trách nhiệm, cách thức phối hợp của các cơ quan có liên quan trong việc hướng dẫn nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án; + Các nội dung khác có liên quan. | x |
| ||||
| a2. | Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
|
| ||||
|
| - Hồ sơ đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất bao gồm: + Tờ trình đề nghị phê duyệt (điều chỉnh) dự án; + Dự thảo quyết định phê duyệt (điều chỉnh) dự án; + Dự thảo hợp đồng (đối với dự án áp dụng hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán); + Nội dung điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi, nội dung điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; + Báo cáo thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, nội dung điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | x |
| ||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: a) Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất: - Thời hạn trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng: 05 ngày làm việc. b) Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi: Không quá 15 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày làm việc | ||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | ||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. | ||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: a) Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng. b) Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - Báo cáo thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án BT không yêu cầu thanh toán. - Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. | ||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư, Sở Tài chính Hà Tĩnh giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
| B3 | Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư | 0,25 ngày | Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo | |||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B11. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở/ Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. | |||
|
|
|
|
|
| |||
| B5 | Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. | Các cơ quan liên quan | - TH a1: 1 ngày làm việc - TH a2: 06 ngày | Văn bản cho ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | |||
| B6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng/Quyết định phê duyệt điều chinh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - TH a1: 0,25 ngày làm việc - TH a2: - 05 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04). | |||
| B7 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư | - TH a1: 0,25 ngày làm việc - TH a2: 01 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định | |||
| B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | - TH a1: 0,25 ngày làm việc - TH a2: 1,75 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định | |||
| B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm phục vụ HCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh | 0,25 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | - TH a1: 1,5 ngày làm việc - TH a2: 4,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng/Quyết định phê duyệt điều chinh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. | |||
| B11 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân | - Giờ hành chính - 0,5 ngày | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng/Quyết định phê duyệt điều chinh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. | |||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
| 3 | BIỂU MẪU | ||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
| |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
| ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
| ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ
| ||||||
| (BM.PPP.02.01) | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP | ||||||
| (BM.PPP.02.02) | Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án PPP | ||||||
| (BM.PPP.02.03) | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự án PPP | ||||||
|
| (BM.PPP.02.04). | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt | |||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
| - | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | ||||||
| - | Báo cáo thẩm định. | ||||||
| - | Bản sao Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi và dự thảo hợp đồng/Quyết định phê duyệt điều chinh dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất. | ||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng Thẩm định và Tài chính đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LCNĐT.01 | |||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
|
| - Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. - Dự án đầu tư có sử dụng đất không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. | ||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. | ||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
| - | Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); nội dung khác có liên quan (nếu có). | x |
| ||||
| - | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu BM.LCNĐT.01.01. Đối với dự án được xác định thuộc trường hợp lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt (trừ trường hợp dự án quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44a Nghị định số 115/2024/NĐ-CP), nhà đầu tư đề xuất áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt trong quá trình tổ chức lập hồ sơ đề xuất dự án. Nhà đầu tư chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án. | x |
| ||||
| - | Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
| x | ||||
| - | Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. Đối với trường hợp nhà đầu tư đề xuất áp dụng lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt (trừ trường hợp dự án quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44a Nghị định số 115/2024/NĐ-CP), tài liệu chứng minh khả năng thu xếp vốn chủ sở hữu, huy động vốn vay; phương án xây dựng, vận hành, kinh doanh, khai thác, quản lý công trình; yêu cầu khác. |
| x | ||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 04 (bộ). | ||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | ||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. | ||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, Sở Tài chính Hà Tĩnh giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
| B3 | Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư | 0,25 ngày | Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo | |||
| BB4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025) trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. | Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở/ Văn thư | 1,5 ngày | - Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. | |||
| B5 | Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. | Các cơ quan liên quan | 06 ngày | Văn bản cho ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | |||
| B6 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04). | |||
| B7 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04). | |||
| B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04). | |||
| B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm phục vụ HCC tỉnh). | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.02) đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
| B10 | UBND tỉnh xem xét quyết định. | UBND tỉnh | 05 ngày | Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thông tin dự án đầu tư. | |||
| B11 | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. | Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân | - Giờ hành chính - 0,5 ngày | Mẫu 01, 06; Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.01.03) hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt (BM.LCNĐT.01.04) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | |||
| B12 | Sở Tài chính thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư | 03 ngày | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt được đăng tải. | |||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
| 3 | BIỂU MẪU | ||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.LCNĐT.01.01 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
| ||||||
| BM.LCNĐT.01.02 | Báo cáo thẩm định
| ||||||
| BM.LCNĐT.01.03 | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất
| ||||||
|
| BM.LCNĐT.01.04 | Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt
| |||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
| - | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. | ||||||
| - | Báo cáo thẩm định. | ||||||
| - | Bản sao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc Bản sao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh đồng thời phê duyệt nhà đầu tư được lựa chọn trong trường hợp đặc biệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. | ||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
- 1Quyết định 01748/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc địa giới hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2605/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
