- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng' Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 418/TTr-SNV ngày 17 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung tên và mã số của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Giao Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TÊN VÀ MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên và Mã số TTHC tại Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên và Mã số TTHC được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung theo Cổng DVC Quốc gia | Ghi chú | ||
Mã số | Tên | Mã số | Tên |
| |
1 | 1.009353 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 1.009914 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.001946 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009319 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | 2.001941 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009320 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | 1.003735 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.009321 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 996/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố lại mã số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 996/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố lại mã số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung và mã số thủ tục hành chính trong lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực