Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2011/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ LẦN THỨ IX VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGẬP NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX;
Căn cứ Chương trình hành động số 13-CTrHĐ/TU ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước tại Tờ trình số 1402/TTr-TTCN ngày 13 tháng 12 năm 2010 dự thảo Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 2. Thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc thành phố quản lý căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nội dung Kế hoạch này để xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể nhằm triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc thành phố quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ LẦN THỨ IX VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGẬP NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Để tổ chức triển khai có hiệu quả Chương trình hành động số 13-CTrHĐ/TU ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2010 - 2015, Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng kế hoạch thực hiện cụ thể như sau:
Tập trung giải quyết cơ bản tình trạng ngập nước tại khu vực trung tâm thành phố (khoảng 100km2); kiểm soát, ngăn chặn không để phát sinh điểm ngập mới trên 5 vùng còn lại (khoảng 580km2); giai đoạn 2016 - 2020, giải quyết cơ bản ngập nước do mưa tại 5 lưu vực ngoại vi và phần diện tích còn lại của thành phố.
Giải quyết cơ bản tình trạng ngập nước do mưa và triều tại khu vực trung tâm (diện tích 100km2, dân số khoảng 3,3 triệu người); phấn đấu xóa các điểm ngập do mưa hiện hữu, kéo giảm tình trạng ngập nước lưu vực bắc Tàu Hũ, Tân Hóa - Lò Gốm (các quận 6, 11, Tân Phú, Bình Tân và một phần các quận 6, 8, Bình Thạnh), khắc phục tình trạng ngập do thi công, hạn chế phát sinh các điểm ngập mới.
Đối với 5 vùng thoát nước còn lại (580 km2, dân số khoảng 3,4 triệu người), phấn đấu giảm 70% các điểm ngập nước do mưa, 50% các điểm ngập do triều; kiểm soát, ngăn chặn không cho phát sinh điểm ngập mới.
Giải quyết cơ bản tình trạng ngập nước do mưa tại 5 vùng thoát nước và phần diện tích còn lại của thành phố vào năm 2020.
Mở rộng khu vực bảo vệ chống ngập ngoài phạm vi nghiên cứu quy hoạch tiêu thoát nước (khu vực quận 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh).
Giải quyết triệt để tình trạng ngập nước do mưa; giải quyết cơ bản tình trạng ngập nước do lũ và triều, có xét đến hiện tượng mực nước biển dâng cao trong tương lai trên toàn địa bàn thành phố.
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Nâng cao chất lượng quy hoạch, hiệu quả quản lý quy hoạch, xây dựng:
- Quản lý chặt chẽ việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm hồ công cộng; quy hoạch tổng thể hệ thống và xây dựng các hồ điều tiết tại khu vực phù hợp, giảm sự gia tăng dòng chảy để hỗ trợ tiêu thoát nước; bảo đảm diện tích các khu đất ngập nước tại những nơi có địa hình thấp, diện tích sông rạch và tạo cảnh quan đô thị.
- Phải tính toán các tiêu chí về các yếu tố mưa, triều, lũ, sinh thái khi xem xét lập hồ sơ các dự án, thiết kế công trình để khi đưa vào sử dụng bảo đảm tính bền vững thích ứng với biển đổi khí hậu. Tăng cường công tác quản lý đô thị, xây dựng những quy định phù hợp về bù đắp diện tích mặt nước bị san lấp và ngăn chặn việc gia tăng hệ số chảy tràn; quy định các biện pháp chế tài mạnh để bảo vệ có hiệu quả hệ thống cống thoát nước, kênh rạch, vùng đệm, vùng điều tiết nước.
1.3. Nghiên cứu, xây dựng cơ chế, chính sách đáp ứng yêu cầu công tác xóa, giảm ngập nước:
- Ưu tiên nguồn vốn ODA cho đầu tư, phát triển hệ thống thoát nước, thu gom nước thải, các công trình hồ điều tiết, đê bao và các cống kiểm soát triều; có kế hoạch bảo đảm đầu tư ngân sách để phát triển hệ thống thoát nước, hệ thống kiểm soát triều.
- Khuyến khích, huy động các nguồn vốn của các nhà đầu tư trong và ngoài nước xây dựng hệ thống thoát nước, đặc biệt là các nhà máy xử lý nước thải.
- Xây dựng lộ trình tăng phí thoát nước đảm bảo đến năm 2015, phí thoát nước đáp ứng đủ cho nhu cầu quản lý, vận hành hệ thống thoát nước, xử lý môi trường nước.
2. Nâng cao hiệu quả thực hiện các giải pháp giảm ngập nước, từng bước xóa ngập trên địa bàn
- Khẩn trương hoàn thành quy hoạch xây dựng 1/2000, xác định mép bờ cao, xác định chính xác hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch để phục vụ cho công tác giải tỏa lấn chiếm kênh rạch trái phép.
Phấn đấu đến cuối năm 2014 thực hiện cơ bản chương trình giải tỏa các khu nhà lụp xụp trên kênh rạch làm cơ sở cho nhiệm vụ nạo vét, thông thoáng kênh, rạch thoát nước, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước.
Giai đoạn 2012 - 2015 thực hiện xong cơ bản chương trình chỉnh trang đô thị dọc hai bên bờ kênh rạch, tạo khoảng lưu không phù hợp để tăng diện tích vùng đệm điều tiết nước và tạo cảnh quan cho đô thị.
- Xây dựng những quy định cụ thể về vị trí các tuyến đê, đê kết hợp giao thông trong chỉ giới đường sông để bảo đảm thuận lợi khi xây dựng, gia cố, sửa chữa; đồng thời hạn chế tình trạng lấn chiếm, bảo vệ an toàn cho tuyến đê và tăng dung tích chứa nước khi có mưa, triều, lũ.
- Tập trung thực hiện tốt công tác giải phóng mặt bằng nhất là công tác bồi thường, hỗ trợ di dời, tái định cư cho người dân tại các dự án, công trình đê bao, nạo vét kênh rạch phục vụ tiêu thoát nước; đồng thời kiên quyết di dời các trường hợp lấn chiếm xây cất trên kênh rạch, cửa xả, hệ thống thoát nước.
2.3. Đẩy mạnh các biện pháp kiểm soát, khống chế tình trạng phát sinh khu vực ngập mới:
- Các dự án phát triển đô thị, xây dựng khu dân cư mới phải được quy hoạch cốt nền phù hợp, xây dựng hệ thống thoát nước đầy đủ, kết nối đồng bộ với hệ thống thoát nước của khu vực.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm; khắc phục tình trạng xâm hại gây ảnh hưởng đến hệ thống thoát nước hiện hữu và gây ngập do thi công các công trình.
- Tiếp tục thực hiện kế hoạch cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước cũ tại khu vực trung tâm để kết nối đồng bộ với hệ thống mới; bít, hủy các tuyến cống không còn phát huy tác dụng để khắc phục tình trạng xuống cấp gây lún sụp và tái ngập nước. Xây mới hệ thống thoát nước trục chính tại 5 vùng thoát nước còn lại và các khu đô thị mới, xử lý nghiêm các trường hợp san lấp, lấn chiếm kênh rạch, cửa xả, hệ thống thoát nước bảo đảm diện tích mặt phủ thấm nước và dung tích chứa nước mưa.
- Nghiên cứu, xây dựng các quy định về bù đắp diện tích mặt nước bị san lấp và ngăn chặn việc gia tăng hệ số chảy tràn; quy định chế tài các vi phạm để bảo vệ hệ thống cống thoát nước, kênh rạch, vùng đệm, vùng điều tiết nước; cơ chế, chính sách phát triển các không gian điều tiết nước trong các dự án chỉnh trang và phát triển đô thị; tiếp tục nghiên cứu, ứng dụng vật liệu lát vỉa hè, công viên phù hợp để tránh bê tông hóa.
- Rà soát, bổ sung các giải pháp công nghệ quản lý nước mưa đô thị; nghiên cứu lập quy hoạch khu vực điều tiết nước kiểu mẫu cho một số khu vực thoát nước để tạo tiền đề cho việc triển khai diện rộng trên địa bàn, nhằm ngăn chặn phát sinh và kiểm soát ngập lụt, để chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ mới trong thi công các công trình thoát nước, bảo vệ bờ sông, kênh, rạch như đê, kè, v.v… bảo đảm tính bền vững, hiệu quả kinh tế cao và mỹ quan đô thị.
- Có kế hoạch cải tạo, nâng cấp các tuyến cống thoát nước để giải quyết tình trạng ngập cho các khu vực đô thị hóa (quận 5, 6, 11, 12, Bình Tân, Tân Phú, Gò Vấp, huyện Bình Chánh), tiến tới hoàn thành việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cống thoát nước khu vực Trung tâm, Tây và Bắc thành phố.
3. Bảo đảm tiến độ thực hiện các chương trình, dự án chống ngập trên địa bàn:
- Dự án Vệ sinh môi trường nước lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè;
- Dự án Cải thiện môi trường nước lưu vực kênh Bến Nghé - Tàu Hũ - kênh Đôi - kênh Tẻ giai đoạn 1 và 2;
- Dự án cải thiện vệ sinh và nâng cấp đô thị lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm;
- Dự án tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên giai đoạn 1;
- Dự án hệ thống tiêu thoát nước Suối Nhum và cải tạo kênh Ba Bò;
- Dự án đê bao Bờ hữu sông Sài Gòn từ Vàm Thuật (quận 12) đến Tỉnh lộ 8 (huyện Củ Chi) và bờ tả sông Sài Gòn (từ cầu Bình Phước đến rạch Cầu Ngang, quận Thủ Đức).
- Xây dựng hệ thống đê bao; bờ hữu sông Sài Gòn (từ Vàm Thuật - quận Bình Thạnh đến Kinh Lộ huyện Nhà Bè và từ Tỉnh lộ 8 đến Bến Súc huyện Củ Chi; bờ tả sông Sài Gòn (từ rạch Cầu Ngang - quận Thủ Đức tới khu Thủ Thiêm - quận 2). Xây dựng 7 cống kiểm soát triều quy mô lớn cùng các cống kiểm soát triều quy mô vừa và nhỏ.
- Nạo vét kênh rạch thoát nước quan trọng, kết hợp với chỉnh trang đô thị và ứng dụng công nghệ mới trong bảo vệ bờ sông, kênh rạch.
- Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới hệ thống thoát nước để phát triển đồng bộ, nâng cao khả năng thoát nước cho vùng trung tâm và một số khu vực ngoại vi.
- Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom nước thải cho các nhà máy xử lý nước thải: lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, Nam Tham Lương, Tây Sài Gòn, suối Nhum và lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè, Khu đô thị mới Thủ Thiêm quận 2.
4. Tăng cường liên kết, hợp tác khoa học - công nghệ phục vụ công tác xóa, giảm ngập nước:
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, giáo dục, vận động đoàn viên, hội viên, nhân dân tham gia thực hiện có hiệu quả phong trào “Vì một thành phố sạch đẹp”; phối hợp với các ngành chức năng thường xuyên tổ chức ra quân thực hiện vệ sinh đường phố, nạo vét kênh, rạch, bảo vệ môi trường, bảo vệ hệ thống thoát nước ở khu dân cư; thực hiện vai trò giám sát cộng đồng trên lĩnh vực này.
1. Giám đốc các sở-ban-ngành, các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức quán triệt, xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với tình hình thực tiễn và nhiệm vụ chính trị của từng đơn vị, địa phương, gắn với việc thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 để triển khai thực hiện có hiệu quả chương trình này; chỉ đạo kiểm tra việc thực hiện của các cấp, các ngành, định kỳ hàng năm tổ chức sơ kết, báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Giám đốc Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tham mưu đề xuất củng cố, kiện toàn tổ chức bộ máy, nhân sự, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ các cơ quan quản lý Nhà nước, Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước, Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị và các Ban quản lý dự án chống ngập đô thị.
3. Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan báo chí thành phố tăng cường các chuyên trang, chuyên mục, phim tài liệu, phóng sự chuyên đề tuyên truyền nâng cao nhận thức, trách nhiệm cộng đồng trong thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường; kịp thời phê phán các hành vi vi phạm, biểu dương, nhân rộng các điển hình trong thực hiện công tác này.
4. Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước là cơ quan thường trực, có trách nhiệm điều phối, bảo đảm việc triển khai thực hiện thống nhất kế hoạch này, định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Trong quá trình triển khai, nếu cần thiết bổ sung, điều chỉnh, các sở-ban- ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện chủ động phối hợp với Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước để tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố./.
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ LẦN THỨ IX VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGẬP NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | NỘI DUNG | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | THỜI GIAN |
1. | Đề án tăng cường quản lý các quỹ đất, bảo đảm diện tích mặt nước, hệ thống sông rạch phục vụ tiêu thoát nước và chống ngập; quản lý chặt quỹ đất nông nghiệp, bố trí cây xanh… hình thành 3 tuyến vành đai sinh thái dọc hai bên bờ sông Sài Gòn, sông Đồng Nai và sông Nhà Bè | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè, quận Thủ Đức, 9, 12, 2, 7. | Quý III/2011 |
2. | Đề án quản lý việc san lắp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm hồ công cộng bảo đảm diện tích các khu đất ngập nước tại những nơi có địa hình thấp, diện tích sông rạch và tạo cảnh quan đô thị. | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Quý III/2011 |
3. | Hoàn thành quy hoạch xây dựng 1/2000 (1), xác định mép bờ cao, xác định chính xác hàng lang bảo vệ sông, kênh, rạch để phục vụ cho công tác giải tỏa lấn chiếm kênh rạch (2) | (1) Sở Quy hoạch - Kiến trúc. (2) Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Quý II/2011 Để các quận xác định quy mô giải tỏa, nạo vét kênh rạch |
4. | Quy hoạch tổng thể hệ thống các hồ điều tiết tại khu vực phù hợp (1), lập thiết kế, xây dựng 1 số hồ điều tiết tại Khu Thủ Thiêm (quận 2), dô thị Tây Bắc (Củ Chi), Bình Chánh, quận 12 để rút kinh nghiệm về kỹ thuật (2). | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Các sở - ban - ngành và Ủy ban nhân dân các quận - huyện liên quan | (1) Quý IV/2011 (2) Quý II/2011 |
5. | Lập quy hoạch tích hợp để giảm thiểu nguy cơ ngập một cách bền vững | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Quý III/2012 |
6. | Nghiên cứu, xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích, huy động các nguồn vốn của các nhà đầu tư trong và ngoài nước xây dựng hệ thống thoát nước, đặc biệt là các nhà máy xử lý nước thải. | Viện Nghiên cứu phát triển | Các sở - ban - ngành liên quan | Quý III/2012 |
7. | Xây dựng kế hoạch cân đối nguồn vốn đầu tư phát triển hạ tầng thoát nước, chống ngập | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở - ban - ngành liên quan | Quý IV/ hàng năm |
8. | Xây dựng lộ trình tăng phí thoát nước đảm bảo đến năm 2015, phí thoát nước đáp ứng đủ cho nhu cầu quản lý, vận hành hệ thống thoát nước, xử lý môi trường nước. | Sở Tài chính và Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Các sở - ban - ngành liên quan | Quý IV/2010 |
9. | Tập trung chỉ đạo xử lý có hiệu quả các điểm ngập nước hiện hữu; thực hiện các giải pháp kỹ thuật thoát nước cấp bách, nạo vét thông thoáng dòng chảy tại các cửa xả, kênh, rạch bị lấn chiếm nhằm kéo giảm mức độ ngập. | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Công ty TNHH 1 thành viên thoát nước đô thị và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Lập kế hoạch thực hiện hàng năm |
10. | Tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm; khắc phục tình trạng xâm hại gây ảnh hưởng đến hệ thống thoát nước hiện hữu và gây ngập do thi công các công trình. | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập, Công ty TNHH một thành viên thoát nước đô thị và Ủy ban nhân dân các quận - huyện. | Lập kế hoạch thực hiện hàng năm |
11. | Xây dựng quy định về vị trí các tuyến đê trong chỉ giới đường sông để thuận lợi khi xây dựng, sửa chữa; đồng thời hạn chế tình trạng lấn chiếm, bảo vệ an toàn cho tuyến đê và tăng dung tích chứa nước khi có mưa, triều, lũ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Quý I/2011 |
12. | Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ mới trong thi công các công trình thoát nước, bảo vệ bờ sông, kênh, rạch như đê, kè, v.v… bảo đảm tính bền vững, hiệu quả kinh tế cao và mỹ quan đô thị (1). Trình dự án sản xuất cừ uPVC (2) | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | (1) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng. (2) Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn. | Quý III/2011 |
13. | Tập trung chỉ đạo tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án thoát nước, chống ngập giai đoạn 2005 - 2010: | Các chủ đầu tư các dự án | Các sở - ban - ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện | Thường xuyên |
14. | Tập trung vốn, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính (1) để đẩy nhanh tiến độ công tác chuẩn bị đầu tư và tổ chức thực hiện các dự án đê bao và cống kiểm soát triều, nạo vét các kênh rạch thoát nước quan trọng; các dự án tiêu thoát nước và xử lý nước thải cho các vùng phía Bắc, Tây, Đông - Nam, Đông - Bắc và vùng phía Nam thành phố (2) | (1) Sở Kế hoạch và Đầu tư (2) Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước | Các sở - ban - ngành liên quan Ban Chỉ đạo cải cách hành chính thành phố | (1) Quý I/2011 (2) Tháng 12/2010 |
TT | NỘI DUNG | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | THỜI GIAN |
15. | Xây dựng cơ chế, chính sách, tạo điều kiện thuận lợi trong việc tăng cường trao đổi, hợp tác khoa học - công nghệ với các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, các viện, trường đại học | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập nước | Quý III/2011 |
16. | Xây dựng kế hoạch triển khai hợp tác nghiên cứu các đề tài khoa học nghiên cứu để nâng cao khả năng thích nghi và ứng phó biến đổi khí hậu... | Sở Khoa học và Công nghệ | Đại học Quốc gia, các sở - ban - ngành liên quan | Quý II/2011 |
17. | Đề án tập trung đầu mối, thống nhất tổ chức quản lý hệ thống thoát nước, xử lý nước thải và các công trình kiểm soát triều để quản lý ngập do biến đổi khí hậu, góp phần tạo bước đột phá trong công tác chỉ đạo, điều hành chống ngập trên địa bàn. | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Sở Nội vụ | Quý I/2011 |
18. | Đề án xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu của mạng lưới thoát nước trên nền số hóa và xây dựng mô hình quản lý, điều khiển hệ thống scada... | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Đại học Quốc gia, các sở - ban - ngành liên quan | Quý II/2011 |
19. | Bổ sung thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính của các cơ quan thanh tra trong phạm vi, chức năng quản lý nhà nước thuộc chuyên ngành thoát nước, chống ngập úng đô thị | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng | Tháng 12/2010 |
20. | Xây dựng đề án: Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, giáo dục, vận động nhân dân tham gia thực hiện có hiệu quả phong trào “ Vì một thành phố sạch đẹp”; tăng cường các chuyên trang, chuyên mục, phim tài liệu, phóng sự chuyên đề tuyên truyền nâng cao nhận thức, trách nhiệm cộng đồng trong thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường; kịp thời phê phán các hành vi vi phạm, biểu dương, nhân rộng các điển hình trong thực hiện chương trình. | Trung tâm điều hành Chương trình chống ngập | Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh và các đoàn thể | Quý II/2011 |
BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN TỪNG NĂM GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | PHÂN LOẠI | SỐ DỰ ÁN | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (Tỷ đồng) |
| NHU CẦU VỐN TỪNG NĂM (TỶ ĐVN) | ||||
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
A | CẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | 159 | 9.523,296 |
| 367,721 | 1.133,786 | 1.517,860 | 2.527,133 | 3.976,797 |
B | HỆ THỐNG THU GOM VÀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI | 8 | 55.251,571 | 2.534,980 | 9.257,516 | 10.523,410 | 10.861,700 | 10.063,320 | 6.049,880 |
| VỐN VAY | 5 | 30.149,830 | 2.534,980 | 5.067,570 | 5.523,410 | 5.861,700 | 5.063,320 | 1.569,880 |
| VỐN NGÂN SÁCH | 3 | 25.101,741 |
| 4.189,946 | 5.000,000 | 5.000,000 | 5.000,000 | 4.480,000 |
C | NHÓM DỰ ÁN KIỂM SOÁT TRIỀU | 17 | 15.064,579 |
| 3.311,985 | 3.006,741 | 2.895,839 | 2.900,000 | 4.320,000 |
| TỔNG CỘNG (A+B+C) | 184 | 79.839,446 | 2.534,980 | 12.937,222 | 14.663,937 | 15.275,399 | 15.490,453 | 14.346,677 |
CẢI TẠO, NÂNG CẤP VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục | Địa điểm | Hiện trạng | Quy mô | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Nhu cầu vốn từng năm (tỷ đồng) | Ghi chú | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||||||
I. CẢI TẠO NÂNG CẤP HTTN | |||||||||||
1. LƯU VỰC VÙNG TRUNG TÂM |
|
|
|
|
|
| |||||
a. Cải tạo cống cũ, xuống cấp, có nguy cơ sụp cao |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Cải tạo HTTN đường Hai Bà Trưng (từ Nguyễn Thị Minh Khai đến công trường Mê Linh) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L=1300m - Lắp đặt cống tròn D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 48,304 | 9,661 | 38,643 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo HTTN đường Phạm Ngũ Lão (từ Cống Quỳnh đến Nguyễn Thái Học) | Q.1 | Cống tròn D800 | - Chiều dài L =750m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 24,433 | 7,330 | 17,103 |
|
|
| Cấp bách |
3 | Cải tạo HTTN đường Phạm Ngũ Lão (từ Nguyễn Thái Học đến Phó Đức Chính) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L = 50m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 21,133 |
| 4,227 | 16,906 |
|
|
|
4 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Hai Bà Trưng đến Đinh Tiên Hoàng) | Q.1 | Cống vòm B800 | - Chiều dài L =600m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,442 |
| 4,088 | 16,354 |
|
|
|
5 | Cải tạo HTTN đường Trương Quyền (từ Võ Thị Sáu đến Điện Biên Phủ) | Q.1 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =280m - Lắp đặt cống tròn D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 7,833 |
| 1,567 | 6,266 |
|
|
|
6 | Cải tạo HTTN đường Mai Thị Lựu - Nguyễn Huy Tự (từ Đinh Tiên Hoàng đến Nguyễn Đình Chiểu) | Q.1 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =350m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 11,414 |
| 2,283 | 9,131 |
|
|
|
7 | Cải tạo HTTN đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Bến Chương Dương) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L = 1250m - Lắp đặt cống tròn D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 46,372 |
| 9,274 | 37,098 |
|
|
|
8 | Cải tạo HTTN đường Đinh Tiên Hoàng (từ Nguyễn Đình Chiểu đến Võ Thị Sáu) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L =650m - Lắp đặt cống tròn D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 24,101 |
| 4,820 | 19,281 |
|
|
|
9 | Cải tạo HTTN đường Đồng Khởi (từ sông Sài Gòn đến đường Nguyễn Du) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống tròn D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 44,413 |
|
|
| 8,883 | 35,530 |
|
10 | Cải tạo HTTN đường Cống Quỳnh (từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Nguyễn Cư Trinh) | Q.1 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 50,365 |
|
|
| 10,073 | 40,292 |
|
11 | Cải tạo HTTN đường Pasteur (từ Lê Thánh Tôn đến Bến Chương Dương) | Q.1 | Cống vòm xuống cấp | - Chiều dài L = 900m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 30,711 |
|
|
| 6,142 | 24,569 |
|
12 | Cải tạo HTTN đường Trần Cao Vân (từ Mạc Đĩnh Chi đến Hai Bà Trưng) | Q.3 | Cống D400, D500 | - Chiều dài L = 300m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 10,269 |
|
|
| 2,054 | 8,215 |
|
13 | Cải tạo HTTN đường Lý Thái Tổ (từ số nhà 106B đến Ngã sáu) | Q.3 | Cống tròn D500 | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 14,026 | 4,208 | 9,818 |
|
|
| Cấp bách |
14 | Cải tạo HTTN đường Võ Văn Tần (từ CMT8 đến Cao Thắng) | Q.3 | Cống D400, D600 | - Chiều dài L =800m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 30,174 |
|
| 6,035 | 24,139 |
|
|
15 | Cải tạo HTTN đường Đỗ Ngọc Thạnh (từ Nguyễn Chí Thanh đến Tân Hưng) | Q.5 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =300m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 8,891 | 2,667 | 6,224 |
|
|
| Cấp bách |
16 | Cải tạo HTTN đường Dương Tử Giang (từ Tân Thành đến Trang Tử) | Q.5 | Cống vòm [0,8x1,7]m | - Chiều dài L =490m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 24,459 | 7,338 | 17,121 |
|
|
| Cấp bách |
17 | Cải tạo HTTN đường Trần Nhân Tôn (từ Hòa Hảo đến An Dương Vương) | Q.5 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L = 590m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 17,425 | 5,228 | 12,198 |
|
|
| Cấp bách |
18 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Trãi (từ Tản Đà đến Châu Văn Liêm) | Q.5 | Cống vòm [0,8x0,6]m | - Chiều dài L =700m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,691 | 6,207 | 14,484 |
|
|
| Cấp bách |
19 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Trãi (từ Trần Phú đến Tản Đà) | Q.5 | Cống D400, D500, D600 | - Chiều dài L =700m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,691 |
| 4,138 | 16,553 |
|
|
|
20 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Trãi (từ Châu Văn Liêm đến Nguyễn Thị Nhỏ) | Q.5 | Cống D400, D500, D600 | - Chiều dài L =1000m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 29,500 |
|
|
| 5,900 | 23,600 |
|
21 | Cải tạo HTTN đường Trần Phú (từ Nguyễn Tri Phương đến Nguyễn Trãi) | Q.5 | Cống vòm [0,8x1,4]m | - Chiều dài L = 350m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 11,948 | 3,584 | 8,364 |
|
|
| Cấp bách |
22 | Cải tạo HTTN đường An Dương Vương (từ Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Cừ) | Q.5 | Cống vòm [0,8x1,4]m | - Chiều dài L = 400m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 13,628 | 4,088 | 9,540 |
|
|
| Cấp bách |
23 | Cải tạo HTTN đường An Dương Vương (từ Sư Vạn Hạnh đến Ngô Quyền) | Q.5 | Cống vòm [0.8mx1.4m] | - Chiều dài L =400m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 12,409 |
| 2,482 | 9,927 |
|
|
|
24 | Cải tạo HTTN đường Hùng Vương (từ Ngô Quyền đến Đổ Ngọc Thạch) | Q.5 | Cống D400, D600, Vòm (0.8x1.4)m, (1.4x1.6)m | - Chiều dài L =1140m - Lắp đặt 02 cống tròn D1000 - D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 75,018 | 15,004 | 60,014 |
|
|
|
|
25 | Cải tạo HTTN đường Phan Văn Trị (từ Nguyễn Văn Cừ đến cuối tuyến) | Q.5 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =265m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 7,442 | 7,442 |
|
|
|
|
|
26 | Cải tạo HTTN đường Lê Quang Sung (từ Trang Tử đến Nguyễn Thị Nhỏ) | Q.5 | Cống D600 | - Chiều dài L =360m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 12,265 | 2,453 | 9,812 |
|
|
|
|
27 | Cải tạo HTTN đường Tân Hưng (từ Lương Nhữ Học đến Dương Tử Giang) | Q.5 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =300m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 8,891 | 8,891 |
|
|
|
|
|
28 | Cải tạo HTTN đường Trần Hưng Đạo (từ Châu văn Liêm đến Học Lạc) | Q.5 | Cống D400 | - Chiều dài L =490m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 16,671 |
| 3,334 | 13,337 |
|
|
|
29 | Cải tạo HTTN đường Tân Thành (từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Thuận Kiều) | Q.5 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =820m - Lắp đặt cống tròn D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 22,979 |
| 4,596 | 18,383 |
|
|
|
30 | Cải tạo HTTN đường Trang Tử (từ Đỗ Ngọc Thạch đến Nguyễn Thị Nhỏ) | Q.5 | Cống D400 | - Chiều dài L =630m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,788 |
| 4,758 | 19,030 |
|
|
|
31 | Cải tạo HTTN đường Phùng Hưng (từ Hồng Bàng đến Hải Thượng Lãng Ông) | Q.5 | Cống D400 | - Chiều dài L =390m - Lắp đặt cống tròn D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 10,930 |
| 2,186 | 8,744 |
|
|
|
32 | Cải tạo HTTN đường Hải Thượng Lãng Ông (từ Đỗ Ngọc Thạch đến Châu Văn Liêm) | Q.5 | Cống D400, D600 | - Chiều dài L =360m - Lắp đặt 02 cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,500 |
| 4,100 | 16,400 |
|
|
|
33 | Cải tạo HTTN đường Lê Lai (từ Nguyễn Trãi đến Phan Chu Trinh) | Q.5 | Cống D1000, D1200 | - Chiều dài L = 2100m - Lắp đặt cống hộp 2x[1,5x1,5]m - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 189,653 |
|
| 18,965 | 56,896 | 113,792 |
|
34 | Cải tạo HTTN đường Phạm Hữu Chí (từ Võ Trường Toản đến Thuận Kiều) | Q.5 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =720m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 21,240 |
|
| 4,248 | 16,992 |
|
|
35 | Cải tạo HTTN đường Lê Quang Sung (từ Minh Phụng đến rạch Lò Gốm) | Q.6 | Cống D400 | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 14,791 | 4,437 | 10,354 |
|
|
| Cấp bách |
36 | Cải tạo HTTN đường Lê Quang Sung (từ Mai Xuân Thưởng đến Minh Phụng) | Q.6 | Cống D400, D600 | - Chiều dài L = 580m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 21,928 |
|
| 4,386 | 17,542 |
|
|
37 | Cải tạo HTTN đường Hoàng Lệ Kha (từ Hồng Bàng đến Lò Gốm) | Q.6 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L = 300m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 10,269 |
|
| 2,054 | 8,215 |
|
|
38 | Cải tạo HTTN đường Hậu Giang, Tháp Mười (từ Ngô Nhân Tịnh đến Minh Phụng) | Q.6 | Cống D500, D600, D700 đi 2 bên đường | - Chiều dài L = 1300m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 21,000 | 7,000 | 14,000 |
|
|
| Đã được UBND chấp thuận tại thông báo số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
39 | Cải tạo HTTN đường Phạm Đình Hổ (từ Hồng Bàng đến Lê Quang Sung) | Q.6 | Cống D600 | - Chiều dài L = 300m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 8,891 |
| 1,778 | 7,113 |
|
|
|
40 | Cải tạo HTTN đường Tân Hòa Đông (từ An Dương Vương đến VX Phú Lâm) | Q.6 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 41,300 |
|
| 8,260 | 33,040 |
|
|
41 | Cải tạo HTTN đường Vĩnh Viễn (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương) | Q.10 | Cống tròn D500 | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D800 – Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 14,026 | 4,208 | 9,818 |
|
|
| Cấp bách |
42 | Cải tạo HTTN đường Vĩnh Viễn (từ Ngô Quyền đến Lý Thường Kiệt) | Q.10 | Cống D600 | - Chiều dài L =650m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 18,166 | 3,633 | 14,533 |
|
|
|
|
43 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Chí Thanh (từ Hùng Vương đến Sư Vạn Hạnh) | Q.10 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L =200m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 5,595 | 1,679 | 3,917 |
|
|
| Cấp bách |
44 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Chí Thanh (từ Ngô Quyền đến Lý Thường Kiệt) | Q.10 | Cống vòm [0,8x1,4]m | - Chiều dài L =450m - Lắp đặt cống tròn D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 19,957 | 5,987 | 13,970 |
|
|
| Cấp bách |
45 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Chí Thanh (từ Sư Vạn Hạnh đến Ngô Quyền) | Q.10 | Cống D600 | - Chiều dài L =900m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 25,217 |
| 5,043 | 20,174 |
|
|
|
46 | Cải tạo HTTN đường Lý Thường Kiệt (từ 3 Tháng 2 đến Tân Phước) | Q.10 | Cống vòm [0,8x1,4]m | - Chiều dài L =350m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 11,948 | 3,584 | 8,364 |
|
|
| Cấp bách |
47 | Cải tạo HTTN đường Ngô Gia Tự (từ ngã Bảy đến Nguyễn Tri Phương) | Q.10 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L = 1150m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200 hai bên đường - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 78,409 |
|
| 15,682 | 62,727 |
|
|
48 | Cải tạo HTTN đường Lý Thường Kiệt (từ Tân Phước đến Hùng Vương) | Q.10 | Cống vòm [0.8mx1.4m] | - Chiều dài L =700m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,897 |
|
| 4,779 | 19,118 |
|
|
49 | Cải tạo HTTN đường Hòa Hảo (từ Trần Nhân Tôn đến Nguyễn Tri Phương) | Q.10 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L =700m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,897 | 7,169 | 16,728 |
|
|
| Cấp bách |
50 | Cải tạo HTTN đường Hòa Hảo (từ Nguyễn Tri Phương đến Ngô Quyền) | Q.10 | Cống D600 | - Chiều dài L =400m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 13,628 |
| 2,726 | 10,902 |
|
|
|
51 | Cải tạo HTTN đường Hòa Hảo (từ Lý Thường Kiệt đến Lê Đại Hành) | Q.10 | Cống D600 | - Chiều dài L =250m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 8,494 |
|
|
| 1,699 | 6,795 |
|
52 | Cải tạo HTTN đường Đồng Nai (từ Tô Hiến Thành đến Bắc Hải) | Q.10 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =800m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,600 |
| 4,720 | 18,880 |
|
|
|
53 | Cải tạo HTTN đường Nhật Tảo (từ Nguyễn Duy Dương đến Ngô Quyền) | Q.11 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L =630m - Lắp đặt cống tròn D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 17,644 | 5,293 | 12,351 |
|
|
| Cấp bách |
54 | Cải tạo HTTN đường Thái Phiên (từ 3 Tháng 2 đến Hùng Vương) | Q.11 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =200m - Lắp đặt cống tròn D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 5,595 | 5,595 |
|
|
|
|
|
55 | Cải tạo HTTN đường Hàn Hải Nguyên (từ Minh Phụng đến 3 Tháng 2) | Q.11 | Cống D600 | - Chiều dài L =600m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 22,631 | 4,526 | 18,105 |
|
|
|
|
56 | Cải tạo HTTN đường 3 Tháng 2 (từ Hàn Hải Nguyên đến Lê Đại Hành) | Q.11 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 40,765 |
| 8,153 | 32,612 |
|
|
|
57 | Cải tạo HTTN đường Bà Hạt (từ Nguyễn Kim đến Ngô Gia Tự) | Q.11 | Cống D400, D500 | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 41,300 |
| 8,260 | 33,040 |
|
|
|
58 | Cải tạo HTTN đường Phú Thọ (từ Lạc Long Quân đến Hồng Bàng) | Q.11 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 18,610 |
| 3,722 | 14,888 |
|
|
|
59 | Cải tạo HTTN đường Đỗ Tấn Phong (từ Hoàng Văn Thụ đến Chiến Thắng) | Q. Phú Nhuận | Cống cũ nát | - Chiều dài L =650m - Lắp đặt cống tròn D600, D800. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 9,493 | 1,899 | 7,594 |
|
|
|
|
60 | Cải tạo HTTN đường Bùi Đình Tuý (từ Hẻm 304 đến cầu Bùi Đình Túy) | Q. Bình Thạnh | Cống D600, D800 | - Chiều dài L = 1000m - Xây dựng HTTN và thảm bê tông nhựa mặt đường | 55,000 | 20,000 | 35,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
61 | Cải tạo HTTN đường Chu Văn An (từ ngã năm Bình Hòa đến cầu Chu Văn An) | Q. Bình Thạnh | Cống D600, D800 | - Chiều dài L = 1000m - Xây dựng HTTN hai bên vỉa hè, mở rộng đường lộ giới 25m, thảm bê tông nhựa mặt đường | 95,000 | 0,200 | 28,440 | 66,360 |
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
62 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Xí (từ Đinh Bộ Lĩnh đến cầu Đỏ) | Q. Bình Thạnh | Cống tròn D800 xuống cấp | - Chiều dài L = 600m - Lắp đặt cống tròn D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 18,614 | 3,723 | 14,891 |
|
|
|
|
63 | Cải tạo HTTN đường Lam Sơn (từ Phan Đăng Lưu đến Nguyễn Văn Đậu) | Q. Bình Thạnh | Cống nhỏ, cũ nát | - Chiều dài L =450m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 13,254 |
| 2,651 | 10,603 |
|
|
|
64 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Huy Tưởng (từ Phan Đăng Lưu đến cuối tuyến) | Q. Bình Thạnh | Cống nhỏ, cũ nát | - Chiều dài L =150m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 4,446 |
| 0,889 | 3,557 |
|
|
|
65 | Cải tạo HTTN đường Nơ Trang Long (từ Phan Đăng Lưu đến Lê Quang Định) | Q. Bình Thạnh | Cống cũ nát | - Chiều dài L =650m - Lắp đặt cống tròn D800, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 21,133 |
|
| 4,227 | 16,906 |
|
|
66 | Cải tạo HTTN đường An Dương Vương (từ Bà Hom đến Mũi Tàu) | Q. Bình Tân | Cống D600, D1000 | - Chiều dài L = 1120m - Lắp đặt cống tròn D1500 - D2000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 60,494 |
|
|
| 12,099 | 48,395 |
|
67 | Cải tạo HTTN đường Kinh Dương Vương (từ cầu Ông Buông đến Mũi tàu Phú Lâm) | Q. Bình Tân | Cống D800, D1000, D1200 | - Chiều dài L = 1800m - Xây dựng cống chính 2 bên đường D1200 - D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 141,835 |
|
| 14,184 | 42,551 | 85,101 |
|
68 | Cải tạo HTTN đường Hậu Giang (từ Thăng Long đến nhà số 17) | Q.Tân Bình | Cống nhỏ, cũ nát | - Chiều dài L = 150m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 4,446 | 4,446 |
|
|
|
|
|
69 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Hồng Đào (từ Trường Chinh đến Âu Cơ) | Q.Tân Bình | Cống D400, D800 | - Chiều dài L = 1100m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 37,525 |
| 7,505 | 30,020 |
|
|
|
70 | Cải tạo HTTN đường Phạm Phú Thứ (từ Lạc Long Quân đến Đồng Đen) | Q.Tân Bình | Cống D400, D600 | - Chiều dài L =950m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 32,391 |
|
| 6,478 | 25,913 |
|
|
71 | Cải tạo HTTN đường Ba Vân (từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ) | Q.Tân Bình | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =600m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,442 |
|
| 4,088 | 16,354 |
|
|
72 | Cải tạo HTTN đường Trương Công Định (từ Trường Chinh đến Âu Cơ) | Q.Tân Bình | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =850m - Lắp đặt cống tròn D1000 -D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 28,936 |
|
|
| 5,787 | 23,149 |
|
73 | Cải tạo HTTN đường Đồng Đen (từ Trường Chinh đến Bàu Cát) | Q.Tân Bình | Cống D400, D800 | - Chiều dài L =600m - Lắp đặt cống tròn D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 18,614 |
|
|
| 3,723 | 14,891 |
|
Tổng chiều dài L=51225m | 2046,190 | 167,480 | 508,684 | 548,945 | 396,752 | 424,330 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Đặng Nguyên Cẩn (từ Tân Hòa Đông đến cầu Tre) | Q.6 | Cống D1200 | - Chiều dài L =300m - Lắp đặt cống hộp [2x2]m (đấu nối với DATP số 3) - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,442 |
| 4,688 | 18,754 |
|
|
|
2 | Cải tạo HTTN đường Số 26 (từ An Dương Vương đến rạch Lò Gốm) | Q.6 | Cống D400, D1200 | - Chiều dài L = 1200m - Lắp đặt cống hộp [2mx2m] - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 108,784 |
|
| 10,878 | 32,635 | 65,270 |
|
3 | Cải tạo HTTN đường Lý Chiêu Hoàng (từ An Dương Vương đến Nguyễn Văn Luông) | Q.6 | Cống tròn D800, D1000 (hai bên) | - Chiều dài L = 1300m - Lắp đặt cống D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 44,339 |
|
| 8,868 | 35,471 |
|
|
4 | Cải tạo HTTN đường Bình Phú (từ Hậu Giang đến Lý Chiêu Hoàng) | Q.6 | Cống D400, D1200 | - Chiều dài L = 1200m - Lắp đặt cống tròn D1200, D1800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 54,160 |
|
| 10,832 | 43,328 |
|
|
5 | Cải tạo HTTN đường Chợ Lớn (từ Nguyễn Văn Luông đến Bình Phú) | Q.6 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 17,083 |
|
|
| 3,417 | 13,666 |
|
6 | Cải tạo HTTN đường Sư Vạn Hạnh (từ 3 Tháng 2 đến Tô Hiến Thành) | Q.10 | Cống D400, D800 | - Chiều dài L = 1200m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 39,057 |
|
|
| 7,811 | 31,246 |
|
7 | Cải tạo HTTN đường Bàu Cát (từ Trương Công Định đến Võ Thành Trang) | Q.Tân Bình | Cống D400, D1000 | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống hộp [1.6mx1.6m] - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 51,365 |
|
| 10,273 | 41,092 |
|
|
Tổng chiều dài L=06700m | 338,230 | 0,000 | 4,688 | 59,605 | 163,754 | 110,182 |
| ||||
Tổng chiều dài L=57925m | 2384,420 | 167,480 | 513,372 | 608,549 | 560,506 | 534,512 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Trương Vĩnh Ký (từ Tân Sơn Nhì đến Nguyễn Xuân Khoát) | Q. Tân Phú | Cống D800 | - Chiều dài L =580m - Lắp đặt cống tròn D800 -D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 18,922 | 3,784 | 15,138 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo HTTN đường Gò Dầu (từ Tân Sơn Nhì đến Tân Kỳ - Tân Quý) | Q. Tân Phú | Cống D600 | - Chiều dài L = 2080m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 67,698 | 6,770 | 20,309 | 40,619 |
|
|
|
3 | Cải tạo HTTN đường Tân Hương (từ Bình Long đến Độc Lập) | Q. Tân Phú | Cống D800 | - Chiều dài L = 1680m - Lắp đặt cống tròn D800-D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 54,679 |
| 10,936 | 43,743 |
|
|
|
4 | Cải tạo HTTN khu vực giới hạn bởi đường Tân Kỳ Tân Quý, Bình Long, Tân Hương, Độc Lập, Tân Sơn Nhì, Trần Văn Ơn | Q. Tân Phú | Cống D600, D800 | - Chiều dài L = 2800m - Lắp đặt cống tròn D800-D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 91,132 |
|
|
| 18,226 | 72,906 |
|
5 | Cải tạo HTTN đường Hồ Ngọc Lãm (từ Quốc Lộ 1A đến Bến Phú Định) | Q. Bình Tân | Cống nhỏ, đường thấp | - Chiều dài L = 3500m - Lắp đặt cống tròn D800- D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 126,730 |
|
| 12,673 | 38,019 | 76,038 |
|
Tổng chiều dài L=10640m | 359,161 | 10,554 | 46,383 | 97,035 | 56,245 | 148,944 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Kinh Dương Vương (từ Mũi tàu Phú Lâm đến vòng xoay An Lạc) | Q. Bình Tân | Cống D800, D1000, D1200 | - Chiều dài L = 3500m -Xây dựng cống chính 2 bên đường D1200-D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 275,846 |
|
| 27,585 | 82,754 | 165,508 |
|
Tổng chiều dài L=03500m | 275,846 | 0,000 | 0,000 | 27,585 | 82,754 | 165,508 |
| ||||
Tổng chiều dài L=14140m | 635,007 | 10,554 | 46,383 | 124,620 | 138,999 | 314,451 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Văn Nghi (từ Nguyễn Kiệm đến cầu Hang) | Q. Gò Vấp | Cống nhỏ, xuống cấp | - Chiều dài L = 1500m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 57,000 | 10,000 | 47,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
2 | Cải tạo kênh Tân Trụ (từ Phạm Văn Bạch đến kênh Hy Vọng) | Q. Tân Bình | - B=2-4m. - Kênh nhiều rác, bùn, nước đen và hôi. - Nhiều đoạn kênh được thay bằng cống. | - Chiều dài L = 1200m - Lắp đặt cống hộp, xây dựng đường trên cống hộp. - Nạo vét, mở rộng và kè bờ chống lấn chiếm | 162,000 | 0,500 | 0,000 | 0,000 | 53,833 | 107,667 | Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
3 | Cải tạo HTTN tại vị trí cống băng đường Tân Xuân - Xuân Thới Đông | H.Hóc Môn | Cống nhỏ, xuống cấp | - Chiều dài L =200m - Làm cống D800 - D1200 dọc Quốc Lộ 22 | 6,509 | 6,509 |
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo HTTN đường Tô Ký (từ rạch Hóc Môn đến Nguyễn Ảnh Thủ) | H.Hóc Môn | Cống D600, D800, kết hợp mương | - Chiều dài L = 500m - Lắp đặt cống tròn D600, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 14,337 |
| 2,867 | 11,470 |
|
|
|
5 | Cải tạo HTTN đường Trần Văn Mười (từ đường Liên Xã đến QL22) | H.Hóc Môn | Đường BT nhựa, rộng từ 6-7m,vỉa hè rộng từ 1- 2m, chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2200m - Lắp đặt cống tròn D800-D1500. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 59,556 |
|
|
| 11,911 | 47,645 |
|
6 | Cải tạo HTTN đường Liên Xã (từ Nguyễn Thị Sóc đến Trần Văn Mười) | H.Hóc Môn | Đường BT nhựa, rộng từ 6-7m, chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1600m - Lắp đặt cống tròn D800, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 52,075 |
|
|
| 10,415 | 41,660 |
|
Tổng chiều dài L=7200m | 351,48 | 17,01 | 49,87 | 11,47 | 76,16 | 196,97 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Ảnh Thủ (từ Tô Ký đến QL22) | H.Hóc Môn - Q.12 | 2 cống D600 | - Chiều dài L = 1700m - Lắp đặt cống tròn D1000- D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 64,17 |
|
|
| 12,83 | 51,34 |
|
Tổng chiều dài L = 1700m | 64,172 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 12,834 | 51,338 |
| ||||
Tổng chiều dài L = 8900m | 415,649 | 17,009 | 49,867 | 11,470 | 88,994 | 248,309 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN khu vực đường Lê Văn Thịnh và đường Số 22 (từ đường Nguyễn Thị Định đến Nguyễn Duy Trinh) | Q.2 | Cống D800 và hầm ga thu 2 bên đường | - Chiều dài L = 1700m - Lắp đặt cống tròn D800-D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 50,191 |
|
|
| 10,038 | 40,153 |
|
2 | Cải tạo HTTN đường Thảo Điền - Quốc Hương - Xuân Thủy - Nguyễn Văn Hưởng (khu dân cư Thảo Điền) | Q.2 | Cống D800 và hầm ga thu 2 bên đường | - Chiều dài L = 6500m - Lắp đặt cống tròn D1000- D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 245,219 |
|
| 24,522 | 73,566 | 147,131 |
|
Tổng chiều dài L=8200m | 295,410 | 0,000 | 0,000 | 24,522 | 83,604 | 187,284 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Lương Định Của (từ Trần Não đến phà Thủ Thiêm) | Q.2 | Cống tròn xuống cấp | - Chiều dài L = 2500m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 118,355 |
|
| 23,671 | 94,684 |
|
|
2 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Thị Định (từ Lương Định Của đến đường 25B) | Q.2 | Cống D800 và hầm ga thu 2 bên đường | - Chiều dài L = 4000m - Lắp đặt cống tròn D1200-D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 201,460 |
|
| 40,292 | 161,168 |
|
|
Tổng chiều dài L = 6500m | 319,815 | 0,000 | 0,000 | 63,963 | 255,852 | 0,000 |
| ||||
Tổng chiều dài L = 14700m | 615,225 | 0,000 | 0,000 | 88,485 | 339,456 | 187,284 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Kha Vạn Cân (từ Võ Văn Ngân đến cầu Ngang) | Q.Thủ Đức | Cống hộp nhưng hướng thoát nước làm cản trở dòng chảy, gây sạt lở cho các hộ dân xung quanh cầu Ngang | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt thêm cống tròn D1200 - D1500, phía hạ lưu cầu Ngang - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 4,018 | 0,804 | 3,214 |
|
|
|
|
Tổng chiều dài L=100m | 4,018 | 0,804 | 3,214 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Quyền (từ Tùng Thiện Vương đến Bến Bình Đông) | Q.8 | Cống tròn D300 | - Chiều dài L =400m - Lắp đặt cống D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 10,977 | 3,293 | 7,684 |
|
|
| Cấp bách |
2 | Cải tạo HTTN đường Lương Ngọc Quyến (từ Tùng Thiện Vương đến Bến Bình Đông) | Q.8 | Cống tròn D400 | - Chiều dài L =220m - Lắp đặt cống D600, D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 5,992 | 1,198 | 4,794 |
|
|
|
|
3 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Chế Nghĩa (từ Nguyễn Duy đến Bến Bình Đông) | Q.8 | Cống tròn D400, D800 | - Chiều dài L =400m - Lắp đặt cống D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 11,800 | 2,360 | 9,440 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo HTTN đường Trần Nguyên Hãn (từ Bến Bình Đông đến Tùng Thiện Vương) | Q.8 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L =220m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 6,193 | 1,239 | 4,954 |
|
|
|
|
5 | Cải tạo HTTN đường Vĩnh Nam (từ Tùng Thiện Vương đến Bến Bình Đông) | Q.8 | Cống tròn D600, D800 | - Chiều dài L =170m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 4,737 | 0,947 | 3,790 |
|
|
|
|
6 | Cải tạo HTTN đường Nguyễn Thị Tần (từ Dạ Nam đến Tạ Quang Bửu) | Q.8 | Cống tròn D600 | - Chiều dài L = 1100m - Lắp đặt cống D800, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 16,318 |
|
| 3,264 | 13,054 |
|
|
7 | Cải tạo HTTN đường Hưng Phú (từ cầu Chữ Y đến Chánh Hưng) | Q.8 | Cống tròn D400, D600 | - Chiều dài L = 1750m - Lắp đặt cống D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 51,645 |
|
| 10,329 | 41,316 |
|
|
8 | Cải tạo HTTN đường Hưng Phú (từ Chánh Hưng đến Xóm Củi) | Q.8 | Cống tròn D400, D600 | - Chiều dài L =950m - Lắp đặt cống D800, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 28,045 |
|
|
| 5,609 | 22,436 |
|
9 | Cải tạo HTTN đường Phạm Thế Hiển (từ cầu Bà Tàng đến cầu Nhị Thiên Đường) | Q.8 | Cống tròn D400, D800 | - Chiều dài L = 2100m - Lắp đặt cống D800, D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 76,057 |
|
|
| 15,211 | 60,846 |
|
10 | Cải tạo HTTN đường Phạm Thế Hiển (từ cầu Bà Tàng đến Ba Tơ) | Q.8 | Cống tròn D400, D800 | - Chiều dài L = 3500m - Lắp đặt cống D800,D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 118,237 |
|
| 11,824 | 35,471 | 70,942 |
|
11 | Cải tạo HTTN đường Bến Phú Định (từ Hồ Ngọc Lãm đến cầu Phú Định) | Q.8 | Cống tròn D400, D600 | - Chiều dài L = 3500m - Lắp đặt cống D800, D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 118,237 |
|
| 11,824 | 35,471 | 70,942 |
|
12 | Cải tạo HTTN đường Xóm Củi (từ Ba Đình đến Bến Bình Đông) | Q.8 | Cống tròn D600, D800 | - Chiều dài L =500m - Lắp đặt cống tròn D800-D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 14,791 |
|
|
| 2,958 | 11,833 |
|
13 | Cải tạo HTTN đường Huỳnh Tấn Phát (từ cầu Tân Thuận đến cầu Phú Xuân) | Q.7 | Cống D800, D1000 | - Chiều dài L = 4000m - Lắp đặt cống hộp 2x[1,5x1,5]m - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 361,161 |
|
| 36,116 | 108,348 | 216,697 |
|
Tổng chiều dài L=18210m | 824,190 | 9,038 | 30,662 | 73,356 | 257,440 | 453,695 |
| ||||
Tổng chiều dài L=113975m | 4878,509 | 204,884 | 643,498 | 906,480 | 1385,395 | 1738,252 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Tầm Vu (từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến rạch Xuyên Tâm) | Q. Bình Thạnh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 800m - Lắp đặt cống tròn D1500, D1800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 42,520 | 8,504 | 34,016 |
|
|
|
|
2 | XD HTTN đường hẻm 10 - hẻm Bến xe Miền Đông (từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến rạch Xuyên Tâm) | Q. Bình Thạnh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L =700m - Lắp đặt cống tròn D1500,D1800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 52,000 | 5,200 | 15,600 | 31,200 |
|
|
|
3 | XD HTTN hẻm 618/1 - hẻm 618/8 (đường Xô Viết Nghệ); hẻm 79B (đường Nguyễn Xí) | Q. Bình Thạnh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 650m - Lắp đặt cống tròn D600, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 19,173 |
| 3,835 | 15,338 |
|
|
|
4 | XD HTTN đường Số 14 (từ đường Lê Văn Quới đến kênh Nước Đen) | Q. Bình Tân | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt 750m cống hộp [2.0x1.6]m (phần còn lại) - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 46,822 | 9,364 | 37,458 |
|
|
|
|
5 | XD HTTN đường An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến cầu Mỹ Thuận) | Q. Bình Tân | Chưa có HTTN | - Chiều dài L =680m - Lắp đặt cống hộp [2.5x2.5]m. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 82,887 | 16,577 | 66,310 |
|
|
|
|
Tổng chiều dài L=3580m | 243,402 | 39,646 | 157,218 | 46,538 | 0,000 | 0,000 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Trần Đại Nghĩa (từ QL 1A đến cầu Cái Trung) | Q. B.Tân - Bình Chánh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2000m - Xây dựng cống chính D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 200,000 | 0,500 | 39,900 | 159,600 |
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/10 |
2 | XD HTTN đường Trần Đại Nghĩa (từ Lê Ngung đến cầu Cái Trung) | Q. B.Tân – Bình Chánh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1300m - Xây dựng cống chính D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 126,847 | 1,000 |
| 25,169 | 50,339 | 50,339 |
|
3 | XD HTTN đường Trịnh Quang Nghị (từ trường Phong Phú đến Quốc lộ 50) | Q. Bình Chánh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 200m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 5,900 | 5,900 |
|
|
|
|
|
4 | XD HTTN Quốc lộ 1 (từ Đại lộ Đông Tây đến cầu Bình Điền) | Q. Bình Chánh | Mương thoát nước | - Chiều dài L = 1000m - Xây dựng cống chính 2 bên đường D1200 - D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 78,797 |
| 15,759 | 63,038 |
|
|
|
5 | XD HTTN đường Trịnh Quang Nghị (từ Nguyễn Văn Linh đến Quốc lộ 50) | Q. Bình Chánh | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2300m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 83,296 |
|
| 8,330 | 24,989 | 49,978 |
|
6 | XD HTTN đường An Dương Vương (từ cầu Mỹ Thuận đến Bến Phú Định) | Q.Bình Tân | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2800m - Lắp đặt cống D800- D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 94,590 |
|
| 9,459 | 28,377 | 56,754 |
|
Tổng chiều dài L=9600m | 589,430 | 7,400 | 55,659 | 265,596 | 103,705 | 157,070 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Quốc Lộ 1A (từ Lê Thị Riêng đến Nguyễn Văn Quá) | Q.12 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1600m - Lắp đặt 2 cống tròn D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 108,000 | 20,000 | 88,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
2 | XD HTTN đường Quốc Lộ 1A (từ cầu vượt An Sương đến Nguyễn Văn Quá) | Q.12 | Mương thoát nước | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 95,397 |
|
| 9,540 | 28,619 | 57,238 |
|
3 | XD HTTN đường Quốc Lộ 1A (từ Lê Thị Riêng đến Ngã tư Ga) | Q.12 | Mương thoát nước | - Chiều dài L = 2900m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 197,703 |
|
| 19,770 | 59,311 | 118,622 |
|
4 | XD HTTN đường Quốc Lộ 1A (từ cầu vượt Bình Phước đến Ngã tư Ga) | Q.12 | Mương thoát nước | - Chiều dài L = 3500m - Lắp đặt cống tròn D1000, D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 238,588 |
|
| 23,859 | 71,576 | 143,153 |
|
5 | XD HTTN đường Lê Lai (suốt) | Q. Gò Vấp | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 400m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 11,191 | 11,191 |
|
|
|
|
|
6 | XD HTTN đường Lê Lợi (từ Nguyễn Văn Bảo đến Lê Lai) | Q. Gò Vấp | Chưa có HTTN | - Chiều dài L =460m - Lắp đặt cống tròn D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 9,600 | 9,600 |
|
|
|
|
|
7 | XD HTTN đường Trần Quốc Tuấn (từ Lê Quang Định đến Phan Văn Trị) | Q. Gò Vấp | Chưa có HTTN | - Chiều dài L =600m - Lắp đặt cống tròn D600, D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,000 | 15,000 | 5,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
8 | XD HTTN đường Lê Lợi (từ Lê Lai đến Nguyễn Kiệm) | Q. Gò Vấp | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1050m - Lắp đặt cống tròn D600, D1000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 30,004 |
|
| 6,001 | 24,003 |
|
|
9 | XD HTTN Quốc Lộ 22 (cống Nước Nhĩ đến Đình Bàu Tre) | H.Củ Chi | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1200m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D1500 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 28,000 | 10,000 | 18,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
10 | XD HTTN Tỉnh Lộ 8 (từ Quốc lộ 22 đến cầu Láng The) | H.Củ Chi | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 6500m - Lắp đặt cống tròn D1000 - cống hộp [2x2]m - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 354,404 |
|
| 35,440 | 106,321 | 212,642 |
|
11 | XD HTTN Tỉnh Lộ 8 (từ cầu Láng The đến Tỉnh lộ 15) | H.Củ Chi | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 4700m - Lắp đặt cống tròn D1000 - cống hộp [2x2]m - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 256,273 |
|
| 25,627 | 76,882 | 153,764 |
|
12 | XD HTTN đường Tỉnh lộ 15 (từ Tỉnh lộ 8 đến cầu Bến Nẩy) | H.Củ Chi | Mương thoát nước | - Chiều dài L = 3700m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 175,136 |
|
|
| 35,027 | 140,109 |
|
13 | XD HTTN đường Tỉnh lộ 15 (từ Phú Thuận đến cầu Thai Thai) | H.Củ Chi | Mương thoát nước | - Chiều dài L =900m - Lắp đặt cống tròn D800, D1200 -Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 29,337 |
|
|
| 5,867 | 23,470 |
|
14 | XD HTTN đường Phan Văn Hớn (từ Trần Văn Mười đến Ủy ban nhân dân xã Thới Đông) | H.Hóc Môn | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống D800 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 27,977 |
|
| 5,595 | 22,382 |
|
|
Tổng chiều dài L=31510m | 1581,610 | 65,791 | 111,000 | 125,833 | 429,989 | 848,997 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Lương Định Của (từ Trần Não đến Nguyễn Thị Định) | Q.2 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2700m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 136,049 |
|
| 13,605 | 40,815 | 81,629 |
|
2 | XD HTTN đường Nguyễn Thị Định (từ đường 25B đến phà Cát Lái) | Q.2 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1700m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 85,684 |
|
|
| 17,137 | 68,547 |
|
3 | XD HTTN đường Nguyễn Duy Trinh (từ chợ Gồng Ông Tố đến cầu Xây Dựng) | Q.2 | Mương thoát nước | - Chiều dài L =3600m - Lắp đặt cống tròn D800 -D2000, cống hộp - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 164,860 |
|
| 16,486 | 49,458 | 98,916 |
|
4 | XD HTTN đường vào dạ cầu Sài Gòn (từ Quốc Hương đến Trần Não) | Q.2 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L =900m - Lắp đặt cống tròn D600 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 23,584 |
|
|
| 4,717 | 18,867 |
|
5 | XD HTTN đường Nguyễn Văn Tăng (từ Lê Văn Việt đến Nguyễn Xiển) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2200m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 104,099 |
| 10,410 | 31,230 | 62,459 |
|
|
6 | XD HTTN đường Tăng Nhơn Phú (từ Đỗ Xuân Hợp đến Đình Phong Phú) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2000m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 94,635 |
|
| 9,464 | 28,391 | 56,781 |
|
7 | XD HTTN đường Đỗ Xuân Hợp (cầu Rạch Chiếc đến Nguyễn Duy Trinh) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2400m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 120,876 |
|
|
| 24,175 | 96,701 |
|
8 | XD HTTN đường Đỗ Xuân Hợp (từ XL Hà Nội đến cầu Rạch Chiếc) | Q.9 | HTTN chưa hoàn thiện | - Chiều dài L = 3200m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 161,168 |
|
| 16,117 | 48,350 | 96,701 |
|
9 | XD HTTN đường Lã Xuân Oai (từ Lê Văn Việt đến cầu Rạch Gò Dưa) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2300m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 108,891 |
|
|
| 21,778 | 87,113 |
|
10 | XD HTTN đường Lê Văn Việt (từ XL Hà Nội đến Hoàng Hửu Nam) | Q.9 | HTTN chưa hoàn thiện | - Chiều dài L = 4700m - Lắp đặt cống tròn D1200 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 236,779 |
|
| 23,678 | 71,034 | 142,067 |
|
11 | XD HTTN đường Lò Lu (từ Lã Xuân Oai đến Nguyễn Xiển) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2600m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 123,026 |
|
| 12,303 | 36,908 | 73,816 |
|
12 | XD HTTN đường Nguyễn Xiển (từ Nguyễn Văn Tăng đến Long Thuận) | Q.9 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 3500m - Lắp đặt cống tròn D1000 - D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 165,672 |
|
| 16,567 | 49,702 | 99,403 |
|
Tổng chiều dài L=31800m | 1525,323 | 0,000 | 10,410 | 139,449 | 454,923 | 920,541 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Tam Bình (từ Hiệp Bình đến Tô Ngọc Vân) | Q.Thủ Đức | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 2800m - Lắp đặt cống tròn D1200 -D2000 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 112,000 | 20,000 | 92,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
2 | XD HTTN đường Bình Phú (suốt tuyến) | Q.Thủ Đức | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 34,000 | 10,000 | 24,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
3 | Nạo vét rạch Nước Trong (từ cầu Ngô Chí Quốc đến ngã ba rạch cầu Đất rạch Bình Thủy) | Q.Thủ Đức | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1000m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
4 | XD HTTN đường Cây Keo (suốt tuyến) | Q.Thủ Đức | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 40,000 | 10,000 | 30,000 |
|
|
| Được chấp thuận tại TB số 708/TB- VP ngày 17/11/2010 |
5 | XD HTTN đường số 2 (từ XL Hà Nội đến đường Số 11) | Q.Thủ Đức | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1400m - Lắp đặt cống tròn D800 - D1200 - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 45,566 |
|
|
| 9,113 | 36,453 |
|
Tổng chiều dài L=7600m | 251,566 | 50,000 | 156,000 | 0,000 | 9,113 | 36,453 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD HTTN đường Hoàng Quốc Việt (từ Huỳnh Tấn Phát đến Đào Trí) | Q.7 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 710m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 20,965 |
|
| 4,193 | 16,772 |
|
|
2 | XD HTTN đường Chuyên Dùng 9 (từ Huỳnh Tấn Phát đến cuối ) | Q.7 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 930m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 27,414 |
|
| 5,483 | 21,931 |
|
|
3 | XD HTTN đường Đào Trí (từ Hoàng Quốc Việt đến Gò Ô Môi) | Q.7 | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 1900m - Lắp đặt cống tròn D800, D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 61,884 |
|
|
| 12,377 | 49,507 |
|
4 | XD HTTN đường Phạm Hữu Lầu (từ cầu Phước Long đến Lê Văn Lương) | H.Nhà Bè | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 3100m - Lắp đặt cống tròn D800, D1200. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 100,941 |
|
| 10,094 | 30,282 | 60,565 |
|
5 | XD HTTN đường Nguyễn Bình (từ Huỳnh Tấn Phát đến cầu Mương Chuối) | H.Nhà Bè | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 3000m - Lắp đặt cống tròn D1000, D2000, cống hộp. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 141,953 |
|
| 14,195 | 42,586 | 85,172 |
|
6 | XD HTTN đường Đào Sư Tích (từ Lê Văn Lương đến ranh Long An) | H.Nhà Bè | Chưa có HTTN | - Chiều dài L = 3400m - Lắp đặt cống tròn D800, D1000. - Tái lập phui đào và thảm nhựa mặt đường | 100,299 |
|
|
| 20,060 | 80,239 |
|
Tổng chiều dài L=13040m | 453,456 | 0,000 | 0,000 | 33,965 | 144,008 | 275,483 |
| ||||
Tổng chiều dài L=97130.000m | 4644,787 | 162,837 | 490,287 | 611,381 | 1141,738 | 2238,545 |
| ||||
Tổng chiều dài L=211105.000m | 9523,296 | 367,721 | 1133,786 | 1517,860 | 2527,133 | 3976,797 |
|
HỆ THỐNG THU GOM VÀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô | Thời gian KC-HT | Tổng vốn đầu tư | Nhu cầu vốn từng năm (triệu đồng) | |||||
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||||
I | Vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 30.149.830 | 2.534.980 | 5.067.570 | 5.523.410 | 5.861.700 | 5.063.320 | 1.569.880 |
1 | Dự án Cải thiện môi trường nước TPHCM (GĐ1) | Thành phố Hồ Chí Minh | - Nạo vét 7,3km và xây dựng 6,3km kè - Cải tạo thoát nước mưa. - Xây dựng 6594m cống chính và 7018m cống nhánh. - Cải tạo 9637m cống hiện hữu và 3km cống chuyển tải. - Xây dựng nhà máy XLNT 141000 m3/ngày | 2004-2011 | 4.163.950 | 1.128.000 | 268.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
| 4.163.950 | 1.128.000 | 268.000 |
|
|
|
| |||
2 | Dự án Cải thiện môi trường nước lưu vực kênh Bến Nghé - Tàu Hũ - Kênh Đôi - Kênh Tẻ (giai đoạn 2) | Thành phố Hồ Chí Minh | Cải tạo kênh, lắp đặt trạm bơm, xây dựng cống hộp, mở rộng nhà máy xử lý nước thải | 2010-2014 | 8.169.590 |
| 1.835.000 | 2.232.000 | 2.907.000 | 2.432.000 | 953.000 |
3 | Dự án Vệ sinh môi trường TP. Hồ Chí Minh (Lưu vực NL-TN) giai đoạn 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | - Xây dựng cống bao dài 9 km. - Xây dựng trạm bơm 64000 m3/giờ. - Cải tạo kênh NL-TN : nạo vét, bờ kè dài 16 km hai bờ kênh. - Thay thế mở rộng khoảng 65 km cống cấp 2, 3 | 2001- 2010 | 3.695.060 | 576.360 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
| 3.695.060 | 576.360 |
|
|
|
|
| |||
4 | Dự án Vệ sinh môi trường lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè (giai đoạn 2) | Thành phố Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống cống thu gom và nhà máy xử lý nước thải | 2010- 2014 | 400 triệu USD |
| 100 triệu USD | 100 triệu USD | 100 triệu USD | 100 triệu USD |
|
7.800.000 |
| 1.950.000 | 1.950.000 | 1.950.000 | 1.950.000 |
| |||||
5 | Dự án cải thiện hệ thống thoát nước lưu vực Tân Hóa Lò Gốm | Thành phố Hồ Chí Minh | - Cải tạo, lắp đặt mới 23.2 km cống hộp, cống tròn - Cải tạo kênh Tân Hóa-Lò Gốm | 2007-2015 | 6.321.230 | 830.620 | 1.014.570 | 1.341.410 | 1.004.700 | 681.320 | 616.880 |
Tổng cộng |
|
| 6.321.230 | 830.620 | 1.014.570 | 1.341.410 | 1.004.700 | 681.320 | 616.880 | ||
II | Vốn ngân sách |
|
|
| 25.101.741 | 0 | 4.189.946 | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 4.480.000 |
1 | Trạm Xử lý nước thải rạch Suối Nhum | Quận Thủ Đức | Công suất 3 65.000m /ngđ | 2008- 2011 | 670.000 |
| 570.000 |
|
|
|
|
2 | Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 1) | Thành phố Hồ Chí Minh | Nạo vét kênh dài 32.735m, xây dựng 133 cống, sửa chửa 16 cống cũ và 5 cầu giao thông | 2007- 2011 | 1.951.741 |
| 619.946 |
|
|
|
|
3 | Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 2) | Thành phố Hồ Chí Minh | Xây dựng nhà máy Tham Lương - Bến Cát, Tây Sài Gòn; hệ thống thu gom nước mưa, nước thải và Trạm bơm; cống Rạch Nước Lên | 2010- 2015 | 22.480.000 |
| 3.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 4.480.000 |
Tổng cộng (I+II) |
|
| 55.251.571 | 2.534.980 | 9.257.516 | 10.523.410 | 10.861.700 | 10.063.320 | 6.049.880 |
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi ngày 12/12/2010 là 1 USD = 19500 đồng Việt Nam
NHÓM CÁC DỰ ÁN THUỘC QUYẾT ĐỊNH 1547 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô | Thời gian KC- HT | Tổng vốn đầu tư | Nhu cầu vốn từng năm (tỷ đồng) | Ghi Chú | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||||||
| Tổng cộng |
| 14.664,579 | 3.311,985 | 3.004,741 | 2.795,839 | 2.800,000 | 4.122,000 |
| ||
1 | Cống kiểm soát triều Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Quận 1- Bình Thạnh | Chiều rộng thoát nước B=58m; Cao trình đáy -4m Công suất trạm bơm 48 m3/s. | 2010 - 2012 | 292,000 | 250,000 | 4,344 |
|
|
| Áp dụng hình thức tổng thầu EPC |
2 | Cống kiểm soát triều sông Kinh | Huyện Nhà Bè | Chiều rộng thoát nước B=120m; Cao trình đáy - 5,5m | 2011- 2013 | 748,000 | 300,000 | 300,000 | 144,500 |
|
| Áp dụng hình thức tổng thầu EPC |
3 | Cống kiểm soát triều Tân Thuận | Quận 4- quận 7 | Chiều rộng thoát nước B=65m; Cao trình đáy -6m | 2011- 2013 | 647,139 | 200,000 | 300,000 | 145,339 |
|
| Áp dụng hình thức tổng thầu EPC |
4 | Cống kiểm soát triều Phú Xuân | Huyện Nhà Bè | Chiều rộng thoát nước B=120m; Cao trình đáy - 5,5m | 2012 - 2014 | 822,000 | 1.500,000 | 150,000 | 370,000 | 300,000 |
| Áp dụng hình thức tổng thầu EPC |
5 | Cống kiểm soát triều Bến Nghé | Quận 1- quận 4 | Chiều rộng thoát nước B=20m; Cao trình đáy -4m | 2012 - 2013 | 171,000 | 1,500 | 79,000 | 90,000 |
|
| Phụ thuộc thời gian hoàn thành công trình hầm Thủ Thiêm. Tổng thầu EPC |
6 | Cống kiểm soát triều Rạch Tra | Huyện Củ Chi - Hóc Môn | Chiều rộng thoát nước B=60m; Cao trình đáy -4m | 2013 - 2015 | 563,000 | 1,500 | 31,000 | 100,000 | 300,000 | 130,000 | Phụ thuộc kết quả tính toán phân lũ của Bộ NN và PTNT. Tổng thầu EPC |
7 | Đê bao ven sông Sài Gòn từ Vàm Thuật đến - Kinh Lộ và các cống dưới đê | Quận 1, 4, 7 Bình Thạnh, huyện Nhà Bè | Chiều dài L=65km Cao trình đỉnh: +3m | 2012 - 2016 | 8.376,000 | 12,000 | 1.362,000 | 1.500,000 | 2.000,000 | 3.500,000 |
|
8 | Cống kiểm soát triều Vàm Thuật | Quận Bình Thạnh | Chiều rộng thoát nước B=65m; Cao trình đáy -6m | 2010- 2013 | 280,000 | 30,000 | 150,000 | 98,000 |
|
|
|
9 | Bờ tả sông Sài Gòn đoạn còn lại (từ cầu Ngang đến khu đô thị Thủ Thiêm) | Thủ Đức, quận 2 | XD tuyến đê bao kết hợp chỉnh trang đô thị L = 8,2km | 2010- 2015 | 927,000 | 35,000 | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 492,000 |
|
10 | Đê bao bờ tả ven sông Sài Gòn (từ cầu Bình Phước đến rạch Cầu Ngang) | Thủ Đức | L = 11.344 m đê bao BTCT và 30 cống các loại. | 2009- 2013 | 204,000 | 35,000 | 21,000 | 148,000 |
|
|
|
11 | Xây dựng 05 cống ngăn triều trên rạch Gò Dưa, rạch ÔngDầu,ạch Đá, rạch Thủ Đức và rạch Cầu Đúc Nhỏ | Thủ Đức | Chiều rộng thoát nước từ 20m đến 30m | 2009- 2012 | 256,000 | 100,000 | 153,000 |
|
|
|
|
12 | Đê bao bờ hữu ven sông Sài Gòn từ Vàm Thuật đến Rạch Tra (Nam Rạch Tra) | Quận 12 và huyện Hóc Môn | L = 66,80km đê bao và 219 cống các loại (trong đó đê ven sông Sài Gòn 17,26km và 88 cống) | 2002- 2011 | 389,350 | 315,350 |
|
|
|
|
|
13 | Đê bao bờ hữu ven sông Sài Gòn từ Tỉnh lộ 8 đến Rạch Tra (Bắc Rạch Tra) | Huyện Củ Chi | L = 42,46km đê bao và 140 cống các loại (trong đó đê ven sông Sài Gòn 9,557km và 53 cống) | 2002- 2011 | 371,895 | 197,589 |
|
|
|
|
|
14 | Bờ hữu ven sông Sài Gòn (từ Tỉnh lộ 8 đến Bến Súc) | Huyện Củ Chi | L = 17,3 km; Chiều rộng đê: B = 7,5 m Cao trình đỉnh: +2,8 đến +3 Hệ số mái m = 1,5 | 2010- 2012 | 541,297 | 280,000 | 251,397 |
|
|
|
|
15 | Đầu tư nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi An Phú - Phú Mỹ Hưng | Huyện Củ Chi | L = 10,28km Bề rộng mặt đê B = 7m, Cao trình đê +2.2m, Hệ số mái m = 1,5m | 2008- 2011 | 62,008 | 45,488 |
|
|
|
|
|
16 | Hỗ trợ kỹ thuật dự án chống ngập nước khu vực TPHCM | Thành phố Hồ Chí Minh | Đề ra các biện pháp tổng hợp giảm thiểu tình hình ngập lụt của Thành phố Hồ Chí Minh; đồng thời nâng cao trình độ kỹ thuật và năng lực quản lý | 2009-2012 | 500,000 EUR | 308,061 EUR | 108,000 EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,89 | 8,56 | 3,00 |
|
|
|
|
* Ghi chú: Tỷ giá quy đổi ngày 12/12/2010 là 1 Euro = 27779 đồng Việt Nam
DANH MỤC NẠO VÉT CÁC KÊNH, RẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục kênh rạch | Chủ đầu tư | Địa điểm | Chiều dài(m) | Ghi chú |
1. Các kênh, rạch đang thi công | |||||
1 | Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Ban Quản lý dự án Vệ sinh môi trường thành phố lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Quận 1, 3, Tân Bình | 16.000 | Thuộc dự án Vệ sinh môi trường thành phố lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè |
2 | Kênh Tàu Hủ - Bến Nghé | Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình giao thông đô thị | Quận 1, 5 | 13.320 | Thuộc dự án Giai đoạn 1, 2 Cải thiện môi trường nước |
3 | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 8,12, Quận Bình Tân, Tân Bình, Gò Vấp, Bình Thạnh, Huyện Bình Chánh. | 30.378 | Thuộc công trình Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên |
4 | Kênh Ba Bò | Trung tâm chống ngập | Quận Thủ Đức | 2.565 | Thuộc dự án Cải tạo Kênh Ba Bò |
| TỔNG CỘNG |
|
| 59.698 |
|
2. Các kênh, rạch đã có dự án đầu tư | |||||
1 | Kênh Tân Hóa | Ban QLDA Nâng cấp đô thị | Quận 6 | 4.712 | Dự án Nâng cấp đô thị |
2 | Rạch Hàng Bàng | Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình giao thông đô thị | Quận 6 | 1.177 | Dự án lưu vực Tiểu Hàng Bàng |
3 | Kênh Đồng Tiến | Trung tâm chống ngập | Quận 12 | 4.200 | Thuộc dự án Nạo vét cải tạo kênh tiêu Đồng Tiến |
4 | Rạch Phan Văn Hân | Ban Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh | Quận Bình Thạnh | 1.000 | Cải tạo rạch Phan Văn Hân |
5 | Rạch Cầu Sa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Bình Tân | 2.800 | Cải tạo rạch Cầu Sa |
6 | Rạch Ông Búp | Trung tâm chống ngập | Quận Bình Tân | 2.341 | Cải tạo rạch Ông Búp |
| TỔNG CỘNG |
|
| 16.230 |
|
3. Các kênh, rạch đang lập dự án đầu tư | |||||
1 | Rạch Bàu Trâu | Trung tâm chống ngập | Quận 6, Bình Tân | 1.572 | Dự án cải tạo rạch Bàu Trâu (từ kênh Tân Hóa - kênh Hiệp Tân) |
2 | Nạo vét Rạch Nhảy + Rạch Ruột Ngựa | Trung tâm chống ngập | Quận 6, 8, Bình Tân | 2.469 | Dự án Nạo vét Rạch Nhảy, Rạch Ruột Ngựa |
3 | Rạch Cầu Suối | Trung tâm chống ngập | Quận 12 | 4.779 | Thuộc dự án Nạo vét cải tạo rạch Cầu Suối |
4 | Rạch Hai Vịt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 824 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
5 | Kênh Hy Vọng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Tân Bình | 1.118 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
6 | Kênh Liên xã | Trung tâm chống ngập | Quận Bình Tân | 1.365 | Xây dựng cống hộp kênh liên ấp |
7 | Kênh Lương Bèo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Bình Tân | 9.641 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
8 | Rạch KM8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Bình Tân | 1.043 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
9 | Rạch Bà Tiếng | Trung tâm chống ngập | Quận Bình Tân | 1.954 | Thuộc dự án cải tạo rạch Bà Tiếng |
10 | Rạch Cầu Ván | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Gò Vấp | 970 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
11 | Rạch Cầu Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Gò Vấp | 1.276 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
12 | Rạch Dừa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Gò Vấp | 800 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
13 | Rạch Cầu Mật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận Gò Vấp | 1.483 | Dự án tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (giai đoạn 2) |
14 | Rạch Cầu Ngang - KP4 | UBND quận Thủ Đức | Quận Thủ Đức | 1.200 | Thuộc dự án Cải tạo rạch Cầu Ngang |
15 | Cải tạo rạch Thủ Đào | Trung tâm chống ngập | Huyện Bình Chánh | 4.434 | Dự án thuộc Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh (1547/QĐ-TTg) |
16 | Cải tạo rạch Bà Lớn |
| Quận 7, Huyện Nhà Bè | 7.550 |
|
17 | Cải tạo rạch Lung Mân |
| Huyện Bình Chánh | 2.554 |
|
18 | Cải tạo rạch Xóm Củi |
| Quận 8, Huyện Bình Chánh | 7.638 |
|
19 | Cải tạo rạch Ông Bé | Trung tâm chống ngập | Quận 8, Huyện Nhà Bè | 3.324 | Dự án thuộc Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh (1547/QĐ-TTg) |
20 | Cải tạo rạch Thầy Tiêu |
| Quận 7 | 2.600 |
|
21 | Cải tạo Sông Cần Giuộc |
| Quận 8, Huyện Bình Chánh | 11.750 |
|
22 | Rạch Tra - Kênh Xáng - An Hạ - Kênh Xáng Lớn |
| Quận 12, Huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi | 38.390 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 108.734 |
|
4. Các kênh, rạch chưa có dự án đầu tư | |||||
1 | Rạch Dừa |
| Quận 2 | 999 | Quý I/2011 Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành xác định mép bờ cao, hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch để làm cơ sở cho quận - huyện xác định quy mô giải tỏa. Từ Quý I/2011 đến quý III/2011 các địa phương lên phương án trình UBND chính sách và lộ trình giải tỏa lấn chiếm. Từ Quý I/2012 xây dựng quỹ nhà tái định cư. |
2 | Nhánh rạch dọc đường Nguyễn Văn Hưởng |
| Quận 2 | 1.640 |
|
3 | Rạch Bà Cua |
| Quận 2 | 3.800 |
|
4 | Các Nhánh Rạch Chiếc |
| Quận 2 | 13.660 |
|
5 | Nhánh rạch Giồng Ông Tố |
| Quận 2 | 4.600 |
|
6 | Rạch Cầu Dừa |
| Quận 4 | 640 |
|
7 | Rạch Bến Ngựa |
| Quận 7 | 910 |
|
8 | Rạch Bàng |
| Quận 7 | 3.800 |
|
9 | Rạch Cả Cấm |
| Quận 7 | 600 |
|
10 | Rạch Bà Bướm |
| Quận 7 | 2.960 |
|
11 | Rạch Du |
| Quận 8 | 1.240 |
|
12 | Nhánh rạch Bà Tàng |
| Quận 8 | 5.662 |
|
13 | Rạch Xuyên Tâm, rạch Cầu Sơn, Cầu Bông |
| Quận Bình Thạnh | 11.164 |
|
14 | Rạch Ung Văn Khiêm |
| Quận Bình Thạnh | 250 |
|
15 | Rạch Văn Thánh |
| Quận Bình Thạnh | 2.178 |
|
16 | Rạch Bùi Hữu Nghĩa |
| Quận Bình Thạnh | 554 |
|
17 | Kênh Tân Trụ |
| Quận Tân Bình | 1.150 |
|
18 | Nhánh rạch Trường Đai |
| Quận Gò Vấp | 966 |
|
19 | Rạch Cầu Cụt nhánh 1 |
| Quận Gò Vấp | 205 |
|
20 | Rạch Bà Miêng |
| Quận Gò Vấp | 2.403 |
|
21 | Nhánh Rạch Ông Tổng |
| Quận Gò Vấp | 1.447 |
|
22 | Rạch Ba Ty |
| Quận Gò Vấp | 531 |
|
23 | Rạch Năng (Bà Lựu) |
| Quận Bình Tân | 422 |
|
24 | Rạch Nhảy (phía thượng lưu) |
| Quận Bình Tân | 1.084 |
|
25 | Sông Chùa nhánh 1 |
| Quận Bình Tân | 839 |
|
26 | Kênh Lộ Tẻ |
| Quận Bình Tân | 1.967 |
|
27 | Rạch Đuôi Trâu |
| Quận Bình Tân | 1.130 |
|
28 | Rạch Chùa |
| Quận Bình Tân | 580 |
|
29 | Kênh Mương Lệ |
| Quận Bình Tân | 1.200 |
|
30 | Rạch Lê Công Phép nhánh 2 |
| Quận Bình Tân | 556 |
|
31 | Nhánh rạch Bà Tiếng |
| Quận Bình Tân | 1.517 |
|
32 | Kênh Mười Xà |
| Quận Bình Tân | 600 |
|
33 | Rạch Môn |
| Quận Thủ Đức | 1.400 |
|
34 | Rạch Nước Trong |
| Quận Thủ Đức | 2.600 |
|
35 | Rạch Ông Lung |
| Huyện Bình Chánh | 1.400 |
|
36 | Nhánh rạch Nước Lên |
| Huyện Bình Chánh | 1.500 |
|
37 | Rạch Nò |
| Huyện Nhà Bè | 1.500 |
|
TỔNG CỘNG | 79.654 |
| |||
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3 + 4) | 264.316 |
|
CHƯƠNG TRÌNH - HỢP TÁC NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên nhiệm vụ/ dự án | Mục tiêu | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Nhu cầu vốn từng năm (tỷ đồng) | Tổng kinh phí (tỷ đồng) | Ghi chú | ||||
|
|
|
|
| 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
| 18,084 | 15,789 | 18,500 | 15,500 | 15,000 | 86,380 |
|
A | Hợp tác nghiên cứu biến đổi khí hậu |
|
| 10,528 | 13,789 | 18,000 | 15,000 | 15,000 | 72,317 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống quan trắc ngập tự động (Scada) thử nghiệm cho lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm | Giám sát và thu thập dữ liệu từ xa bao gồm cả phần mềm giao tiếp | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm chống ngập | 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
2 | Nghiên cứu thử nghiệm quy trình vận hành tự động hóa cho cống kiểm soát triều Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Thiết kế và xây dựng mạng điều khiển SCADA cho cống Nhiêu Lộc -Thị Nghè. | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm chống ngập | 1,000 | 1,000 |
|
|
| 2,000 |
|
3 | Triển khai lắp đặt mạng lưới quan trắc và cảnh báo ngập lụt cho toàn thành phố | Nâng cao mức độ tự động hóa trong công tác quan trắc ngập | Trung tâm chống ngập | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 10,000 | 10,000 | 10,000 | 30,000 |
|
4 | Giải pháp tích hợp viễn thám và GIS phục vụ nhiệm vụ thoát nước, chống ngập của thành phố Hồ chí Minh | Phục vụ công tác quản lý và quy hoạch thoát nước chống ngập. | Trung tâm chống ngập | Viện Khoa học công nghệ | 1,500 | 1,400 |
|
|
| 2,900 |
|
5 | Nghiên cứu các khả năng ứng phó với các biến cố mưa vượt tần suất thiết kế do biến đổi khí hậu đối với các hệ thống thoát nước đô thị | Bảo đảm tính bền vững, thích ứng với điều kiện biến đổi khí hậu | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm chống ngập | 2,000 | 2,000 |
|
|
| 4,000 |
|
6 | Xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu mạng lưới thoát nước trên nền số hóa và xây dựng mô hình quản lý, điều khiển hệ thống scada | Lập chiến lược quản lý, vận hành, bảo vệ, mở rộng, xây dựng mới hệ thống thoát nước | Trung tâm chống ngập | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 20,000 |
|
7 | Xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro ngập lụt | Phục vụ công tác cảnh báo và phương án xử lý cho cộng đồng | Trung tâm chống ngập | Hiệp hội Thủy lực thế giới | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
| 3,000 |
|
8 | Nghiên cứu khả thi về giảm thiểu tác động môi trường trong công tác quản lý nước thải tại TPHCM | Giảm thiểu tác động của môi trường trong công tác quản lý nước thải và tối ưu hóa việc quản lý bùn | Trung tâm chống ngập | Chính phủ Tây Ban Nha | 55000 Euro | 50000 Euro |
|
|
| 105000 Euro |
|
|
|
|
|
| 1,528 | 1,389 |
|
|
| 2,917 |
|
9 | Nghiên cứu, đánh giá tác động kinh tế - xã hội của biến đổi khí hậu; xây dựng chiến lược tích hợp để nâng cao khả năng thích nghi và ứng phó ngập lụt; nâng cao năng lực quan trắc, dự báo ngập lụt | Bảo đảm tính bền vững, thích ứng với điều kiện biến đổi khí hậu | Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ngành, địa phương liên quan. | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
| 6,000 |
|
B | Đào tạo nguồn nhân lực |
|
|
| 7,556 | 2,000 | 0,500 | 0,500 |
| 14,063 |
|
1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực cho ngành thoát nước, xử lý nước thải, thủy lợi chống ngập úng tại thành phố Hồ Chí Minh | Đáp ứng nguồn nhân lực trong lĩnh vực thoát nước đô thị | Trung tâm chống ngập | Sở Nội vụ | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
| 1,000 |
|
2 | Đào tạo nâng cao về quản lý mô hình và thông tin ứng dụng cho lĩnh vực quản lý nước, môi trường và những vấn đề thích nghi với biến đổi khí hậu | Đáp ứng nguồn nhân lực trong quản lý, vận hành cống kiểm soát triều, đê bao | Trung tâm chống ngập | Chính phủ Hà Lan | 200000 Euro |
|
|
|
| 362267 Euro |
|
|
|
|
|
| 5,556 |
|
|
|
| 10,063 |
|
3 | Nghiên cứu, mở rộng các chuyên ngành đào tạo tại các trường dạy nghề để đào tạo đội ngũ công nhân ngành nước | Phục vụ yêu cầu quản lý, vận hành, bảo dưỡng hệ thống thoát nước, các nhà máy xử lý nước thải | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm chống ngập | 0,500 | 0,500 |
|
|
| 1,000 |
|
4 | Xây dựng cơ chế, chính sách, tạo điều kiện thuận lợi trong việc tăng cường trao đổi, hợp tác khoa học - công nghệ với các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ, các viện, trường đại học | Đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực thoát nước đô thị | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm chống ngập | 0,500 | 0,500 |
|
|
| 1,000 |
|
5 | Xây dựng cơ chế, chính sách thu hút đội ngũ cán bộ khoa học nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ tiên tiến của thế giới để thực hiện công tác chống ngập | Đáp ứng nguồn nhân lực trong lĩnh vực thoát nước đô thị | Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm chống ngập | 0,500 | 0,500 |
|
|
| 1,000 |
|
Ghi chú: Tỷ giá quy đổi ngày 12/12/2010 là 1 Euro = 27779 đồng Việt Nam
58 TUYẾN ĐƯỜNG CÒN NGẬP ĐẾN CUỐI NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TỔNG SỐ | STT | TÊN ĐƯỜNG | QUẬN | PHẠM VI NGẬP | KẾ HOẠCH THỰC HIỆN | NĂM | ||||
TỪ | ĐẾN | NỘI DUNG THỰC HIỆN | DỰ ÁN TRIỂN KHAI | CHỦ ĐẦU TƯ | 2011 | 2012- 2015 | ||||
A.1. VÙNG TRUNG TÂM ©: 31 điểm | ||||||||||
1. LƯU VỰC NAM NHIÊU LỘC (C1) | ||||||||||
1 | 1 | Hai Bà Trưng | 1 | Chợ Tân Định | Trần Quốc Toản | Đẩy nhanh tiến độ dự án lắp đặt tuyến cống thoát nước đường Hai Bà Trưng | Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (đang thi công). | Ban QLDA Vệ sinh môi trường | X |
|
2 | 2 | Mai Thị Lựu | 1 | Nguyễn Văn Giai | Điện Biên Phủ | Cải tạo hệ thống thoát nước | Chưa có dự án. |
|
| X |
2. LƯU VỰC BẮC NHIÊU LỘC (C2) | ||||||||||
3 | 1 | Nguyễn Hữu Cảnh | Bình Thạnh | Ngã tư Ngô Tất Tố về phía Cầu Sài Gòn | Hoàn thành dự án cầu Thủ Thiêm và đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh từ cầu Sài Gòn đến cầu Thủ Thiêm. | Dự án cầu Thủ Thiêm (đã thi công xong). Dự án nâng cấp đường Nguyễn Hữu Cảnh (chưa thi công) | Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
| X |
|
4 | 2 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Nguyễn Cửu Vân | Hoàn thiện dự án lắp đặt tuyến cống thoát nước đường Xô Viết Nghệ Tỉnh; Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, Trung tâm Chống ngập tăng cường bơm ứng cứu trong thời gian thi công dự án. | Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (đang thi công) | Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường |
| X |
5 | 3 | Ung Văn Khiêm | Bình Thạnh | Đài Liệt Sỹ | Đường D2 | Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, đấu nối cống thoát nước đường Ung Văn Khiêm vào hệ thống cống Ø800 của Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) trên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh để thoát ra rạch cầu Sơn. | Dự án cầu đường Bình Triệu 2 | Công ty CII |
| X |
6 | 4 | Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | Cầu Kiệu | Chợ Phú Nhuận | Hoàn thành dự án lắp đặt tuyến cống thoát nước đường Phan Đình Phùng | Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (đang thi công). | Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường | X |
|
7 | 5 | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thạnh | Vũ Tùng | cầu Bùi Hữu Nghĩa | Hoàn thành dự án lắp đặt tuyến cống thoát nước đường Bùi Hữu Nghĩa | Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (đang thi công). | Ban quản lý Dự án Vệ sinh môi trường |
| X |
8 | 6 | Vũ Tùng | Bình Thạnh | Bùi Hữu Nghĩa | Trường Tô Vĩnh Diện | Hoàn thành dự án lắp đặt tuyến cống thoát nước đường Bùi Hữu Nghĩa | Dự án Vệ sinh môi trường (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (đang thi công). | Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường |
| X |
3. LƯU VỰC TÂN HÓA - LÒ GỐM (C3) | ||||||||||
9 | 1 | An Dương Vương | 6 | Lý Chiêu Hoàng | Cầu Mỹ Thuận | Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, trong năm 2010 cần nạo vét cục bộ tuyến rạch Ruột Ngựa và tuyến rạch Bàu Trâu tại vị trí cửa xả để thông thoáng dòng chảy giảm ngập cho khu vực. | Chưa có dự án |
|
| X |
10 | 2 |
|
| Bà Hom | Mũi tàu |
|
|
|
| X |
11 | 3 | Tân Hòa Đông | 6 | An Dương Vương | Số 151 | Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ 02 dự án trên hoàn thành, trong năm 2010 nạo vét thông thông thoáng dòng chảy rạch Bàu Trâu và kênh Tân Hóa để giảm ngập cho khu vực. | Chưa có dự án |
|
| X |
12 | 4 | Phan Anh | Tân Phú | An Dương Vương | Ngã tư Bốn Xã |
|
|
|
| X |
13 | 5 | Bà Hom | 6 | Kinh Dương Vương | An Dương Vương | Hoàn thiện dự án lắp đặt mới tuyến cống đường Bà Hom | DA Nâng cấp đô thị (đang thi công) | Ban quản lý Dự án Nâng cấp đô thị |
| X |
14 | 6 | Trương Công Định | Tân Bình | Trường Chinh | Âu Cơ | Hệ thống thoát nước cũ. | Chưa có dự án |
|
| X |
15 | 7 | Bàu Cát | Tân Bình | Trương Công Định | Võ Thành Trang |
|
|
|
| X |
16 | 8 | Đồng Đen | Tân Bình | Trường Chinh | Kênh Tân Hóa |
|
|
|
| X |
17 | 9 | Âu Cơ | Tân Bình | Thoại Ngọc Hầu | Trường Chinh | Hoàn thiện dự án lắp đặt mới tuyến cống đường Âu Cơ | Dự án Nâng cấp đô thị (đang thi công) | Ban quản lý Dự án Nâng cấp đô thị | X |
|
18 | 10 | Lũy Bán Bích | Tân Bình | Hòa Bình | cầu Tân Hóa | Hoàn thiện dự án lắp đặt mới tuyến cống đường Lũy Bán Bích |
|
| X |
|
19 | 11 | Hòa Bình | 11 | Kênh Tân Hóa | Lạc Long Quân | Hoàn thiện dự án lắp đặt mới tuyến cống đường Hòa Bình |
|
| X |
|
20 | 12 | Nguyễn Văn Luông | 6 | Góc Chợ Lớn |
| Hoàn thiện dự án lắp đặt mới tuyến cống đường Nguyễn Văn Luông |
|
| X |
|
21 | 13 | Ba Vân | Tân Bình | Nguyễn Hồng Đào - Âu Cơ |
| Chưa có dự án |
|
|
| X |
4. LƯU VỰC BẮC TÀU HỦ (C4) | ||||||||||
22 | 1 | Tôn Thất Hiệp | 11 | Tuệ Tĩnh | 3 Tháng 2 | Để giảm ngập cho khu vực, trong năm 2010 hoàn thành dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường 3 Tháng 2; Nguyễn Thị Nhỏ, đấu nối tuyến cống trên đường Tôn Thất Hiệp vào hệ thống | Dự án Môi trường nước giai đoạn 2. | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông- đô thị |
| X |
23 | 2 | Lãnh Binh Thăng | 11 | Tuệ Tĩnh | Lò Siêu | Hoàn thành dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Lê Đại Hành; đấu nối tuyến cống trên đường Lãnh Binh Thăng vào hệ thống | Dự án Cải thiện môi trường nước (đã thi công). | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông- đô thị | X |
|
24 | 3 | Trần Hưng Đạo | 5 | Châu Văn Liêm | Học Lạc | Chưa có dự án |
|
|
| X |
25 | 4 | Lê Quang Sung | 6 | Mai Xuân Thưởng | Minh Phụng | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
26 | 5 | Dương Tử Giang | 5 | Trang Tử | Phạm Hữu Chí | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
27 | 6 | Thái Phiên | 11 | 3 Tháng 2 | Hùng Vương | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
28 | 7 | Hậu Giang | 6 | Tháp Mười | Bình Tiên | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
29 | 8 | Cao Văn Lầu | 6 | Gia Phú | Bãi Sậy | Hoàn thành dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Phạm Đình Hổ - Cao Văn Lầu (từ Lê Quang Sung đến Trần Văn Kiểu). | Dự án Tiểu lưu vực Hàng Bàng (đang thi công) | Trung tâm Chống ngập tiếp tục theo dõi | X |
|
30 | 9 | Mai Xuân Thưởng | 6 | Lê Quang Sung | Phan Văn Khỏe | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Mai Xuân Thưởng thuộc dự án cải thiện môi trường nước giai đoạn 2; Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, sau khi dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Phạm Đình Hổ - Cao Văn Lầu (từ Lê Quang Sung đến Trần Văn Kiểu) hoàn thành, tách mạng thoát nước sang các tuyến này để hạn chế lưu lượng chảy về tuyến đường Mai Xuân Thưởng | Dự án Cải thiện môi trường nước - giai đoạn 2 | Ban Quản lý Dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước | X |
|
5. LƯU VỰC BẾN NGHÉ - QUẬN 4 (C5) | ||||||||||
6. LƯU VỰC THANH ĐA (Ca) | ||||||||||
31 | 1 | Bình Quới | Bình Thạnh | UBND phường 28 | Bến đò | Hoàn thành dự án nâng cấp đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường Bình Quới | Dự án nâng cấp đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường Bình Quới (đang thi công) | Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 | X |
|
A.2. VÙNG BẮC (N): 05 điểm | ||||||||||
1. LƯU VỰC NAM THAM LƯƠNG (N) | ||||||||||
32 | 1 | Lê Đức Thọ | Gò Vấp | GX Lạng Sơn | Trường Tây Sơn | Hoàn thành dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Lê Đức Thọ thuộc dự án cải tạo hệ thống thoát nước | Dự án Nâng cấp đô thị (đang lập dự án) | Ban quản lý Dự án Nâng cấp đô thị |
| X |
|
|
|
|
|
| ngoài lưu vực Tân Hóa – Lò Gốm. Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, trong năm 2010 cần đấu nối tuyến cống trên đường Lê Đức Thọ từ Ủy ban nhân dân phường 13 đến cầu Cụt và từ đường số 1 đến Phạm Văn Chiêu. |
|
|
|
|
33 | 2 | Lê Lai - Lê Lợi | GV | Phạm vi đường Lê Lai, Lê Lợi | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Lê Lai - Lê Lợi | Dự án nâng cấp đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường Lê Lợi | Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước | X |
|
|
34 | 3 | Quang Trung | Gò Vấp | Phạm Văn Chiêu | Chân Chợ Cầu | Đề xuất Sở Giao thông vận tải nâng cấp mặt đường cục bộ |
| Sở Giao thông vận tải |
| X |
2. LƯU VỰC BẮC THÀNH PHỐ (N) | ||||||||||
35 | 1 | Quốc lộ 1A | 12 | Nguyễn Văn Quá | Lê Thị Riêng | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 1 A (từ Lê Thị Riêng đến Nguyễn Văn Quá). Đã trình Sở Giao thông vận tải tháng 11/2010 | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 1A | Trung tâm điều hành chương trình chống ngập nước | X |
|
36 | 2 | Nguyễn Văn Quá | 12 | Trường Chinh | Tỉnh lộ 15 | Hoàn thành dự án lắp đặt mới cống thoát nước đường Nguyễn Văn Quá thuộc dự án cải tạo hệ thống thoát nước ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm. Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, trong năm 2010 cần đấu nối thêm tuyến cống D600mm ra rạch để tăng cường thoát nước cho khu vực. đồng thời Ủy ban nhân dân quận 12 xử lý các hộ dân lấn chiếm hệ thống thoát nước làm hạn chế dòng chảy. | Dự án Nâng cấp đô thị | Ban Quản lý Dự án Nâng cấp đô thị |
| X |
A.3. LƯU VỰC ĐÔNG BẮC THÀNH PHỐ (NE): 07 điểm | ||||||||||
37 | 1 | Kha Vạn Cân | Thủ Đức | Dương Văn Cam | Bưu điện | Ban quản lý Dự án quận Thủ Đức đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án "Nạo vét rạch Cầu Ngang", đấu nối tuyến cống trên đường Kha Vạn Cân vào rạch Cầu Ngang. Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, trong năm 2010 đấu nối thêm hướng thoát nước tại rạch Cầu Ngang. | ự án Nạo vét rạch Cầu Ngang | Ban quản lý Dự án quận Thủ Đức |
| X |
38 | 2 | Tỉnh Lộ 43 | Thủ Đức | Lê Thị Hoa | Bình Chiểu | Hoàn thành dự án nâng cấp đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường Tỉnh lộ 43 | Dự án nâng cấp đường và lắp đặt hệ thống thoát nước đường Tỉnh lộ 43 (đang thi công) | Khu Quản lý giao thông đô thị số 2 |
| X |
39 | 3 | Gò Dưa | Thủ Đức | Số nhà 10 | Số nhà 36 | Đề xuất Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức nâng cấp mặt đường cục bộ. |
| Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
| X |
40 | 4 | Thảo Điền | 2 | Hẻm 97 | Cửa xả 8 | Ủy ban nhân dân quận 2 hoàn thành dự án bờ kè rạch Nguyễn Văn Hưởng. |
| Ủy ban nhân dân quận 2 |
| X |
41 | 5 | Đặng Thị Rành | Thủ Đức | Tô Ngọc Vân | Dương Văn Cam | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án "Nạo vét rạch Cầu Ngang", đấu nối tuyến cống trên đường Kha Vạn Cân, Đặng Thị Rành, Dương Văn Cam, Hồ Văn Tư vào rạch Cầu Ngang. Để giảm ngập cho khu vực trong khi chờ dự án hoàn thành, trong năm 2010 đấu nối thêm hướng thoát nước trên đường Kha Vạn Cân ra rạch Cầu Ngang, nạo vét thông thoáng rạch Cầu Ngang | Dự án Nạo vét rạch Cầu Ngang | Ban quản lý Dự án quận Thủ Đức |
| X |
42 | 6 | Dương Văn Cam | Thủ Đức | Kha Vạn Cân | Lê Văn Tách |
|
|
|
| X |
43 | 7 | Hồ Văn Tư | Thủ Đức | Kha Vạn Cân | SN 48 |
|
|
|
| X |
A.4. VÙNG ĐÔNG NAM THÀNH PHỐ (SE): 01 điểm | ||||||||||
44 | 1 | Đỗ Xuân Hợp | 9 | Trước trường TH Kỹ Nghệ |
| Hoàn thành dự án nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp |
| Khu quản lý giao thông đô thị số 2 |
| X |
A.5. VÙNG TÂY THÀNH PHỐ (W): 07 điểm | ||||||||||
45 | 1 | Kinh Dương Vương | Bình Tân | Mũi tàu Phú Lâm | Vòng xoay An Lạc | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
46 | 2 | Trương Vĩnh Ký | Tân Phú | Tân Sơn Nhì | Nguyễn Xuân Khoát | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
47 | 3 | Tân Hương | Tân Phú | suốt tuyến |
|
|
|
| X |
|
48 | 4 | Gò Dầu | Tân Phú | Bình Long | Tân Sơn Nhì |
|
|
|
| X |
49 | 5 | Tân Quý | Tân Phú | Gò Dầu | SN 161 |
|
|
|
| X |
50 | 6 | Trần Đại Nghĩa | Bình Tân | Quốc lộ 1A | Cầu Cái Trung | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
51 | 7 | Hồ Học Lãm | Bình Tân | Quốc lộ 1A | Rạch Bà Tiếng | Chưa có dự án. |
|
|
| X |
A.6. VÙNG NAM THÀNH PHỐ (S): 07 điểm | ||||||||||
52 | 1 | Nguyễn Thị Thập | 7 | Huỳnh Tấn Phát | Lê Văn Lương | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thị Thập |
| Khu Quản lý giao thông đô thị số 4 | X |
|
53 | 2 | Huỳnh Tấn Phát | 7 | Cầu Tân Thuận | Cầu Phú Xuân | UBND quận 7 giải tỏa lấn chiếm rạch, cửa xả rạch Bà Bướm, rạch Ông Đội, rạch Bến Ngựa; nạo vét cục bộ các rạch Bà Bướm, Ông Đội, rạch Bến Ngựa; tăng cường máy bơm để bơm nước khi mưa; lắp đặt cống hộp thay thế cống D600 dẫn ra cửa xả rạch Bà Bướm; nâng cấp mặt đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ Nguyễn Văn Quỳ đến Gò Ô Môi). | Chưa có dự án |
|
| X |
54 | 3 | Lương Văn Can | 8 | Lưu Hữu Phước | SN 57 | Hoàn thành dự án bờ kè và lắp đặt mới cống thoát nước đường Bến Bình Đông và Mễ Cốc | Dự án Cải thiện môi trường nước (đang thi công). | Ban quản lý Dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước | X |
|
55 | 4 | Mai Hắc Đế | 8 | Lưu Hữu Phước | Mễ Cốc 2 |
|
|
| X |
|
56 | 5 | Lê Thành Phương | 8 | Mai Hắc Đế | Rạch Cát |
|
|
| X |
|
57 | 6 | Lưu Hữu Phước | 8 | SN 167 | SN 169 |
|
|
| X |
|
58 | 7 | Bến Bình Đông | 8 | Cầu số 2 | SN325 |
|
|
| X |
|
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 07/2012/CT-UBND thực hiện Kế hoạch theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4699/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 319/QĐ-UBND về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 26/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hoàng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 36 đến số 37
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra