UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/1999/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 26tháng 4 năm 1999 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp.
- Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản qui phạm pháp luật;
- Thực hiện Quyết định số 2930/QĐ-UB ngày 02/8/1997 của UBND thành phố Hà Nội.
- Theo đề nghị của đồng chí Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố danh mục văn bản qui phạm pháp luật hiện hành và văn bản qui phạm pháp luật cần sửa đổi của UBND Thành phố Hà Nội (đã rà soát đến hết ngày 31/12/1996, có danh mục kèm theo)
Điều 2: Những văn bản qui phạm pháp luật của UBND Thành phố Hà Nội (trừ những văn bản áp dụng qui phạm pháp luật) được ban hành từ ngày 01/01/1976 đến hết ngày 31/12/1996 không có trong danh mục này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 3: Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố có kế hoạch xem xét trình UBND thành phố sửa đổi, bổ sung và xây dựng những văn bản qui phạm pháp luật có liên quan đến hoạt động quản lý của ngành mình, cấp mình.
Điều 4:Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, Giám đốc, Thủ trưởng các cở, ban, ngành chịu trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
DANH MỤC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Đến ngày 31/12/1996)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/1999/QĐ-UB ngày 26/4/1999 của UBND Thành phố)
I. Lĩnh vực quản lý đô thị:
TT | Số ký hiệu văn bản và thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Chú thích |
1 | Năm 1996 Quyết định 1078/QĐ-UB ngày 23/3/1996 | Về việc ban hành bản "Qui địnhvề quản lý khai thác và bảo vệ động vật hang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
2 | Chỉ thị 04/CT-UB ngày 29/3/1996 | Về việc lập qui hoạch, kế toạch sử dụng đất |
|
3 | Quyết định 1353/QĐ-UB ngày 18/4/1996 | Về việc ban hành quy định nộp báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư. |
|
4 | Quyết định 1427/QĐ-UB ngày 24/4/1996 | Ban hành quy định thực hiện Nghị quyết số 56/CP ngày 18/9/1995 của Chính phủ về việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cơ ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn TP. Hà Nội |
|
5 | Quyết định 1430/QĐ-UB ngày 25/4/1996 | Ban hành quy định tạm thời về đảm bảo trật tự an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội. |
|
6 | Quyết định 1675/QĐ- UB ngày 15/5/1996 | Về việc phê duyệt quy hoạch các điểm đỗ trong giữ xe ô tô công cộng tại các địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
7 | Chỉ thị 09/CT - UB ngày 29/5/1996 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ về "Một số công tác cấp bách trong quản lý, sử dụng đất của các tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất, cho thuê đất" trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
8 | Quyết định 2761/QĐ-UB ngày 23/8/1996 | Về việc ban hành qui chế quản lý đánh số và gắn biển số nhà tại Thành phố Hà Nội |
|
9 | Quyết định 2865/QĐ-UB ngày 29/8/1996 | Về việc sửa đổi điểm 2, mục 2, bước 1 trong qui trình bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đang thuê trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
10 | Quyết định 3645/QĐ- UB ngày 29/10/1996 | Về việc ban hành bản qui hoạch bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định 21/CP ngày 16/4/1996 của Chính phủ |
|
11 | Quyết định 3681/QĐ-UB ngày 31/10/1996 | Về việc thực thu tiền thuê đất đối với các tổ chức đang sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh trên địa bàn TP. Hà Nội |
|
12 | Chỉ thị 18/CT-UB ngày 8/11/1996 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước đối với hoạt động dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
13 | Chỉ thị 19/CT- UB ngày 11/11/1996 | Về việc truy thu tiền đền bù thiệt hại đất và tiền sử dụng đất |
|
14 | Quyết định 4170/QĐ-UB ngày 5/12/1996 | Về việc ban hành giá loại biển số nhà áp dụng cho phạm vi thí điểm |
|
15 | Năm 1995 Chỉ thị 04/CT-UB ngày 03/02/1995 | Về việc tổ chức hệ thống giao thông công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
16 | Quyết định 245/QĐ-UB ngày 9/02/1995 | Về việc ban hành qui chế bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại Hà Nội. |
|
17 | Quyết định 1615/QĐ – UB ngày 12/6/1995 | Về việc ban hành quy định giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định vào mục đích sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Chỉ thị 26/CT-UB ngày 07/7/1995 | Về việc tăng cường quản lý, xây dựng trên địa bàn TP. Hà Nội |
|
19 | Quyết đinh 2490/QĐ-UB ngày 20/7/1995 | Về việc cấm các loại ô tô nhựa chạy bằng pin, ắc qui hoạt động trên đường giao thông công cộng |
|
20 | Chỉ thị 48/CT-UB ngày 22/12/1995 | Về việc lập qui hoạch phân bổ sử dụng đất đến năm 2010 tại 41 xã để thực hiện việc giao đất nông lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông lân nghiệp theo Nghị định 64/CP (27/9/1993) và Nghị định 02/CP (15/01/1994 của Chính phủ). |
|
21 | Năm 1994 Quyết định 1289/QĐ-UB ngày 29/6/1994 | Sửa đổi, điều chỉnh một số điểm của Quyết định số 1408/QĐ-UB ngày 1408/QĐ-UB ngày 29/6/1992 của UBND thành phố về tăng cường công tác quản lý trật tự giao thông trong các quận tuộc thành phố Hà Nội |
|
22 | Chỉ thị 14/CT - UB ngày 25/3/1994 | Về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường Thăng Long - Nội Bài. |
|
23 | Chỉ thị 53/CT –UB ngày 03/11/1994 | Về việc tổ chức quản lý các chợ đêm mua bán nông sản |
|
24 | Quyết định 2988/QĐ-UB ngày 11/11/1994 | Ban hành quy định "Về việc cấm sản xuất, lưu thông và đốt pháo" trên địa bàn Hà Nội |
|
25 | Quyết định 3286/QĐ-UB ngày 30/11/1994 | Về việc uỷ quyền cho Sở Nhà đất Hà Nội ký giấy phép và thời hạn hiệu lực của giấy phép cho thuê lại nhà đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng nhà cho thuê của Nhà nước (nhà do Sở Nhà đấ quản lý) cho người nước ngoài thuê làm trụ sở, Văn phòng và nơi cư trú tại Hà Nội. |
|
26 | Quyết định 3317/QĐ-UB ngày 2/12/1994 | Ban hành bản quy định về cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
27 | Chỉ thị số 48/CT-UB ngày 05/10/1998 | Về việc giao quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở tạo những mạnh đất nhỏ không có điều kiện xây dựng cao tầng tập trung |
|
28 | Quyết định 1961/QĐ-UB ngày 12/9/1994 | Ban hành quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tại TP. Hà Nội |
|
29 | Năm 1993 Quyết định 796/QĐ-UB ngày 24/02/1993 | Về việc tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, sạch đẹp mỹ quan cho các hoạt động trong thành phố |
|
30 | Chỉ thị 10/CT – UB ngày 10/3/1993 | Về kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 118 ngày 27/11/1992 và số 33 TTg ngày 05/12/1993 của Thủ tướng Chính phủ |
|
31 | Quyết định 1978/QĐ-UB ngày 14/5/1993 | Về giá tạm thu tiền nhà ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
32 | Quyết định 2003/QĐ-UB ngày 17/5/1993 | Về việc chuyển giao quyền quản lý quỹ nhà ở thuộc Sở hữu Nhà nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc UBND thành phố; các quận, huyện sang ngành nhà đất quản lý cho thuê. |
|
33 | Chỉ thị 16/Ct - UB ngày 17/5/1993 | Về việc điều tiết đi lại của một số loại xe trong các đường phố nội thành |
|
34 | Chỉ thị 30/CT – UB ngày 14/7/1992 | Về việc đảm bảo an toàn mạng lưới và dịch vụ Bưu chính viễn thông trên địa bàn TP. Hà Nội |
|
35 | Chỉ thị 37/CP-UB ngày 29/8/1992 | Về việc sử dụng gạch xây Silicat ở Hà Nội |
|
36 | Chỉ thị 63/CP-UB ngày 31/12/1992 | Về việc tạm dừng chủ trương xây dựng trong các khu tập thể cao tầng |
|
II. Lĩnh vực kinh tế:
37 | Năm 1996 Quyết định 968/QĐ-UB ngày 14/3/1996 | Ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước của Thành phố Hà Nội trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép |
|
38 | Quyết định 1192/QĐ-UB ngày 04/4/1996 | Về việc phân cấp xét duyệt cho vay và quản lý dự án xay vốn quĩ quốc gia giải quyết việc làm |
|
39 | Chỉ thị 16/CT-UB ngày 31/10/1996 | Về việc triển khai vay vốn tín dụng trung hạn của ngân hàng để đầu tư chiều sâu và xây dựng cơ bản |
|
40 | Quyết định 3731/QĐ-UB ngày 7/11/1996 | Về việc cho phép 15 doanh nghiệp bị đình chỉ hoạt động được phép tiếp tục hoạt động |
|
41 | Chỉ thị 05/CT-UB ngày 03/4/1996 | Về việc tăng cường công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
42 | Năm 1995: Chỉ thị 16/CT-UB ngày 04/5/1995 | Về việc đánh giá tác động môi trường đối với các cơ sở sản xuất - kinh doanh đang hoạt động trên địa bàn Hà Nội |
|
43 | Chỉ thị 20/CT – UB ngày 06/6/1995 | Về việc triển khai thí điểm "Quỹ cho vay ưu đãi tạo việc làm ở đô thị tại Hà Nội" |
|
44 | Chỉ thị 23/CT-UB ngày 15/6/1995 | Về việc tăng cường công tác thú ý trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
45 | Chỉ thị 31/CT - UB ngày 17/8/1995 | Về công tác triển khai thí điểm thành lập quí tín dụng nhân dân ở Hà Nội |
|
46 | Chỉ thị 49/Ct-UB ngày 26/12/1995 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định ủa Thủ tướng Chính phủ về thành lập ngân hàng phục vụ người nghèo |
|
47 | Quyết định 3814/QĐ-UB ngày 20/10/1995 | Về việc cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè ở một số và ngõ thuộc địa bàn nội thành Hà Nội để sắp xếp các hộ kinh doanh |
|
48 | Năm 1994: Chỉ thị 01/CT-UB ngày 04/01/1994 | Về việc tiếp tục thi hành nghiêm túc chủ trương của Thủ tướng Chính phủ về việc cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá điều của nước ngoài. |
|
49 | Chỉ thị 26/CT-UB ngày 08/6/1994 | Về việc tổ chức công tác thu thuế qua hệ thống kho bạc Nhà nước |
|
50 | Chỉ thị 63/CT-UB ngày 06n/12/1994 | Về thực hiện mở tài khoản tiền gửi cá nhân và phát hành séc cá nhân tại Hà Nội. |
|
52 | Chi thị 66/CT-UB ngày 13/12/1994 | Về việc quản lý xuất nhập khẩu văn hoá phẩm, cổ vật trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
53 | Chỉ thị 39/CT-UB ngày 20/8/1994 | Về việc phòng cháy, chữa cháy cho các chợ và TT thương nghiệp |
|
54 | Chỉ thị 06/CT-UB ngày 02/02/1993 | Về việc tiêm phòng dịch và kiểm dịch động vật trên địa bàn TP. |
|
55 | Chỉ thị 08/CT-UB ngày 23/02/1993 | Về việc tiếp tục thực hiện lập sổ thuế nông nghiệp theo hộ gia đình xã viên |
|
56 | Chỉ thị 53/CT-UB ngày 11/12/1993 | Về việc triển khai thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
III. Lĩnh vực văn hoá - xã hội:
57 | Năm 1996: Chỉ thị 37/Cp - UB ngày 07/3/1996 | Về viêc phối hợp với Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố thực hiện phong trào "Vì môi trường trong sạch, phụ nữ và nhân dân thủ đô không đổ rác và phế thải ra đường, nơi công cộng" |
|
58 | Quyết định 1761/QĐ – UB ngày 21/5/1996 | Về việc thành lập Đài truyền thanh cơ sở xã, thị trấn |
|
59 | Quyết định 1806/QĐ- UB ngày 24/5/1996 | Ban hành điều lệ xét tặng giải thưởng Thăng Long |
|
60 | Năm 1995: Chỉ thị 03/Ct – UB ngày 20/01/1885 | Về việc ngăn chặn, xử lý mua, bán, lưu hành, sử dụng mọi loại đồ chơi là súng nén hơi bắn đạn |
|
61 | Chỉ thị 07/CT-UB ngày 23/3/1995 | Tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động dịch vụ tăm hơi - xoa bóp trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
62 | Quyết định 1636/QĐ-UB ngày 14/6/1995 | Về việc quy định thời gian chữa bệnh và giao dục cho đối tượng là gái mại dâm |
|
63 | Quyết định 2833/QĐ-UB ngày 03/8/1995 | Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn xét chọn "tập thể tốt" "Gia đình tốt" |
|
64 | Chỉ thị 29/CT-UB ngày 10/8/1995 | Về việc không hút thuốc lá trong phòng họp, phòng làm việc tại các công sở của TP. Hà Nội |
|
65 | Chỉ thị 36/CT-UB ngày 12/10/1995 | Về việc tăng cường giữa vệ sinh, và bảo vệ môi trường ở cơ sở y tế tại Hà Nội |
|
66 | Chỉ thị 37/CT- UB ngày 17/10/1995 | Về quản lý dạy thêm ngoài giờ của giáo viên các trường phổ thông công lập |
|
67 | Chỉ thị 46/CT – UB ngày 19/12/1995 | Về thi hành Bộ luật Lao động |
|
68 | Quyết định số 3189/QĐ-UB ngày 26/8/1995 | Ban hành quy định tạm thời về sắp xếp lại trật tự và quản lý hoạt động lao động ngoại tỉnh vào Hà Nội tìm việc làm. |
|
69 | Chỉ thị 57/CT-UB ngày 15/11/1994 | Về việc cho người nước ngoài nhận con nuôi tại Hà Nội |
|
70 | Chỉ thị 70/CT – UB ngày 24/12/1994 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động hành nghề dược tư nhân |
|
71 | Quyết định số 3607/QĐ-UB ngày 17/12/1994 | Ban hành quy định tạm thời về quản lý quản cáo 2 bên tuyến đường Bắc cầu Thăng Long - Sân bay Quốc tế Nội Bài |
|
72 | Quyết định 2531/QĐ-UB ngày 06/7/1993 | Ban hành "Qui định thực hiện nếp sống văn minh nơi làm việc, học tập" tại các công sở |
|
73 | Quyết định 5323/QĐ-UB ngày 04/9/1993 | Nghiêm cấm mua, bán, lưu hành sử dụng đồ chơ là súng nén hơi bắn đạn |
|
74 | Chỉ thị 46/CT-UB ngày 25/10/1993 | Về việc khôi phục lại tổ chức trao giấy chứng nhận kết hôn tại trụ sở UBND phường, xã, thị trấn |
|
75 | Năm 1992: Quyết định 2735/QĐ-UB ngày 09/11/1992 | Về thủ tục vay vốn quĩ Quốc gia giải quyết việc làm |
|
IV. Lĩnh vực nội chính:
76 | Năm 1996: Quyết định 2051/QĐ-UB ngày 15/6/1996 | Ban hành qui chế tạm thời về thành lập, quản lý hoạt động các cơ sở từ thiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
77 | Chỉ thị 12/CT-UB ngày 03/7/1996 | Về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy trên địa bàn Hà Nội |
|
78 | Chỉ thị 15/CT –UB ngày 18/9/1996 | Về việc thi hành Nghị định 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
|
79 | Chỉ thị 21/CT – UB ngày 12/12/1996 | Về bảo đảm an ninh, trật tự khi công dân thực hiện quyền khiếu nại tố cáo tại các cơ quan Nhà nước |
|
80 | Năm 1995: Quyết định 703/QĐ-UB ngày 24/3/1995 | Về việc đeo thẻ công chức |
|
81 | Chỉ thị 18/CT-UB ngày 23/5/1995 | Về việc tăng cường công tác thu thập, chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
|
82 | Quyết định 1790/QĐ-UB ngày 21/6/1995 | Về việc ban hành quy định tạm thời hoạt động công vụ của các công sở và công chức thành phố Hà Nôị |
|
83 | Quyết định 3047/QĐ-UB ngày 16/8/1995 | Về việc ban hành qui chế cử và quản lý cán bộ là người Việt Nam tham gia quản lý điều hành các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài |
|
84 | Năm 1994: Chỉ thị 22/CT-UB ngày 18/5/1994 | Về việc chấn chỉnh lễ lối làm việc, các thủ tục hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và các tổ chức |
|
85 | Chỉ thị 24/Ct-UB ngày 27/5/1994 | Về biểu tên và tiêu đề văn bản của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
86 | Quyết định 1430/QĐ-UB ngày 21/7/1994 | Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn xét chọn "Người tốt việc tốt" |
|
87 | Chỉ thị 35/CT-UB ngày 05/8/1994 | Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị điều tra khắc phục hậu quả chiến tranh xâm lược của kẻ thù tại Thủ đô Hà Nội |
|
88 | Chỉ thị 42/CT-UB ngày 23/8/1994 | Về việc thực hiện Luật nghĩa vụ Quân sự trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
89 | Chỉ thị 56/CT- UB ngày 14/11/1994 | Về cử cán bộ chủ chốt đi công tác ở nước ngoài |
|
90 | Chỉ thị 67/CT- UB ngày 16/12/1994 | Về việc tổ chức thi hành Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
91 | Quyết định 1436/QĐ-UB ngày 02/7/1992 | Ban hành quy định về hoạt động của tổ chức giám định pháp y tâm thần thành phố Hà Nội |
|
92 | Quyết đinh 1454/QĐ-UB ngày 3/7/1992 | Mọi tang vật, tiền phạt của các vụ phạm pháp đã được cơ quan toà án, UBND quyết định tịch thu xử phạt đều phải tập trung thống nhất vào cơ quan tài chính quản lý. |
|
93 | Quyết định 2058/QĐ-UB ngày 18/9/1992 | Sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của Hội quần chúng |
|
94 | Quyết định 2713/QĐ-UB ngày 06/11/1992 | Về việc đăng ký cấp phép hành nghề và kiểm sát hoạt động của những người dùng xe mô tô để chở khách (Honda ôm) |
|
95 | Chỉ thị 61/CT-UB ngày 24/12/1992 | Triển khai thực hiện Pháp lệnh bảo vệ bí mật Nhà nước |
|
96 | Chỉ thị 62/CT – UB ngày 30/12/1992 | Về việc đào tạo cán bộ công tác tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
97 | Năm 1991: Quyết định 732/QĐ-UB ngày 22/4/1991 | Nghiêm cấm các đơn vị sản xuất kinh doanh: sản xuất, sửa chữa, mua bán các loại biển số xe ô tô, mô tô, xe máy |
|
98 | Quyết định 640/QĐ-UB ngày 15/4/1991 | Về quản lý sản xuất kinh doanh và dịch vụ thú y trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
99 | Chỉ thị 14/CT-UB ngày 19/4/1991 | Về công tác thương binh, bệnh binh nặng về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
100 | Quyết định 2175/QĐ-UB ngày 09/12/1991 | Quy định về quy trình thủ tục và thẩm quyền yêu cầu giám định hàng nghi giả trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
101 | Quyết định 2002/QĐ-UB ngày 06/5/1989 | Quyết định về tổ chức Giám định Tư pháp ở Thành phố Hà Nội |
|
102 | Quyết định 1589/QĐ-UB ngày 29/8/1989 | Quyết định về việc tổ chức ban bảo vệ dân phố và đội dân phòng ở phường xã |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DANH MỤC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Đến hết ngày 31/12/1996)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/1999/QĐ-UB ngày 26/4/1999 của UBND thành phố)
I. Lĩnh vực quản lý đô thi
TT | Số ký hiệu văn bản và thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Chú thích |
1 | Năm 1996 Quyết định 2638/QĐ-UB ngày 14/8/1996 | Về việc ban hành quy trình bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn TP. Hà Nội | Cần sửa đổi |
2 | Quyết định 3008/QĐ-UB ngày 13/9/1996 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi |
3 | Quyết định 3093/QĐ-UB ngày 21/9/1996 | Về việc ban hành quy định quản lý rác thải của Thành phố Hà Nội | Cần cửa đổi phần qui didnhj các hành vi vi phạm và hình thức xử lý vi phạm cho phù hợp với Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
4 | Năm 1995: Chỉ thị 17/CT-UB ngày 12/5/1995 | Về việc đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị 200/TTg của Thủ tướng Chính phủ về "Đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn" | Cần sửa đổi cho phù hợp với văn bản của Thủ tướng Chính phủ (QĐ237/1998/QĐ-TTg ngày 03/12/1998) |
5 | Quyết định 3840/QĐ-UB ngày 24/10/1998 | Ban hành Quy định về đố, dừng xe ô tô, xe lam trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi |
6 | Quyết định 359/QĐ-UB ngày 23/02/1995 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan tự quản chuyển giao cho Sở Nhà đất để bán hoặc cho thuê | Cần sửa đổi |
7 | Năm 1994 Quyết định số 1478/QĐ-UB ngày 28/7/1994 | Về việc sang tên trước bạ nhà đã bán trướng ngày 15/10/1993 | Cần sẳ đổi toàn bộ văn bản |
8 | Quyết định số 2044s/QĐ-UB ngày 16/9/1994 | Ban hành quy định nguyên tắc, thủ tục xin khai thác nước dưới đất và đăng ký công trình khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi cho phù hợp với văn bản cấp trên |
9 | Năm 1993: Quyết định 1999/QĐ-UB ngày 17/5/1993 | Ban hành bản "Qui định tạm thời về phục hồi nâng cấp và khai thác, sử dụng có hiệu quả biệt thự cũ" | Cần sửa đổi lại theo nội dung văn bản mới của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Quyết định 6031/QĐ-UB ngày 11/11/1993 | Về việc quản lý xe xích lô họat động trên địa bàn thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi điều 3 về xử lý vi phạm cho phù hợp với Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 |
11 | Năm 1992 Quyết định 1192/QĐ-UB ngày 28/5/1992 | Quyết định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Cần sẳ đổi theo Nghị định 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước |
12 | Quyết định 1408/QĐ-UB ngày 29/6/1992 | Quyết định tăng cường công tác quản lý trật tự giao thông trong các quận thuộc TP. Hà Nội | Cần sửa đổi quy định mức phí giao thông tại các điểm đô xe, trông giữ xe và sử dụng nguồn phí trên đã có Quyết định số 07/1998/QĐ-UB ngày 05/5/1998 thay thế |
13 | Quyết định 1875/QĐ-UB ngày 05/9/1992 | Ban hành quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe tắc xi | Cần sửa đổi phần xử lý vi phạm cho phù hợp với quy định của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
14 | Quyết định 2064/QĐ-UB ngày 19/9/1992 | Về việc thực hiện chế độ Kiến trúc sư trưởng tại Thành phố Hà Nội | Cần cửa đổi điều chỉnh lại phận nhiệm vụ |
15 | Quyết định 2334/QĐ-UB ngày 5/10/1992 | Ban hành quy định về quản lý và sản xuất gạch ngói trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi phần xử lý vi phạm cho phù hợp với các quy định hiện hành |
16 | Chỉ thị 21/CT-UB ngày 13/5/1992 | Về việc kiểm tra và xử lý các vi phạm hợp đồng trong sử dụng nhà thuê của Nhà nước dùng để làm việc sản xuất kinh doanh | Cần sửa đổi |
17 | Năm 1991 Quyết định 365/QĐ-UB ngày 07/3/1991 | Ban hành quy định về việc lập, nộp, lưu và sử dụng hồ sơ hoàn công trình xây dựng tại thành phố Hà Nội | Cần cửa đổi lại theo điều lệ mới về quản lý đầu tư và xây dựng |
18 | Chỉ thị 21/CT-UB ngày 20n/5/1991 | Về việc chấn chỉnh, tăng cường quản lý việc chuyển nhượng diện tích, mặt bằng sản xuất và mua bán nhà xưởng là tài sản tự có của các HTX sản xuất tiểu thủ công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng và dịch vụ | Cần sửa đổi |
19 | Quyết định 1992/QĐ-UB ngày 15/11/1991 | Quy định tạm thời về việc cho phép chuyển dịch hợp đồng thuê nhà ở do cơ quan nhà đất thành phố quản lý | Cần sửa đổi |
20 | Năm 1989 Chỉ thị 33/CT-UB ngày 28/8/1989 | Về việc tăng cường quản lý nhà cửa, cửa hàng của các cơ sở kinh tế đang sử dụng thuê mượn của Nhà mước | Cần sửa đổi |
21 | Năm 1987 Quyết định 4565/QĐ-UB | Về việc xử lý các vi phạm tranh chấp trong sử dụng nhà cửa | Cần sửa đổi |
22 | Năm 1998 Quyết định 1906/QĐ-UB ngày 17/6/1985 | Ban hành Qui chế Nhà nước và nhân dân cùng làm trong xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở tại thành phố | Cần sửa đổi |
II. Lĩnh vực kinh tế:
23 | Năm 1995: Quyết định 2494/QĐ-UB ngày 21/7/1995 | Về quản lý tài sản tịch thu | Cần sửa đổi |
24 | Năm 1993: Quyết định 04/QĐ-UB ngày 04/01/1993 | Thành lập Hội đồng xử lý các vụ việc vi phạm các quy định về quản lý thị trường. | Cần sửa đổi cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Chi cục quản lý thị trường. |
25 | Năm 1992: Quyết định 1849/QĐ-UB ngày 31/8/1992 | Quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi cho phù hợp với tình hình thực tế hiện nay (điều 1 khoản 3 mục 3.15) |
26 | Quyết định 2270/QĐ-UB ngày 10/11/1992 | Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép kinh doanh và công tác quản lý Nhà nước đối với cá nhân và nhóm kinh doanh theo Nghị định 66/HĐBT trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi cho phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. |
III. Lĩnh vực văn hóa - xã hội:
27 | Năm 1996: Quyết định 4175/QĐ-UB ngày 05/12/1996 | Về việc phân cấp tổ chức quản lý hệ thống giáo dục đào tạo Thành phố Hà Nội. | Cần sửa đổi lại điểm 3 mục I và II về công tác tổ chức cán bộ giao cho ngành quản lý và quản lý ngân sách chi thường xuyên do Thành phố phân bổ và phù hợp với Luật Giáo dục. |
28 | Quyết định 4261/QĐ-UB ngày 11/12/1996 | Ban hành quy định "về việc phân cấp quản lý tổ chức y tế tại Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi lại điểm C mục 3 phần I và II về công tác tổ chức cán bộ cho phù hợp với Nghị định 01/1998/NĐ -CP ngày 3/01/1998 của chính phủ về tổ chức Y tế địa phương. |
29 | Năm 1995: Quyết định 970/QĐ-UB ngày 21/4/1995 | Ban hành về quy chế lập quỹ, quản lý và sử dụng quỹ trợ giúp người nghèo | Cần sửa đổi, bổ sung, nâng mức vay tối đa một lần là 2 triệu đồng / hộ nghèo cho phù hợp thực tế. |
30 | Quyết định 1222/QĐ-UB ngày 16/5/1995 | Về mức lãi suất cho vay các hộ nghèo đã được vay từ các quỹ trợ giúp người nghèo phát triển kinh tế của thành phố, quỹ hỗ trợ nông dân nghèo vay vốn phát triển sản xuất và việc sử dụng số lãi này làm nguồn chi cho hoạt động tổ chức cho vay, quản lý hồi vốn. | Cần sửa đổi bổ sung theo nội dung công văn số 571/CV-UB ngày 17/8/1997. |
31 | Quyết định 1673/QĐ-UB ngày 17/6/1995 | Ban hành quy định về nuôi chó trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổiphần xử lý cho phù hợp với quy định hiện hành. |
32 | Quyết định 2026/QĐ-UB ngày 04/7/1995 | Về chế độ phụ cấp phẫu thuật của ngành Y tế Hà Nội | Cần sửa đổi mức phụ cấp phẫu thuật cho phù hợp với điều kiện thực tế. |
33 | Quyết định 3649/QĐ-UB ngày 10/10/1995 | Về việc ban hành hướng dẫn về tổ chức bộ máy và chế độ chính sách đối với Y tế cơ sở | Cần sửa đổi |
34 | Quyết định 4533/QĐ-UB ngày22 /12/1995 | Ban hành bản quy định thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế thuộc Thành phố Hà Nội quản lý. | Cần sửa đổi |
35 | NĂM 1994: Quyết định 1154/QĐ-UB ngày 16/4/1994 | Về việc ban hành quy định thực hiện chính sách Dân số - KHHGĐ thuộc Thành phố Hà Nội. | Cần sửa đổi đối với điều khoản trích phạt và xử lý kỷ luật lao động, trong trường hợp sinh con thứ 3 và phần mức đóng góp sinh con thứ 3 trở lên vì thực tế ở nông thôn không thực hiện được. |
36 | Chỉ thị 36/CT-UB ngày 10/8/1994 | Tăng cường công tác vệ sinh an toàn thực phẩm phòng chống bệnh dịch | Cần sửa đổi |
37 | Quyết định 2025/QĐ-UB ngày 15/9/1994 | Ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, sử dụng "quỹ hỗ trợ hộ nông dân nghèo vay vốn để phát triển sản xuất" trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Cần sửa đổi |
38 | Quyết định 3533/QĐ-UB ngày 15/12/1994 | Về mức thu phí các hoạt động của Thành Đoàn Hà Nội | Cần sửa đổi cho phù hợp Luật ngân sách Nhà nước và Nghị định 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước. |
39 | Năm 1993: Quyết định 763/QĐ-UB ngày 19/02/1993 | Ban hành bảng giá mức thu lệ phí cấp giấy phép và giám định nội dung các văn hóa phẩm xuất, nhập khẩu | Cần sửa đổi cho phù hợp với các quy định hiện hành về tỷ lệ % để lại và mức thu lệ phí cấp phép, lệ phí giám định và Nghị định 4/1999/NĐ-CP về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước. |
40 | Quyết định 1912/QĐ-UB ngày 10/2/1993 | Về việc thu lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam làm việc cho người nước ngoài và người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài lưu trú tại Việt Nam | Cần sửa đổi cho phù hợp với Bộ luật lao động. |
41 | Quyết định 5307/QĐ-UB ngày 04/9/1993 | Về việc thu lệ phí làm thủ tục đoàn ra, đoàn vào | Cần sửa đổi cho phù hợp với Nghị định 04/1999/NĐ-CP về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước. |
42 | Năm 1992: Chỉ thị 53/CT-UB ngày 16/11/1992 | Về việc tổ chức thực hiện thống nhất Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của CTHĐBT | Cần sửa đổi |
43 | Năm 1989: Chỉ thị 5345/QĐ-UB ngày 14/12/1992 | Quyết định bổ sung về việc phân cấp quản lý di tích | Cần sửa đổi |
44 | Quyết định 1590/QĐ-UB ngày 29/4/1989 | Quyết định về việc lập quỹ bảo trợ an ninh trật tự | Cần sửa đổi cho phù hợp Luật Ngân sách Nhà nước. |
45 | Năm 1988: Quyết định 2618/QĐ-UB ngày 07/6/1988 | Quyết định ban hành Quy chế phân công về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh. | Cần sửa đổi |
IV. Lĩnh vực nội chính:
46 | Năm 1996: Quyết định 1142/QĐ-UB ngày 30/3/1996 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Thường trực BCĐ chống tham nhũng, buôn lậu thành phố. | Cần sửa đổi |
47 | Quyết định 1418/QĐ-UB ngày 23/4/1996 | Về việc ban hành quy chế tiếp dân giải quyết khiếu nại tố cáo theo thẩm quyền | Cần sửa đổi theo Luật Khiếu nại - Tố cáo. |
48 | Năm 1995: Quyết định 1789/QĐ-UB ngày 21/6/1995 | Ban hành quy định tạm thời về việc thi tuyển dụng công chức, viên chức | Cần sửa đổi cho phù hợp với Pháp lệnh công chức. |
49 | Quyết định 2858/QĐ-UB ngày 05/8/1995 | Về việc quy định quản lý xuất cảnh, nhập cảnh | Cần sửa đổi cho phù hợp với văn bản mới. |
50 | Năm 1994: Quyết định 3330/QĐ-UB ngày 3/12/1994 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn công nhận danh hiệu "Nông thôn mới" đối với các xã ngoại thành Hà Nội. | Cần sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành. |
52 | Quyết định 6408/QĐ-UB ngày 16/12/1993 | Về việc xác định khu vực cấm người nước ngoài cư trú đi lại trên địa bàn Hà Nội | Cần sửa đổi |
53 | Năm 1992: Quyết định 1054/QĐ-UB ngày 16/5/1992 | Về việc quản lý người hành nghề xích lô trong Thành phố Hà Nội | Cần sửa đổi. |
54 | Năm 1991: Quyết định 1249/QĐ-UB ngày 12/7/1991 | Về việc thống nhất tổ chức thu phí vệ sinh tại Hà Nội | Cần sửa đổi cho phù hợp với Luật Ngân sách Nhà nước. |
55 | Năm 1989: Quyết định 2334/QĐ-UB ngày 29/5/1989 | Quyết định về việc ban hành quy định về tổ chức Đội quản lý thị trường chuyên trách. | Cần sửa đổi cho phù hợp với tình hình mới. |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 355-TTg năm 1997 về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 danh mục văn bản quy định chi tiết của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quyết định 26/1999/QĐ-UB về Công bố danh mục văn bản qui phạm pháp luật hiện hành của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 26/1999/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/1999
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Đinh Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/1999
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực